1. Thánh Cả Phêrô Tông Đồ |
7 |
Kẻ chối Chúa cầm chìa khóa Nước Trời |
|
2. Thánh Phaolô |
15 |
Kẻ lùng bắt đạo Chúa trở thành Tông đồ Dân ngoại |
|
3. Maria Mađalêna |
21 |
Người phụ nữ được giải thoát khỏi bảy quỷ |
|
4. Giakêu |
23 |
Trùm thu thuế lùn đáng ghét |
|
5. Kẻ trộm lành |
27 |
Được Chúa hứa cho vào Nước Người |
|
6. Thánh Tôma Tông Đồ |
29 |
Kẻ môn sinh dám thách thức Thầy |
|
7. Thánh Calistô I (221-227) |
31 |
Tên biển thủ lên ngôi Giáo hoàng |
|
8. Thánh Hippolytus (Khoảng 170-236) |
39 |
Ngụy giáo hoàng được vào sổ các thánh |
|
9. Thánh Môsê xứ Êthiôpia (Khoảng năm 330-405) |
45 |
Trùm băng đảng cát cứ sa mạc |
|
10. Thánh Augustinô (354-430) |
51 |
Vừa sa đọa, vừa lạc giáo |
|
11. Thánh Patriciô (Saint Patrick), (390-461) |
61 |
Kẻ thờ tà thần trở thành quan thầy nước Ái Nhĩ Lan |
|
12. Thánh Maria Xứ Ai Cập (thế kỷ thứ 5) |
69 |
Giang hồ nơi phố thị, ẩn dật chốn sơn lâm |
|
13. Thánh Columba (521-597) |
75 |
Bị vạ lưu đày thay vì vạ tuyệt thông |
|
14. Thánh nữ Olga nước Nga (890-969) |
81 |
Người đàn bà say máu |
|
15. Thánh Vladimir (956-1015) |
87 |
Bạo chúa cuồng dâm và sát nhân |
|
16. Chân phúc Giles (1185-1265) |
93 |
Cắt máu bán linh hồn cho ma quỷ |
|
17. Thánh Tôma Becket (1120-1170) |
97 |
Đồ đệ của chủ nghĩa hưởng thụ |
|
18. Thánh Magaritta thành Cortona (1247-1297) |
105 |
Sống ngoài hôn nhân với tình nhân |
|
19. Chân phúc Angela de Foligno (1248-1309) |
111 |
Người đàn bà trắc nết hư hỏng |
|
20. Thánh Gioan Thiên Chúa (1495-1550) |
117 |
Lang thang đầu đường xó chợ |
|
21. Thánh Camillus de Lellis (1550-1614) |
125 |
Người lính đam mê cờ bạc |
|
22. Thánh Phaolô HẠNH (1827-1859) |
135 |
Trùm băng đảng Cầu Muối quyết chết vì đạo |
|
23. Thánh Maria McKillop (1842-1909) |
143 |
Kẻ bị vạ tuyệt thông |
|
24. Cha Charles de Foucault (1858-1916) |
151 |
Tuổi trẻ ngông nghênh vô đạo |
|
25. Chân phúc Bartolo Longo (1842-1926) |
165 |
Đồ đệ thờ Satan trở thành Tông Đồ Mân Côi |
|
26. Franz Jägerstätter (1907-1945) |
171 |
Chàng thanh niên trác táng chết vì đạo Chúa |
|
27. Thomas Merton (1915-1967) |
179 |
Kẻ mồ côi đào hoa hay ông thầy tu nổi loạn |
|
28. Dorothy Day (1897-1980) |
183 |
Phá thai và khuynh tả được ơn hoán cải |
|
29. Mẹ Têrêsa thành Calcutta (1910-1997) |
193 |
Một thời khủng hoảng đức tin? |
|
30. Vua Thánh Đavít |
199 |
Kẻ gây tội ác trong Cựu Ước |
|