MỤC LỤC |
|
Lời ngỏ |
5 |
Phần I |
|
TÓM TẮT CHỈ NAM HUẤN GIÁO 2020 |
|
Chương 1: ĐỊNH HƯỚNG CỦA CHỈ NAM HUẤN GIÁO VỀ VIỆC DẠY GIÁO LÝ |
11 |
I. Bản chất của việc dạy giáo lý |
12 |
II. Phương pháp dạy giáo lý |
15 |
1. Giáo lý Kerygma |
16 |
2. Giáo lý Nhiệm huấn |
18 |
3. Giáo lý Dự tòng |
19 |
III. Mục đích của việc dạy giáo lý |
22 |
1. Gặp gỡ Đức Kitô |
23 |
2. Nội tâm hóa Đức Tin |
24 |
3. Tuyên xưng Đức Tin |
24 |
IV. Các nhiệm vụ của việc dạy giáo lý |
25 |
1. Dẫn đến hiểu biết về Đức Tin |
26 |
2. Dẫn vào cử hành các Mầu Nhiệm |
27 |
3. Hình thành sự sống trong Đức Kitô |
28 |
4. Dạy cầu nguyện |
29 |
5. Giới thiệu vào đời sống cộng đoàn |
30 |
V. Nguồn mạch của giáo lý |
30 |
1. Thánh Kinh |
32 |
2. Thánh Truyền |
34 |
3. Huấn Quyền |
35 |
4. Phụng vụ |
36 |
5. Chứng từ của các thánh và tử đạo |
39 |
6. Thần học |
39 |
7. Văn hoá Kitô giáo. |
40 |
8. Vẻ đẹp của thụ tạo |
41 |
Chương 2: ĐỊNH HƯỚNG CỦA CHỈ NAM HUẤN GIÁO VỀ GIÁO LÝ VIÊN |
45 |
I. Giáo lý viên là ai? |
45 |
II. Nhiệm vụ của giáo lý viên |
46 |
1. Nhân chứng Đức Tin và lưu giữ ký ức về Thiên Chúa |
46 |
2. Giáo viên và nhà nhiệm huấn |
47 |
3. Người đồng hành và nhà giáo dục |
49 |
III. Các khía cạnh đào tạo giáo lý viên |
51 |
1. Bản chất và mục tiêu đào tạo giáo lý viên |
51 |
2. Tiêu chuẩn đào tạo giáo lý viên |
52 |
3. Chiều kích đào tạo |
54 |
Phần 2 |
|
PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ NĂNG SƯ PHẠM GIÁO LÝ |
|
Chương 3: ĐỨC GIÊSU, BẬC THẦY VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC |
63 |
I. Hai đường lối sư phạm |
63 |
1. Đường lối sư phạm thánh |
64 |
2. Đường lối sư phạm “nhập thế” |
65 |
II. Các phương pháp dạy học “nhập thế” |
67 |
1. Phương pháp dạy học truyền thống |
68 |
2. Phương pháp dạy học kiến tạo |
70 |
3. So sánh phương pháp truyền thống và kiến tạo |
75 |
4. Ưu điểm và nhược điểm. |
76 |
5. Chúa Giêsu kết hợp nhuần nhuyễn hai phương pháp |
81 |
6. Kết luận thực hành |
86 |
III. Đường lối sư phạm của Chúa Giêsu |
91 |
1. Nói với mọi người ở mọi nơi |
92 |
2. Giảng dạy khi có cơ hội |
95 |
4. Dùng phương pháp đối thoại - đặt câu hỏi |
100 |
5. Giảng dạy bằng cách kể chuyện |
104 |
6. Nhắc lại dưới nhiều hình thức |
108 |
7. Trình bày vừa tầm hiểu biết của người nghe |
109 |
8. Tiến từng bước theo trình độ người nghe |
112 |
9. Đồng hành với người nghe |
113 |
10. Trích dẫn Thánh Kinh |
114 |
11. Đặt người nghe vào bối cảnh |
115 |
12. Tình huống điển hình |
116 |
13. Nêu vấn đề cần giải quyết |
117 |
14. Giảng dạy theo bối cảnh văn hóa dân tộc |
120 |
15. Đúc kết thành những câu dễ nhớ |
