NỘI DUNG |
|
|
|
|
|
|
Lời nói đầu |
|
|
|
|
|
3 |
PHẦN MỘT: CÁC GIAI ĐOẠN LINH THAO |
|
7 |
1. Vài điểm tổng quát |
|
|
|
|
8 |
2. Xây dựng lại nền tảng cuộc sống |
|
|
11 |
Dành ưu tiên cho Chúa (bài gợi ý) |
|
|
|
11 |
3. Giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
14 |
4. Giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
21 |
5. Giai đoạn 3 |
|
|
|
|
|
25 |
PHẦN HAI: ĐÀO SÂU KINH NGHIỆM CẦU NGUYỆN |
31 |
1. Cầu nguyện trong linh thao |
|
|
|
32 |
2. Giờ nguyện ngắm |
|
|
|
|
35 |
3. Kiểm điểm nguyện ngắm |
|
|
|
41 |
4. Chiêm niệm |
|
|
|
|
|
45 |
5. Để nguyện ngắm kết quả hơn |
|
|
|
47 |
6. Cầu nguyện trong giờ rãnh |
|
|
|
49 |
PHẦN BA: PHÂN TÍCH ĐỂ NHẬN ĐỊNH ĐÚNG |
|
53 |
Nói chung về sáng suốt nhận định |
|
|
|
54 |
I. MỘT SỐ ĐIỀU NÊN BIẾT NGAY TỪ ĐẦU |
|
55 |
1. Nhận định nhờ các biến chuyển nội tâm |
|
|
55 |
2. Phân biệt hai thần loại |
|
|
|
|
57 |
3. Áp dụng phương pháp xem xét làm vào phân tích nhận định |
59 |
4. Tổng kết cuối ngày |
|
|
|
|
63 |
5. Tỉnh táo sáng suốt |
|
|
|
|
66 |
6. Phân tích những phản ứng nhỏ |
|
|
|
68 |
7. Phân tích những lo ra chia trí |
|
|
|
71 |
II. NHỮNG ĐIỀU THÍCH HỢP HƠN VỚI GIAI ĐOẠN 2 |
73 |
8. Quy tắc về bình an thật và bình an giả |
|
|
73 |
9. Áp dụng: Cám dỗ làm điều tốt |
|
|
|
76 |
10. Điều chỉnh từ việc nhỏ |
|
|
|
80 |
11. Bài tập tổng hợp |
|
|
|
|
81 |
12. Thanh tẩy ý hướng |
|
|
|
|
83 |
13. Những cách giúp nhận rõ ý Chúa |
|
|
85 |
14. Cải tổ đời sống |
|
|
|
|
89 |
15. Thực hiện: xét mình hằng ngày |
|
|
93 |
PHẦN 4: LUYỆN QUẢNG ĐẠI |
|
|
|
97 |
1. Nói chung |
|
|
|
|
|
98 |
2. Triệt để thinh lặng |
|
|
|
|
101 |
3. Quảng đại ngay từ đầu |
|
|
|
|
104 |
4. Bình an và quyến luyến lệch lạc |
|
|
|
105 |
5. Bình tâm để chọn đúng ý Chúa |
|
|
|
108 |
6. Qủy kiêu ngạo và tham lam |
|
|
|
111 |
7. Trắc nghiệm ba người |
|
|
|
|
113 |
8. Người bạn chí tình |
|
|
|
|
115 |
9. Xét mình |
|
|
|
|
|
115 |
10. Quảng đại trong điều nhỏ |
|
|
|
116 |
11. Gặp người hướng dẫn |
|
|
|
|
118 |
PHẦN 5: KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN |
|
|
121 |
1. Vai trò người hướng dẫn |
|
|
|
122 |
2. Kinh nghiệm hướng dẫn linh thao |
|
|
127 |
3. Điểm nhấn của từng giai đoạn |
|
|
|
131 |
4. Hướng dẫn từng người |
|
|
|
|
133 |
PHẦN 6: KINH NGHIỆM TỔ CHỨC |
|
|
139 |
1. Thông báo chính xác |
|
|
|
|
140 |
2. Thành phần tham dự |
|
|
|
|
140 |
3. Mang theo |
|
|
|
|
|
140 |
4. Tài liệu "Một vài kinh nghiệm mang theo" |
|
141 |
5. Chương trình gợi ý |
|
|
|
|
141 |
6. Hiệp thông với Hội Thánh |
|
|
|
141 |
7. Phương tiện yểm trợ |
|
|
|
|
142 |
8. Phiếu ghi tên |
|
|
|
|
|
142 |
9. Chia sẻ tổng kết |
|
|
|
|
142 |
PHẦN 7: LINH THAO GIỮA ĐỜI THƯỜNG |
|
147 |
1. Khái niệm |
|
|
|
|
|
148 |
2. Cách thực hiện |
|
|
|
|
148 |
3. Tổng kết cuối tuần |
|
|
|
|
148 |
4. Trong cộng đoàn |
|
|
|
|
149 |
5. Những nguy cơ |
|
|
|
|
149 |
6. Những tập luyện cho đời thường |
|
|
150 |
7. Vai trò người hướng dẫn |
|
|
|
150 |
8. giờ gặp gỡ hàng tuần |
|
|
|
|
152 |
9. giúp nhận định |
|
|
|
|
153 |
10. Đồng hành với phụng vụ |
|
|
|
154 |
Mục lục |
|
|
|
|
|
|
159 |