| MỤC LỤC |
|
| Thay lời tựa |
5 |
| 1. Thánh Lễ là tâm điểm tuyệt đối trong đời tôi |
7 |
| 2. Cân tính linh mục hàm chứa sự trung tin với Chúa Kitô. |
13 |
| PHẦN 1: THÁNH KINH. |
16 |
| §1 THÁNH PHAOLO. |
25 |
| A- Nhóm "Mười hai" và các "Tông Đồ" có trước Phaolo |
10 |
| 1. Nhóm Mười Hai. |
26 |
| 2. Các Tông Đồ |
28 |
| 3. Phaolô, Tông đồ của Đức Kitô Giêsu |
30 |
| B- Các ngôn sứ. |
35 |
| C- Didaskalos - Didaskaloi - Các thầy day (docteur) |
40 |
| § II. PRESBYTEROS-KỲ MỤC |
46 |
| I. Sách Công Vụ Tông Đồ |
48 |
| II. Thư Giacôbê...... |
49 |
| III. Presbyteros trong thư thánh Phêrô |
52 |
| IV. Presbyteros trong thư 2 & 3 Gioan. |
53 |
| §III. EPISKOPOS - EPISKOPOI CÁC GIÁM MỤC |
55 |
| I. Quan niệm về Tông đồ trong các sách Phúc Âm |
55 |
| II. Quan niệm về Tông đồ theo các thư mục vụ của thánh Phaolô |
58 |
| 1. Chức vụ và quyền giảng dạy |
59 |
| 2. Quyền cai quản |
61 |
| 3. Quyền truyền chức |
64 |
| 4. Các môn đệ của Tông Đồ. |
67 |
| III Episkopos - Episkopoi – các Nguồn gốc chức giám mục |
73 |
| §IV DIAKONOS-DIAKONOI |
82 |
| Các trợ tá – các thầy phó tế |
86 |
| I. Các thầy trợ tá 86 |
86 |
| II. Trợ tá như người mang chức vụ trong Hội thánh |
87 |
| III. Cuộc tuyển chọn bảy trợ tá trong công vụ Tông đồ |
91 |
| IV. Các nữ trợ tá |
101 |
| V. Các công tác của nữ trợ tá |
105 |
| §V CHỨC TƯ TẾ |
107 |
| A- Thánh Phaolô suy tư về cái chết của đức kitô |
108 |
| 1. Cái chết của Đức Kitô tiêu diệt tình trạng tội lỗi |
110 |
| 2.Giao hòa với Thiên Chúa |
112 |
| 3. Đền tội. |
114 |
| B- Đức Giêsu là thượng tế. |
121 |
| 1. Thái độ của Đức Giêsu và cộng đoàn tiên khởi đối với Đến thờ |
122 |
| 2. Thánh Phaolô với việc dứt khoát bước ra khỏi Do Thái Giáo |
126 |
| 3. Hoàn cảnh của thư Do Thái |
125 |
| C- Các tín hữu tham dự vào chức tư tế của đức Kitô. |
195 |
| 1. Chức tư tế cộng đồng |
195 |
| 2. Chức tư tế thừa tác |
221 |
| PHẦN II: THÁNH TRUYỀN |
232 |
| CHƯƠNG 1: THỜI CÁC GIÁO PHỤ |
233 |
| Mục A: CÁC VỊ GIÁM MỤC |
233 |
| §1. Các văn bản cổ điển |
233 |
| I. Sách Didache |
235 |
| II. Thánh Clément thành Rôma. |
242 |
| III. Thánh Ignatio thành Antiochia. |
247 |
| IV. Pasteur Hermas |
250 |
| §2. Nguồn gốc tông truyền của chức giám mục |
254 |
| 1. Các chứng cử đại cương |
254 |
| 1. Thánh Clément thành Rôma |
254 |
| 2. Thánh IRENEE |
255 |
| 3. Tertullian |
256 |
| II. Các danh sách Giám mục dẫn tôi ngọn nguồnTông đồ |
256 |
| 1. Giáo Hội Rôma. |
257 |
| 2. Giáo Hội Alexandria |
259 |
| 3. Giáo Đoàn Antiochia. |
260 |
| 4. Giáo đoàn Giêrusalem |
261 |
| §3. Ngôi vị giám mục trong ba thế kỷ đầu. |
262 |
| 1. Việc tuyển chọn Giám mục |
262 |
| II. Nghi thức tấn phong |
266 |
| 1. Ai là người truyền chức Giám mục ? |
266 |
| 2. Người lãnh nhận chức thánh |
279 |
| III. Chức giám mục duy nhất. |
269 |
| MỤC B: CÁC LINH MỤC |
269 |
| §1. Sự phân biệt giữa giám mục và linh mục trong những thế kỷ đầu |
282 |
| §2. Nghi thức phong chức linh mục. |
292 |
| §3. Thừa tác vụ linh mục |
298 |
| BÌ TÍCH TRUYỂN CHỨC |
233 |
| 1. Offerre |
301 |
| 2. Baptizare |
301 |
| 3. Benedicere |
302 |
| 4. Praeesse et praedicare |
302 |
| §4. Các phó tế |
305 |
| I. Số các Phó tế |
305 |
| II. Phận vụ của các phó tế |
309 |
| §5. Các chức nhỏ. |
312 |
| I. Sự hình thành các chức nhỏ. |
312 |
| II. Nghi thức phong chức các chức nhỏ. |
317 |
| CHƯƠNG II: THỜI KINH VIệN. |
330 |
| §1. Định nghĩa về bí tích truyền chức |
333 |
| §2. Nghi thức truyền chức |
342 |
| §3. Hiệu năng của bí tích truyền chức thánh. |
350 |
| I. Người ban |
351 |
| II. Người nhận. |
353 |
| III. Hiệu năng của công đồng Florence về bí tích truyền chức thánh. |
357 |
| §4. Giáo huấn của Công bí tích truyền chức thánh |