121 |
16. Không những dạy nhưng còn cảm hoá |
122 |
17. Giảng dạy với tình yêu và lòng thương xót |
124 |
Chương 4: ĐA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRONG GIÁO LÝ |
129 |
I. Đa Phong Cách Học Tập |
130 |
1. Khái niệm phong cách học tập |
130 |
2. Các lý thuyết về đa phong cách học tập |
131 |
3. Thuyết đa trí tuệ của Howard Gardner |
139 |
4. Kết luận và gợi ý thực hành trong lớp học |
144 |
II. Đa phương pháp giảng dạy trong giáo lý |
147 |
1. Phương pháp quy nạp |
148 |
2. Phương pháp diễn dịch |
150 |
3. Phương pháp làm việc theo cặp |
151 |
4. Phương pháp tự khám phá |
154 |
5. Phương pháp trực quan |
157 |
6. Phương pháp mô hình hoá |
160 |
7. Phương pháp động não |
166 |
8. Phương pháp hoạt động |
170 |
9. Phương pháp làm việc nhóm |
173 |
10. Phương pháp các mảnh ghép |
177 |
11. Phương pháp tờ giấy lớn |
179 |
12. Phương pháp gửi vấn đề cho nhóm bên cạnh |
183 |
13. Phương pháp hội thảo |
186 |
14. Phương pháp thuyết trình |
190 |
15. Phương pháp hai cột |
192 |
16.Phương pháp chốt kiến thức bằng câu hỏi |
196 |
III. Kết luận |
199 |
Chương 5: LẬP KẾ HOẠCH VÀ CHUẨN BỊ CHO BÀI DẠY |
203 |
I. Ba bước để dạy giáo lý hiệu quả |
203 |
1. Bước một: Trước khi dạy |
204 |
2. Bước hai: Trong khi dạy |
209 |
3. Bước ba: Sau khi dạy |
210 |
II. Soạn giáo án |
212 |
1. Lý do cần soạn giáo án |
212 |
2. Những việc cần làm khi soạn giáo án |
213 |
3. Cách trình bày giáo án |
222 |
Chương 6: GIỜ GIÁO LÝ |
227 |
I. Giới thiệu bài mới |
227 |
1. Khởi đi từ bài cũ |
227 |
2. Khởi đi từ phụng vụ |
228 |
3. Khởi đi từ các sự kiện |
228 |
4. Khởi đi từ việc đặt câu hỏi |
228 |
5. Khởi đi từ việc cho học viên đoán về bài sẽ học |
228 |
6. Khởi đi bằng cách nói ngược |
228 |
7. Vào đề cách trực tiếp |
229 |
8. Vào đề bằng một “flash” |
229 |
9. Vào đề bằng một câu truyện . |
229 |
10. Vào đề bằng cách giới hạn dần vấn đề theo hình phễu |
229 |
11. Vào đề bằng những câu thơ, ca dao hoặc tục ngữ |
230 |
12. Vào đề bằng những câu châm ngôn hoặc trích dẫn |
230 |
13. Vào đề bằng cách nêu lên một mẫu gương |
230 |
II. Câu hỏi trong giờ giáo lý |
230 |
1. Giáo lý viên đặt câu hỏi trong lúc dạy |
231 |
2. Câu hỏi của học viên |
238 |
III. Ghi chép |
241 |
1. Tại sao học viên cần ghi chép? |
241 |
2. Ghi chép điều gì? |
242 |
3. Ghi chép khi nào? |
243 |
IV. Ghi nhớ |
243 |
1. Chỉ Nam Huấn Giáo nói gì về ghi nhớ |
244 |
2. Lý do cần học thuộc bài |
245 |
3. Những điều cần học thuộc lòng |
246 |
4. Giúp học viên ghi nhớ |
246 |
V. Cầu nguyện |
248 |
1. Thái độ khi cầu nguyện |
248 |
2. Điều kiện để cầu nguyện |
