Lời tựa |
v |
Bảng chuyển tự chữ cái Hy Lạp |
xiv |
Bảng chuyển tự chữ cái Hípri |
xvi |
Bảng viết tắt tên các sách Kinh Thánh |
xviii |
Các chữ viết tắt tên các tài liệu |
xix |
DẪN NHẬP |
1 |
PHẦN 1: CẤU TRÚC ĐÔI: Lc 9, 28-36 và Cv 1, 6-11 |
|
Chương I: TRÌNH THUẬT CHÚA BIẾN HÌNH Lc 9, 28-36 |
13 |
I. Khảo sát bản văn |
13 |
1. Giới hạn bản văn |
14 |
a. Khởi đầu trình thuật |
14 |
b. Kết thúc trình thuật |
16 |
c. Một câu chuyện duy nhất |
17 |
2. Cấu trúc |
19 |
a. Cấu trúc trình thuật |
19 |
b. Cấu trúc văn chương |
21 |
3. Những điểm dị biệt của Luca |
24 |
4. Lc 9, 28-36 trong ngữ cảnh (4,14-9,50) |
26 |
a. Chân tính của Đức Giêsu |
27 |
b. Vai trò ngôn sứ của Đức Giêsu |
39 |
c. Vinh quan của Đức Giêsu |
43 |
d. Định mệnh của Đức Giêsu |
44 |
e. Sự thiếu hiểu biết của các môn đệ |
48 |
f. Tiểu kết |
50 |
II. Phân tích bản văn |
52 |
1. Từ khóa |
52 |
a. Mellō |
52 |
b. Plẽroō |
55 |
c. Horaō |
57 |
d. Akouō |
61 |
e. Oros |
64 |
f. Prosōpon |
66 |
g. Exodos |
69 |
h. Doxa |
70 |
i. Hypnos |
73 |
j. Nephelē |
74 |
k. Leukos |
76 |
2. Chú giải |
78 |
a. Chuẩn bị bối cảnh cho sự mặc khải (9, 28-29) |
78 |
b. Mặc khải sứ vụ định mệnh của Đức Giêsu (9,30-33) |
90 |
c. Mặc khải chanh tính của Đức Giêsu (9, 34-36) |
108 |
Kết luận chương I |
115 |
Chương II: TRÌNH THUẬT CHÚA THĂNG THIÊN Cv 1, 6-11 |
119 |
I. Khảo sát bản văn |
119 |
1. Giới hạn bản văn |
120 |
a. Khởi đầu bản văn |
121 |
b. Kết thúc bản văn |
123 |
c. Một đơn vị văn chương duy nhất |
124 |
2. Cấu trúc |
125 |
a. Cấu trúc trình thuật |
125 |
b. Cấu trúc văn chương |
126 |
3. So sánh những trình thuật về Chúa thăng thiên trong văn chương Luca |
128 |
a. Tường thuật sự kiện Chúa thăng thiên |
128 |
b. So sánh Lc 24, 50-53 và Cv 1, 6-11 |
130 |
4. Trình thuật Cv 1, 6-11 trong văn mạch |
134 |
a. Cấu thành của Cv 1, 1-26 |
134 |
b. Tính thống nhất nội tại của Cv 1, 1-26 |
136 |
c. Cv 1, 6-11 trong tương quan với Cv 1, 1-26 |
140 |
II. Phân tích bản văn |
142 |
1. Từ khóa |
142 |
a. Poreuomai |
143 |
b. Blepō |
145 |
c. Basileia |
147 |
d. Martys |
151 |
e. Ouranos |
154 |
2. Chú giải |
156 |
a. Đề tài Vương quốc và Sứ vụ Chứng tá (1, 6-8) |
157 |
b. Chúa Thăng Thiên (1, 9-11) |
166 |
Kết luận chương II |
174 |
Chương III: CẤU TRÚC ĐÔI CỦA Lc 9, 28-36 và Cv 1, 6-11 |
177 |
I. Khái niệm chung về cấu trúc đôi |
177 |
1. Phân tích cấu trúc |
179 |
2. Định nghĩa cấu trúc đôi |
180 |
II. Cấu trúc đôi của Lc 9, 28-36 và Cv 1, 6-11 |
181 |
1. Nơi chốn |
184 |
2. Y phục trắng |
185 |
3. Hai người |
186 |
4. Nói về sự ra đi của Đức Giêsu |
187 |
5. Đám mây |
188 |
6. Chủ đề thiếu hiểu biết |
188 |
7. Đề tài chứng nhân tận mắt |
190 |
8. Mặc khải về Đức Giêsu |
191 |