362 |
| CHƯƠNG III: CÔNG ĐỒNG TRIDENTINO |
373 |
| §1. Các nhà cải cách tấn công bí tích truyền chức |
373 |
| I. John Wyclif (+1384) |
374 |
| Il Martin Luther (+1546). |
376 |
| III. Philipp Melanchthon (+1560) |
381 |
| IV . Johannes Calvin (+1564) |
383 |
| §2. Giáo lý về bí tích truyền chức thánh của Công đồng Tridentino |
389 |
| CHƯƠNG IV: THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC SAU THỜI CÔNG ĐỒNG TRIDENTINO |
408 |
| §1. Tính bí tích của chức thánh. |
412 |
| §2. Chất thể và mô thức của bí tích truyền chức |
421 |
| I. Tông hiến "Episcopalis consecrationis" của Đức Piô XII |
430 |
| II. Tông hiến "Sacramentum ordinis" của đức P50 XII. |
431 |
| III. Giải thích của công đồng Vaticano II về quyền chức giám mục |
435 |
| Đặt Tay Và Lời Nguyện Phong Chức Giám Mục |
444 |
| Xức Dầu Thánh Trên Đầu Và Trao Sách Phúc Âm Cùng Phù Hiệu |
445 |
| Đặt Tay Và Lời Nguyện Phong Chức Linh Mục |
447 |
| Xức dầu bàn tay và trao bánh rượu. |
448 |
| Đặt Tay Và Lời Nguyện Phong Chức Phó Tế. |
449 |
| Trao Sách Phúc Âm |
449 |
| IV. Giáo lý toàn cầu 1992 nói về cử hành bí tích truyền chức |
450 |
| V. Truyền chức ở Anh giáo |
452 |
| PHẦN III: |
|
| VÀI VẤN ĐỀ THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC TỪ SAU CÔNG ĐỒNG VATICANO II |
463 |
| CHƯƠNG 1: BA ĐOẠN VĂN BẢN CÓ GIÁ TRỊ CHO VIệC TÌM HIỂU CẦN TÍNH LINH MỤC |
468 |
| A. Chỉ nam linh mục của thánh bộ truyền giáo ban hành ngày 1.10.1989 |
468 |
| 1. Nền tảng Thiên Chúa Ba Ngôi của chức Linh mục |
470 |
| II. Nền tảng Giáo hội và Bí tích của chức Linh mục |
474 |
| III. Ý thức truyền giáo của Linh mục |
477 |
| IV. Ý thức mục vụ của linh mục. |
480 |
| VI. Những chiều kích của linh đạo Linh mục |
485 |
| VII. Những đường nét Phúc Âm của linh đạo Linh mục. |
488 |
| B. Tông huấn "Pastores dabo vohis" của đức Giáo hoàng Gioan Phaolo II |
491 |
| I. Hướng nhìn chức Linh mục |
493 |
| II. Trong Giáo hội là mầu nhiệm, hiệp thông và sứ vụ |
495 |
| III. Mối liên hệ cơ bản với Đức Kitô là Đầu và Mục tử |
498 |
| C. Hội nghị chuyên để được thành bộ giáo sĩ khuyến khích nhân kỷ niệm 30 năm sắc lệnh về sự vụ và đời sống linh mục |
505 |
| I. Căn tính linh mục |
505 |
| II. Sự vụ và chức linh mục trong giáo hội và trong thế giới đang biến chuyển nhằm phục vụ công cuộc phúc ẩm hóa mới. |
508 |
| III. Linh đạo linh mục |
511 |
| 1. Những phương thế để đạt tới sự hoàn thiện về mặt thiêng liêng |
511 |
| 2. Thu hành sử vụ là phương thế thánh hóa bản thân |
512 |
| 3. Đức Ái mục vu |
512 |
| IV. Thường huấn |
511 |
| V. Sự hiệp thông và tình huynh đệ linh mục. |
514 |
| VI. Kết luận |
516 |
| Chương II: VÀI VẤN ĐỀ TRONG THẦN HỌC BÍ TÍCH TRUYỀN CHỨC HÔM NAY |
521 |
| Thừa tác vụ |
520 |
| Pastores dabo vobis số 7: |
528 |
| Pastores dabo vobis số 8 |
532 |
| A. Thừa tác vụ của linh mục. |
535 |
| I. Mục đích của thừa tác vụ trong Hội Thánh. |
535 |
| II. Thừa tác viên |
538 |
| Thi hành chức vụ thủ lĩnh của Đức Kitô |
539 |
| Linh mục và thừa tác vụ linh mục |
541 |
| B. Luật độc thân |
544 |
| I. Thông điệp "độc thân linh mục của đức giáo hoàng phaolô VI, ban hành ngày 24-6-1967 545 |
545 |
| 1. Bình diện Kitô học (Christologique). |
549 |
| 2. Bình diễn cảnh chung (Eschatologique) |
551 |
| 3. Bình diễn giáo hội học (Ecclesiologique) |
552 |
| II. Tông Huấn Pastores dabo vobis dạy về việc đào tạo sống độc thân. |
556 |
| C. Phong chức linh mục cho nữ giới ? |
560 |
| I. Tông thư Ordinatio Sacerdotalis |
560 |
| II. Suy nghĩ về bần trả lời của Thánh Bộ Giáo thuyết Đức tin về Giáo huấn trong Tông Thư Ordinatio Sacerdotalis |
566 |
| 1. Muc Dich |
567 |
| 2. Lý do thần học. |
568 |
| 3. Hệ luận mục vụ |
572 |
| Mục lục |
578 |