Hạnh Tích Các Thánh Theo Năm Phụng Vụ
Phụ đề: Tháng Giêng - Tháng Hai - Tháng Ba
Tác giả: Lm. Giuse Phạm Đức Tuấn
Ký hiệu tác giả: PH-T
DDC: 235.26 - Hạnh các thánh
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: 1
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0008224
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Khổ sách: 20
Số trang: 224
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Bằng cuộc sống 3
Cách thức chọn 7
Phẩm trật lễ kính 9
Việc tôn kính các thánh 10
Phong chân phước  13
Người ta ưu thích thánh tích 17
Gh cổ võ tôn 19
14 vị thánh phụ trợ 22
Mỗi sinh hoạt có bổn mạng
Mỗi SH, bậc sống
26
Tháng 1  
1. Đức Mẹ Chúa Trời 30
2. Basilio Cả 37
Grêgorio Nandian 40
7. Raymondo Pênhapho 46
13. Hilario 50
Đaminh Khảm  57
Giuse Tả và Luca Thìn 58
17. Antôn 65
20. Phabiano, Sebastiano 69
21.Anê 74
22. Vinh Sơn phó tế 78
Mathêu Đậu 80
Phanxico Tế 82
24. Phanxico de Sales 85
25. Phaolô tông đồ trở lại 91
26. Timotê và Titô 95
27. Angela Merisi 100
28. Toma Aquin 104
Toma Khuông 110
31. Gioan Bosco 113
Tháng 2  
2. Dâng Chúa Giêsu 120
G. Théophan Venard 124
3. Blasio 127
Ansgario 130
5. Agatha 133
6. Phaolo Miki và các bạn 137
8. Hieronimo Emiliano 141
10. Scolastica 145
11. Đức Mẹ Lộ Đức 148
Phaolo Lộc 152
Lorenso Hưởng 154
14. Cyrillo và Methodio 157
17. 7 thánh lập dòng 160
21. Phêrô Đamiano 164
22. Tông tòa Phêrô 170
23. Polycarpo 174
Tháng 3  
4. Casimia 177
7. Perpêtua và Phêlicata 181
8. Gioan Thiên Chúa 186
9. Phanxica Romana 189
Đaminh Cẩm  193
233 vị tử đạo Tây Ban Nha 196
17. Patricio 200
18. Cyrillo Giêrusalem 206
19. Giuse 210
23. Turibio Monrovêcô 215
25. Lễ Truyền Tin 219
Tháng Tư  
2. Phanxico Paula 227
Đaminh Vũ Đ. Tước 232
4. Isidoro ( GM, TS) 235
5. Vicent Fério 238
Phaolô Lê Bảo Tịnh 244
7. Gioan B. La San 249
Phêrô Ng Văn Lựu 254
11. Stanislao 257
13. Martino I 261
21. Anselmo 265
23. George 270
24. Fidel Sigmarigen 274
25. Marco 277
26. Lorenso Hưởng 281
28. Phêrô Chanel, P. Hiếu  284
Phaolo Khoan, JB. Thành 286
29. Catharina Siena 291
Giuse Tuân 297
30. Pio V 300
Tháng Năm  
1. Giuse thợ 304
Aug. Đông, Gioan Hương 308
2. Athanasio 315
Giuse Nguyễn V. Lựu 320
3. Philiphê và Giacôbê 324
Giuse Hiển 328
Mathêu Gẫm 332
12. Néréo và Akiléo 336
Phăngrasio 337
14. Matthia 339
18. Gioan I 342
20. Bénadino Siena 344
Micae Hồ. Đ. Hy 348
Lorenso Ngôn 351
25. Grégorio VII 354
Béda Khả Kính 358
