Hạnh Tích Các Thánh Theo Năm Phụng Vụ | |
Phụ đề: | Tháng Giêng - Tháng Hai - Tháng Ba |
Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Đức Tuấn |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 235.26 - Hạnh các thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Bằng cuộc sống | 3 |
Cách thức chọn | 7 |
Phẩm trật lễ kính | 9 |
Việc tôn kính các thánh | 10 |
Phong chân phước | 13 |
Người ta ưu thích thánh tích | 17 |
Gh cổ võ tôn | 19 |
14 vị thánh phụ trợ | 22 |
Mỗi sinh hoạt có bổn mạng Mỗi SH, bậc sống |
26 |
Tháng 1 | |
1. Đức Mẹ Chúa Trời | 30 |
2. Basilio Cả | 37 |
Grêgorio Nandian | 40 |
7. Raymondo Pênhapho | 46 |
13. Hilario | 50 |
Đaminh Khảm | 57 |
Giuse Tả và Luca Thìn | 58 |
17. Antôn | 65 |
20. Phabiano, Sebastiano | 69 |
21.Anê | 74 |
22. Vinh Sơn phó tế | 78 |
Mathêu Đậu | 80 |
Phanxico Tế | 82 |
24. Phanxico de Sales | 85 |
25. Phaolô tông đồ trở lại | 91 |
26. Timotê và Titô | 95 |
27. Angela Merisi | 100 |
28. Toma Aquin | 104 |
Toma Khuông | 110 |
31. Gioan Bosco | 113 |
Tháng 2 | |
2. Dâng Chúa Giêsu | 120 |
G. Théophan Venard | 124 |
3. Blasio | 127 |
Ansgario | 130 |
5. Agatha | 133 |
6. Phaolo Miki và các bạn | 137 |
8. Hieronimo Emiliano | 141 |
10. Scolastica | 145 |
11. Đức Mẹ Lộ Đức | 148 |
Phaolo Lộc | 152 |
Lorenso Hưởng | 154 |
14. Cyrillo và Methodio | 157 |
17. 7 thánh lập dòng | 160 |
21. Phêrô Đamiano | 164 |
22. Tông tòa Phêrô | 170 |
23. Polycarpo | 174 |
Tháng 3 | |
4. Casimia | 177 |
7. Perpêtua và Phêlicata | 181 |
8. Gioan Thiên Chúa | 186 |
9. Phanxica Romana | 189 |
Đaminh Cẩm | 193 |
233 vị tử đạo Tây Ban Nha | 196 |
17. Patricio | 200 |
18. Cyrillo Giêrusalem | 206 |
19. Giuse | 210 |
23. Turibio Monrovêcô | 215 |
25. Lễ Truyền Tin | 219 |
Tháng Tư | |
2. Phanxico Paula | 227 |
Đaminh Vũ Đ. Tước | 232 |
4. Isidoro ( GM, TS) | 235 |
5. Vicent Fério | 238 |
Phaolô Lê Bảo Tịnh | 244 |
7. Gioan B. La San | 249 |
Phêrô Ng Văn Lựu | 254 |
11. Stanislao | 257 |
13. Martino I | 261 |
21. Anselmo | 265 |
23. George | 270 |
24. Fidel Sigmarigen | 274 |
25. Marco | 277 |
26. Lorenso Hưởng | 281 |
28. Phêrô Chanel, P. Hiếu | 284 |
Phaolo Khoan, JB. Thành | 286 |
29. Catharina Siena | 291 |
Giuse Tuân | 297 |
30. Pio V | 300 |
Tháng Năm | |
1. Giuse thợ | 304 |
Aug. Đông, Gioan Hương | 308 |
2. Athanasio | 315 |
Giuse Nguyễn V. Lựu | 320 |
3. Philiphê và Giacôbê | 324 |
Giuse Hiển | 328 |
Mathêu Gẫm | 332 |
12. Néréo và Akiléo | 336 |
Phăngrasio | 337 |
14. Matthia | 339 |
18. Gioan I | 342 |
20. Bénadino Siena | 344 |
Micae Hồ. Đ. Hy | 348 |
Lorenso Ngôn | 351 |
25. Grégorio VII | 354 |
Béda Khả Kính | 358 |
Phêrô Vân | 361 |
26. Philipphê Néri | 365 |
Gioan Đoàn T. Hoan | 367 |
Mathe Ng V. Phương | 371 |
