Bí Tích Hòa Giải | |
Phụ đề: | Những Tài Liệu Hỗ Trợ Cho Cha Giải Tội |
Tác giả: | Lm. Giuse Phan Tấn Thành, OP |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 234.166 - Bí tích Hòa giải |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
dẫn nhập | 11 |
Chương 1: nhân đức của cha giải tội | 13 |
1. Cần một động lực kiên vững | 14 |
2. Những chân lý truyền cảm | 15 |
3. Con người lịch thiệo | 18 |
4. Sự trợ lực | 23 |
chương 2: kiến thức của cha giải tội | 24 |
1. Thân học luân lý và giáo luật | 24 |
2. thần học tu đức | 26 |
3. Bảo tồn kiến thức | 27 |
4. Kiến thức về những lịch vực khác | 29 |
Chương 3: Sự khôn ngoan của cha giải tội | 31 |
1. Ý nghĩa của đức khôn ngoan | 32 |
2. Lương tâm sai lầm | 33 |
3. Lòng ngay | 36 |
Chương 4: Lòng trung nghĩa | 40 |
Chương 5: Một số điều đừng nên làm | 46 |
Chương 6: Bí mật tòa giải tội | 54 |
1. Những quy luật | 55 |
2. Vài ví dụ | 57 |
3. Tham vấn | 62 |
4. Giảng thuýet | 64 |
5. Mốt số vấn đề đặc biệt | 65 |
Chương 7 : Cha giải tội như thẩm phán | 67 |
1. Bốn bổn phận | 67 |
2. Sự chuẩn bị | 69 |
3. Lời xá tội | 71 |
Chương 8: Chất liệu đầy đủ | 74 |
1. Việc xưng tội do lòng đạo đức | 75 |
2. Áp dụng thực tế | 77 |
Chương 9: Việc xưng thú toàn vẹn | 79 |
1. Sự toàn vẹn chất thể | 80 |
2. Những câu hỏi dành cho việc xưng thú chung | 82 |
3. Những người theo tin lành trở lại Công giáo | 84 |
4. Những trường hợp miễn chuẩn xưng thú toàn vẹn | 84 |
Chương 10: Những việc đền tội | 86 |
1. Luật giáo hội | 87 |
2. Những lý do giảm nhẹ | 89 |
3. Kết luận thực tiễn | 91 |
Chương 11: Những dịp tội | 93 |
1. Dịp tội là gì | 93 |
2. Dịp gần hoặc xa | 95 |
3. Bất khả kháng hay tự ý | 96 |
4. Ví dụ | 99 |
Chương 12: Những thói quen và tái phạm | 102 |
1. Động lực | 103 |
2. Điều này làm được | 105 |
3. Đẩy xa những dịp tội | 107 |
4. Khổ chế | 108 |
5. Cầu nguyện và Bí tích | 109 |
6. Cần đức kiên nhẫn | 110 |
7. Người tái phạm | 111 |
Thay lời kết | 113 |