Phêrô Vân 361
26. Philipphê Néri 365
Gioan Đoàn T. Hoan 367
Mathe Ng V. Phương 371
27. Augus. Cantobery 375
Phaolô Hạnh 377
31. Đức Mẹ đi viếng 381
Tháng Sáu  
1. Giustino, Giuse Túc 386
2. Marcellino và Phêrô 394
Đaminh Ninh 396
3. Carolo Loanga và các bạn tử đạo, Phaolô Đổng 399
5. Boniphatio 408
Luca Loan, Đaminh Toại  411
Đaminh Huyên 415
6. Noberto, Phêrô Dũng 418
Phêrô Thuần, Vinh Sơn Dương 418
7. Giuse Tuấn 426
9. Ephrem Phó tế 430
11. Banaba 435
13. Anton Padua 439
Augustino Huy, Nicola Thể, Đaminh Đạt, Anrê Tường
Vinh Sơn Tường, Đaminh Đạo, Đaminh Nguyên
Đaminh Nhi, Phêrô Đa
453
19. Romundo 456
21. Louis Gonzaga 459
22. Paolino Nola 463
G.Fisher và T. More 467
24. Sinh nhật T GioanB 474
26. Đaminh Minh và F. Chiểu  
27. Cyrillo Alexandria 483
Toma Toán 487
28. Iréné 490
29. Phêrô và Phaolô 494
30. T. tử đạo tiên khởi 506
Vinh Sơn Đỗ Yến 508
Tháng 7  
3. Toma Tông Đồ 515
Philepphê Minh 518
4. Elisabeth Bồ Đào Nha 523
Giuse Uyển 528
5. Antôn M. Giacaria 532
6. M. Goretty 538
10. Phêrô Tự, Antôn Quỳnh 543
11. Biển Đức 549
Inhatio Delgado Hy 556
12. Phêrô Khanh, Anê Thành 559
13. Henrico 562
14. Camilo Lenli 569
15. Bonaventura 575
Phêrô Tuần, Anrê Thông 580
16. Đức Mẹ Cát Minh 585
20. Giuse Sanjurjo An 593
21. Lorenso Bơrindisi 597
22. Maria Madaleina 600
23. Brigitta 605
24. Giuse Fernadez Hiền 610
25. Giacôbê Tông Đồ 614
26. GioaKim và Anna 618
28. Giuse Xuyên 626
29. Matta 627
30. Phêrô Kim Ngôn 631
31. Ignhatio Loyola 636
Phêrô Quí, Emmanuel Phụng  
Tháng 8  
1. Anphong M. Ligori 649
Benardo Duệ, Đaminh Hạnh 655
2. Eusebio 662
4. Gioan M. Vianey 667
5. Cung hiến TĐ. Đức Maria 675
6. Chúa Hiển Dung 678
7. Sixtô II GH và các bạn tử đạo 681
Gaetano 685
8. Đaminh 691
10. Lorenso 697
11. Clara 701
12. Giacôbê Năm  107
Antôn Đích, Micael Mỹ 710
13. Ponciano và Hippolito 721
14. Maximilano Kolbe 727
15. Đức Mẹ Lên Trời 731
16.Stêphano Hungari 738
19. Gioan Eudes 744
20. Benardo 750
21. Pio X 757
Giuse Viên 764
22. Đ. Maria Nữ Vương 768
23. Rosa Lima 774
24. Bartolomeo Tông Đồ 779
25. Vua Luy 783
Giuse Calansa 789
27. Monica 793
28. Augustino 798
29. Gioan B. bị trảm quyết 806
27 vị tử đạo Ba Giồng ( Mỹ Tho)  
Tháng 9  
3. Grêgôrio cả 827
5. Phêrô Tự, Giuse Cảnh 831
8. Sinh nhật Đức Mẹ 839
13. Gioan Kim Khẩu 844
14. Suy tôn Thánh Giá 848
15. Đức Mẹ Sầu Bi 853
16. Cornelio và Cypriano 859
17. Roberto Bellamino 866
Emmanuel Triệu 870