27. Augus. Cantobery | 375 |
Phaolô Hạnh | 377 |
31. Đức Mẹ đi viếng | 381 |
Tháng Sáu | |
1. Giustino, Giuse Túc | 386 |
2. Marcellino và Phêrô | 394 |
Đaminh Ninh | 396 |
3. Carolo Loanga và các bạn tử đạo, Phaolô Đổng | 399 |
5. Boniphatio | 408 |
Luca Loan, Đaminh Toại | 411 |
Đaminh Huyên | 415 |
6. Noberto, Phêrô Dũng | 418 |
Phêrô Thuần, Vinh Sơn Dương | 418 |
7. Giuse Tuấn | 426 |
9. Ephrem Phó tế | 430 |
11. Banaba | 435 |
13. Anton Padua | 439 |
Augustino Huy, Nicola Thể, Đaminh Đạt, Anrê Tường Vinh Sơn Tường, Đaminh Đạo, Đaminh Nguyên Đaminh Nhi, Phêrô Đa |
453 |
19. Romundo | 456 |
21. Louis Gonzaga | 459 |
22. Paolino Nola | 463 |
G.Fisher và T. More | 467 |
24. Sinh nhật T GioanB | 474 |
26. Đaminh Minh và F. Chiểu | |
27. Cyrillo Alexandria | 483 |
Toma Toán | 487 |
28. Iréné | 490 |
29. Phêrô và Phaolô | 494 |
30. T. tử đạo tiên khởi | 506 |
Vinh Sơn Đỗ Yến | 508 |
Tháng 7 | |
3. Toma Tông Đồ | 515 |
Philepphê Minh | 518 |
4. Elisabeth Bồ Đào Nha | 523 |
Giuse Uyển | 528 |
5. Antôn M. Giacaria | 532 |
6. M. Goretty | 538 |
10. Phêrô Tự, Antôn Quỳnh | 543 |
11. Biển Đức | 549 |
Inhatio Delgado Hy | 556 |
12. Phêrô Khanh, Anê Thành | 559 |
13. Henrico | 562 |
14. Camilo Lenli | 569 |
15. Bonaventura | 575 |
Phêrô Tuần, Anrê Thông | 580 |
16. Đức Mẹ Cát Minh | 585 |
20. Giuse Sanjurjo An | 593 |
21. Lorenso Bơrindisi | 597 |
22. Maria Madaleina | 600 |
23. Brigitta | 605 |
24. Giuse Fernadez Hiền | 610 |
25. Giacôbê Tông Đồ | 614 |
26. GioaKim và Anna | 618 |
28. Giuse Xuyên | 626 |
29. Matta | 627 |
30. Phêrô Kim Ngôn | 631 |
31. Ignhatio Loyola | 636 |
Phêrô Quí, Emmanuel Phụng | |
Tháng 8 | |
1. Anphong M. Ligori | 649 |
Benardo Duệ, Đaminh Hạnh | 655 |
2. Eusebio | 662 |
4. Gioan M. Vianey | 667 |
5. Cung hiến TĐ. Đức Maria | 675 |
6. Chúa Hiển Dung | 678 |
7. Sixtô II GH và các bạn tử đạo | 681 |
Gaetano | 685 |
8. Đaminh | 691 |
10. Lorenso | 697 |
11. Clara | 701 |
12. Giacôbê Năm | 107 |
Antôn Đích, Micael Mỹ | 710 |
13. Ponciano và Hippolito | 721 |
14. Maximilano Kolbe | 727 |
15. Đức Mẹ Lên Trời | 731 |
16.Stêphano Hungari | 738 |
19. Gioan Eudes | 744 |
20. Benardo | 750 |
21. Pio X | 757 |
Giuse Viên | 764 |
22. Đ. Maria Nữ Vương | 768 |
23. Rosa Lima | 774 |
24. Bartolomeo Tông Đồ | 779 |
25. Vua Luy | 783 |
Giuse Calansa | 789 |
27. Monica | 793 |
28. Augustino | 798 |
29. Gioan B. bị trảm quyết | 806 |
27 vị tử đạo Ba Giồng ( Mỹ Tho) | |
Tháng 9 | |
3. Grêgôrio cả | 827 |
5. Phêrô Tự, Giuse Cảnh | 831 |
8. Sinh nhật Đức Mẹ | 839 |
13. Gioan Kim Khẩu | 844 |
14. Suy tôn Thánh Giá | 848 |
15. Đức Mẹ Sầu Bi | 853 |
16. Cornelio và Cypriano | 859 |
17. Roberto Bellamino | 866 |
Emmanuel Triệu | 870 |
18. Đaminh Trạch | 876 |
19. Gianuario | 880 |