249 |
3. Dạy trẻ em cầu nguyện |
250 |
4. Các hình thức cầu nguyện trong giờ giáo lý |
251 |
5. Thời điểm cầu nguyện trong giờ giáo lý |
251 |
VI. Kiểm tra đánh giá |
252 |
1. Dẫn nhập |
252 |
2. Các hình thức kiểm tra đánh giá truyền thống |
254 |
3. Các hình thức kiểm tra đánh giá tổng kết |
257 |
4. Các loại kiểm tra đánh giá thay thế |
262 |
5. So sánh giữa đánh giá truyền thống và thay thế |
268 |
6. Kết luận |
269 |
Chương 7: MỘT SỐ KỸ NĂNG SƯ PHẠM |
273 |
I. Lời giảng |
273 |
1. Giọng nói |
273 |
2. Từ ngữ - mạch văn |
275 |
II. Ngôn ngữ không lời |
280 |
1. Lợi ích của việc dùng ngôn ngữ không lời |
281 |
2. Các loại ngôn ngữ không lời |
282 |
III. Sử dụng bảng và máy chiếu |
286 |
1. Cách sử dụng bảng |
287 |
2. Trình chiếu Powerpoint |
288 |
IV. Sử dụng tranh ảnh |
289 |
1. Nhập đề |
289 |
2. Các loại tượng và tranh ảnh |
290 |
3. Vẽ hình |
292 |
4. Thay lời kết |
296 |
V. Kỹ năng điều khiển trò chơi sư phạm |
297 |
1. Trò chơi sư phạm |
297 |
2. Ca hát |
300 |
3. Cử điệu và vũ điệu cho một bài hát |
302 |
4. Băng reo |
304 |
5. Câu hò với thơ lục bát |
306 |
6. Các loại trò chơi khác |
309 |
VI. Kỹ năng quản trị lớp học |
310 |
1. Để thu hút ngay từ phút đầu tiên |
310 |
2. Để ổn định khi bắt đầu vào lớp |
310 |
3. Để học viên nhút nhát phát biểu |
311 |
4. Để học viên không mất trật tự |
313 |
5. Để học viên không nghịch ngợm, gây hấn |
314 |
Chương 8: TẠO ĐỘNG LỰC HỌC TẬP CHO HỌC VIÊN |
323 |
I. Động lực ngoại tại và nội tại |
324 |
1. Động lực ngoại tại |
325 |
2. Động lực nội tại |
328 |
3. Động lực nội tại hay ngoại tại tốt cho việc học? |
328 |
II. Giáo lý viên tạo động lực cho học viên |
331 |
1. Quan tâm |
331 |
2. Kiên quyết |
332 |
3. Gương mẫu và đam mê |
332 |
4. Kỳ vọng cao |
334 |
III. Nhu cầu của cơ bản của học viên |
336 |
1. Nhu cầu sinh tồn |
337 |
2. Nhu cầu được yêu thương và thuộc về |
337 |
3. Nhu cầu quyền lực |
338 |
4. Nhu cầu tự do |
339 |
5. Nhu cầu vui chơi |
340 |
IV. Tạo môi trường học tập đáp ứng nhu cầu học viên |
341 |
1. Tạo cảm giác dễ chịu |
343 |
2. Liên hệ nội dung bài học với người học |
346 |
3. Hướng về sự thành công |
348 |
4. Cho người học tự do lựa chọn và tự quyết định |
352 |
5. Cho người học tham gia vào hoạt động dạy học |
355 |
6. Tạo áp lực nhẹ |
357 |
7. Phản hồi cho người học |
359 |
8. Cho người học vận động và vui chơi |
361 |
Phần 3 |
|
GIÁO DỤC ĐỨC TIN THEO LỨA TUỔI |
|
Chương 9: GIAI ĐOẠN TỪ 2 ĐẾN 6 TUỔI |
369 |
I. Sự phát triển thể lý |
370 |
1. Não bộ |
370 |
2. Con người và những động vật khác |
371 |
3. Bốc đồng và trì hoãn |
372 |
4. Vui chơi |