9. Sứ Vụ |
192 |
III. Kết luận |
193 |
Kết luận phần I |
195 |
PHẦN 2: "HÀNH TRÌNH" VÀ THẦN HỌC THEO THÁNH LUCA |
|
CHƯƠNG IV: HÀNH TRÌNH SỨ VỤ CỦA ĐỨC GIÊSU TRONG TIN MỪNG LUCA |
201 |
I. Loan báo sứ vụ |
202 |
II. Khởi đầu hành trình và "sự thăng thiên" |
204 |
III. Hành trình sứ vụ của Đức Giêsu |
206 |
1. Tại Galilê: Chuẩn bị cho hành trình và Giáo huấn về Nước Trời (9, 52-18,30) |
207 |
a. Chuẩn bị cho hành trình (9, 52-10,20) |
208 |
b. Giáo huấn về Nước Trời (10,21-18,30) |
209 |
c. Tiểu kết |
251 |
2. Tại Giu-đê (18,31-19,46) |
254 |
a. Tiên báo cuộc khổ nạn (18,31-34) |
255 |
b. Chữa lành người mù (18, 35-43) |
257 |
c. Đức Giêsu và Da-kêu (19,1-10) |
259 |
d. Dụ ngôn Mười Nén bạc (19, 11-27) |
261 |
e. Đức Giêsu tiến gần Giêrusalem (19, 28-44) |
263 |
f. Đức Giêsu tại Giêrusalem (19, 45-56) |
265 |
g. Tiểu kết |
266 |
3. Tại Giêrusalem: chuẩn bị cho Mầu Nhiệm Vượt Qua và những giáo huấn tiếp theo (19, 47-21,38) |
268 |
a. Chuẩn bị cho Mầu Nhiệm Vượt Qua (20, 1-44) |
270 |
b. Những giáo huấn tại Giêrusalem (20, 45- 21,36) |
276 |
c. Tiểu kết |
281 |
4. Sự hện thực hóa kế hoạch của Thiên Chúa được diễn tả qua hai thuật ngữ hē exodos và hē analēmpsis (Lc 21,1-24,53) |
286 |
a. Ôn lại những lời tiên báo về cuộc khổ nạn của Đức Giêsu |
286 |
b. Những biến cố của Mầu Nhiệm Vượt Qua |
292 |
IV. Kết luận chương IV |
321 |
CHƯƠNG V: HÀNH TRÌNH SỨ VỤ CỦA CÁC MÔN ĐỆ |
327 |
I. Ủy thác sứ vụ (Cv 1,6-8) |
327 |
II. Khơi đầu hành trình và "Lễ Ngũ Tuần" (Cv 2,1-4) |
329 |
1. Thuật ngữ chỉ thời gian |
329 |
2. Lễ Ngũ Tuần |
329 |
3. Sự kiện Chúa Thánh Thần hiện xuống |
330 |
4. Ân huệ của Thánh Thần |
331 |
III. Hành trình sự vụ của các môn đệ |
332 |
I. Nhận diện các nhân chứng lưu động |
332 |
a. Lãnh nhận sứ vụ |
332 |
b. Nhận diện các nhân chứng |
338 |
c. Tiểu kết |
347 |
2. Nội dung lời chứng |
350 |
a. Hoạt động của Đức Giêsu |
350 |
b. Rao giảng Nước trời |
351 |
c. Những danh hiệu của Đức Giêsu Kitô |
353 |
d. Tiểu kết |
362 |
3. Công cuộc truyền giáo được lan rộng |
363 |
a. Sứ vụ của những chứng nhân tiên khởi (Cv 2,14 -12,24) |
364 |
b. Sứ vụ của Phaolô (Cv 12,25-28,19) |
372 |
c. Tiểu kết |
381 |
4. Thi hành sứ vụ là hiện thực hóa kế hoạc của Thiên Chúa |
382 |
a. Sứ vụ từ trời (Lc 9,35) |
382 |
b. Sứ vụ được Đức Giêsu ủy thác (Lc 24,46-48) |
384 |
c. Những dữ liệu từ Công vụ Tông Đồ |
384 |
d. Tiểu kết |
393 |
5. Đảm bảo tính xác thực của lời chứng |
394 |
a. Chuẩn bị cho các chứng nhân |
394 |
b. Chứng thực từ Thiên Chúa |
397 |
c. Tuân theo "Luật Đôi" |
400 |
d. Tiểu kết |
402 |
IV. Kết luận chương V |
402 |
Kết luận Phần II |
407 |
TỔNG KẾT |
413 |
Contents |
427 |
Bibliography |
434 |
Bảng INDEX |
449 |