20. Arê Kim, Phaolô Chung và các bạn tử đạo | 884 |
Gioan Corney Tân | 886 |
21. Mathêu Tông Đồ | 891 |
Phanxico Phan, Tôma Thiện | |
26. Cosma, Đamiano | 898 |
27. Vinh Sơn Phaolô | 911 |
28. Venceslao | 919 |
Lorenso Ruy và các bạn Tử Đạo | |
29. Các tổng lãnh thiên thần Micae, Gabriel, Raphael | 925 |
30. Giêrônimô | 932 |
38 người xưng đạo tại Qui Nhơn GH có bao nhiêu thánh Tiến sĩ |
|
Cha Piô năm dấu | 942 |
Tháng 10 | |
1. Terésa Hài Đồng Giêsu | 951 |
2. Thiên thần hộ thủ | 957 |
4. Phanxico Assisi | 962 |
6. Bruno | 967 |
Phanxico Trung | 970 |
7. Đức Mẹ Mân Côi | 974 |
9. Dionysio và các bạn tử đạo | 978 |
Gioan Leonadi | 981 |
11. Phêrô Tùy | 984 |
14. Calisto I | 989 |
15. Terésa Avila | 993 |
16. Magarita Maria Alacoque | 1000 |
Hedgiva | 1006 |
17. Ignatio Antiokia | 1010 |
Isidoro Kính | 1015 |
18. Luca | 1019 |
19. Gioan Brébèu, Isaac Jogues và các bạn tử đạo |
1024 |
Phaolô thánh giá | 1030 |
23. Gioan Capistrano | 1034 |
Phaolô Bường | 1039 |
24. Anton Claret | 1044 |
Giuse Thị | 1048 |
28. Simon và Giuđa | 1052 |
Gioan Đạt | 1058 |
Các thánh vô danh Bà Rịa | 1062 |
Tháng 11 | |
1. Các thánh, Giêrônimô Vọng | 1074 |
Valentino Vin, Phêrô Bình | 1083 |
2. Các linh hồn | 1090 |
3. Martino Poret | 1094 |
Phêrô Ph. Bắc | 1098 |
4. Carolo Borôméo | 1103 |
5. Đaminh Mậu | 1108 |
7. Vinhsơn Liêm, Giacintô Gia | 1112 |
8. Giuse Nghi, Phaolô Ngân | 1117 |
Martino Thịnh, Martino Thọ | 1122 |
GB Cỏn | 1125 |
9. Cung hiến đền thờ Laterano | 1127 |
10. Lêô Cả | 1130 |
11. Martino GM | 1135 |
12. Giosaphat | 1141 |
14. Stephano Thể | 1146 |
15. Alberto cả | 1151 |
16. Magaritta, Gertrude | 1156 |
17. Elisabet Hungari | 1163 |
18. Cung hiến đền thờ thánh Phêrô | 1169 |
20. Phanxico Cânf | 1174 |
21. Đức Mẹ dâng mình | 1179 |
22. Cécilia | 1183 |
23. Clémentê I | 1189 |
Colomban | 1193 |
24. Các thánh tử đạo Việt Nam | 1199 |
Phêrô Cao, Phêrô Khoan | 1209 |
Vinhsơn Điểm | 1214 |
26. Tôma Dụ, Đaminh Xuyên | 1218 |
28. Anrê Thông | 1224 |
30. Anrê | 1228 |
Marchand Du | 1234 |
Tháng 12 | |
3. Phanxico Xavie | 1239 |
4. Gioan Damasce | 1247 |
6. Nicola | 1251 |
Giuse Khang | 1256 |
7. Ambrosio | 1261 |
8. Đức Mẹ Vô Nhiễm | 1267 |
10. Simon Hòa | 1272 |
11. Damaso I | 1276 |
12. Gioanna Chantral | 1279 |
13. Lucia | 1286 |
14. Gioan Thánh giá | 1290 |
18. Phaolô Mỹ, Phêrô Đường | 1296 |
Phêrô Truật | 1300 |
19. Phanxico Mậu, Đaminh Úy | 1303 |
Augustino Mới, Tôma Đệ | 1307 |
Stephano Vinh | 1310 |
21. Phêrô Canisio | 1313 |
Phêrô Thi, Anrê Dũng Lạc | 1318 |
23. Gioan Kenty | 1325 |
26. Stephano | 1329 |
27. Gioan Tông Đồ | 1336 |
28. Các thánh Anh Hài | 1342 |
29. Tôma Becket | 1346 |
31. Silvestro | 1353 |
Loan báo Tin Mừng theo gương các thánh | 1357 |