373 |
II. Sự phát triển nhận thức |
374 |
1. Chức năng điều hành |
374 |
2. Tư duy tiền hoạt động |
376 |
3. Tư duy ảnh hưởng bởi xã hội |
378 |
4. Thuyết của trẻ em |
381 |
III. Sự phát triển tâm lý |
382 |
1. Phát triển và điều tiết cảm xúc |
382 |
2. Sáng kiến và cảm giác tội lỗi |
383 |
3. Kiêu hãnh, định kiến và lòng trung thành |
384 |
4. Trưởng thành não bộ |
385 |
5. Động lực |
386 |
6. Vui chơi |
387 |
7. Cách chăm sóc con cái |
389 |
IV. Đường hướng giáo dục Đức Tin |
391 |
1. Giáo dục Đức Tin trong gia đình |
391 |
2. Lưu ý trong việc giáo dục trẻ em ở giai đoạn này |
394 |
Chương 10: GIAI ĐOẠN TỪ 6 – 11 TUỔI |
397 |
I. Sự phát triển thể lý |
397 |
1. Hệ xương |
397 |
2. Hoạt động thể chất |
398 |
3. Não bộ phát triển tỷ lệ thuận với các hoạt động |
400 |
II. Sự phát triển nhận thức |
402 |
1. Nhu cầu nhận thức |
402 |
2. Tri giác và trí nhớ trực quan |
403 |
3. Chú ý từ ít chọn lọc đến chọn lọc có chủ định. |
404 |
4. Tư duy hoạt động cụ thể |
405 |
5. Khả năng phân loại và bắt đầu tư duy trừu tượng |
407 |
6. Tầm quan trọng của việc thực hành |
408 |
7. Hiểu biết, cơ hội và động cơ dẫn đến kiến thức mới |
409 |
8. Bạn bè, người hướng dẫn và chương trình ẩn |
410 |
III. Sự phát triển tâm lý |
411 |
1. Khái niệm bản thân |
411 |
2. Bạn bè |
414 |
3. Gia đình |
417 |
IV. Đường hướng giáo dục Đức Tin |
418 |
1. Giáo lý khai tâm |
419 |
2. Đào luyện thái độ tôn giáo |
419 |
3. Huấn luyện lương tâm |
420 |
4. Xưng tội rước lễ vỡ lòng |
422 |
5. Vài sinh hoạt giáo lý |
423 |
Chương 11: GIAI ĐOẠN TỪ 12 ĐẾN 18 TUỔI |
427 |
I. Sự phát triển thể lý |
428 |
1. Tuổi dậy thì |
428 |
2. Phát triển nhanh về thể lý |
429 |
3. Những thay đổi bên trong |
431 |
4. Nhịp điệu cơ thể |
434 |
5. Não phát triển không đồng đều |
436 |
6. Giới tính, di truyền và dinh dưỡng |
439 |
7. Stress |
440 |
8. Các cơ quan tăng trưởng |
441 |
II. Tư duy hoạt động chính thức |
442 |
1. Tư duy luận giả thuyết |
443 |
2. Tư duy trực giác và logic |
444 |
3. Hứng thú phát triển nhận thức |
445 |
III. Tâm lý xã hội |
446 |
1. Giai đoạn chuyển đổi |
447 |
2. Chủ nghĩa vị kỷ |
448 |
3. Căn tính bản thân |
452 |
4. Những mối tương quan của thiếu niên |
455 |
5. Vài vấn đề trẻ vị thành niên gặp phải |
460 |
IV. Đường hướng giáo dục đức tin |
463 |
1. Xác tín các chân lý đức tin đang bị nghi ngờ |
463 |
2. Biết cách cầu nguyện đích thực |
464 |
3. Luật Thiên Chúa ban đem lại sự tự do |
465 |
4. Hãy trở nên thánh thiện |
465 |
5. Phụng vụ |
466 |
6. Đường hướng giáo lý |
467 |
7. Bí tích Thêm Sức |
468 |
Thay lời kết |
469 |
Mục tham khảo |
471 |