18. Đaminh Trạch 876
19. Gianuario  880
20. Arê Kim, Phaolô Chung và các bạn tử đạo 884
Gioan Corney Tân 886
21. Mathêu Tông Đồ 891
Phanxico Phan, Tôma Thiện  
26. Cosma, Đamiano 898
27. Vinh Sơn Phaolô 911
28. Venceslao 919
Lorenso Ruy và các bạn Tử Đạo  
29. Các tổng lãnh thiên thần Micae, Gabriel, Raphael 925
30. Giêrônimô 932
38 người xưng đạo tại Qui Nhơn
GH có bao nhiêu thánh Tiến sĩ
 
Cha Piô năm dấu 942
Tháng 10  
1. Terésa Hài Đồng Giêsu 951
2. Thiên thần hộ thủ 957
4. Phanxico Assisi 962
6. Bruno 967
Phanxico Trung 970
7. Đức Mẹ Mân Côi 974
9. Dionysio và các bạn tử đạo 978
Gioan Leonadi 981
11. Phêrô Tùy 984
14. Calisto I 989
15. Terésa Avila 993
16. Magarita Maria Alacoque 1000
Hedgiva 1006
17. Ignatio Antiokia 1010
Isidoro Kính 1015
18. Luca 1019
19. Gioan Brébèu, Isaac Jogues
và các bạn tử đạo
1024
Phaolô thánh giá 1030
23. Gioan Capistrano 1034
Phaolô Bường 1039
24. Anton Claret 1044
Giuse Thị 1048
28. Simon và Giuđa 1052
Gioan Đạt 1058
Các thánh vô danh Bà Rịa 1062
Tháng 11  
1. Các thánh, Giêrônimô Vọng 1074
Valentino Vin, Phêrô Bình 1083
2. Các linh hồn 1090
3. Martino Poret 1094
Phêrô Ph. Bắc 1098
4. Carolo Borôméo 1103
5. Đaminh Mậu  1108
7. Vinhsơn Liêm, Giacintô Gia 1112
8. Giuse Nghi, Phaolô Ngân 1117
Martino Thịnh, Martino Thọ 1122
GB Cỏn 1125
9. Cung hiến đền thờ Laterano 1127
10. Lêô Cả 1130
11. Martino GM 1135
12. Giosaphat 1141
14. Stephano Thể 1146
15. Alberto cả 1151
16. Magaritta, Gertrude 1156
17. Elisabet Hungari 1163
18. Cung hiến đền thờ thánh Phêrô 1169
20. Phanxico Cânf 1174
21. Đức Mẹ dâng mình 1179
22. Cécilia 1183
23. Clémentê I 1189
Colomban 1193
24. Các thánh tử đạo Việt Nam 1199
Phêrô Cao, Phêrô Khoan 1209
Vinhsơn Điểm 1214
26. Tôma Dụ, Đaminh Xuyên 1218
28. Anrê Thông 1224
30. Anrê 1228
Marchand Du 1234
Tháng 12  
3. Phanxico Xavie 1239
4. Gioan Damasce 1247
6. Nicola 1251
Giuse Khang 1256
7. Ambrosio 1261
8. Đức Mẹ Vô Nhiễm 1267
10. Simon Hòa 1272
11. Damaso I 1276
12. Gioanna Chantral 1279
13. Lucia 1286
14. Gioan Thánh giá 1290
18. Phaolô Mỹ, Phêrô Đường 1296
Phêrô Truật  1300
19. Phanxico Mậu, Đaminh Úy 1303
Augustino Mới, Tôma Đệ 1307
Stephano Vinh 1310
21. Phêrô Canisio 1313
Phêrô Thi, Anrê Dũng Lạc 1318
23. Gioan Kenty 1325
26. Stephano 1329
27. Gioan Tông Đồ 1336
28. Các thánh Anh Hài 1342
29. Tôma Becket 1346
31. Silvestro 1353
Loan báo Tin Mừng theo gương các thánh 1357