CHƯƠNG VI: |
ĐỜI SỐNG HỘI THÁNH TRONG ĐKPS |
427 |
I. |
Bằng cứ về đời sống mời |
427 |
1 |
TrướcPS. |
428 |
2 |
SauPS 429 |
|
II. |
Hội Thánh hiểu biết CK |
431 |
1 |
Đối tượng hiểu biết là ai? |
432 |
2 |
Có gì khác giữa Tông đồ và tín hữu sau này? |
438 |
3 |
Đặc điểm của hiểu biết |
440 |
III. |
Hội Thánh sống bởi ĐK. |
448 |
A/ |
Đời sống mới |
448 |
1) |
Công thức “Trong ĐK”, có nhiều nghĩa |
451 |
a) |
Một quan hệ nào đó... |
451 |
b) |
Tương quan sống động |
452 |
3) |
Công thức “Với ĐK” |
470 |
a/ |
Thông phần vào hành vi cúư chuộc |
471 |
b/ |
Hai vấn đề khố khăn phát sinh.... |
474 |
c/ |
Tính chất tự do và tích cực |
485 |
B/ |
Những đặc tính của đời sống Hội Thánh... |
486 |
1 |
Người thần thiêng |
486 |
2 |
Tính chất Kitô |
486 |
3 |
Sống trong cái chết |
487 |
4 |
Chết cho |
|
5 |
Dòng giống người thứ ba |
491 |
a/ |
Một nhân loại mới.. |
492 |
b/ |
Thuộc về CK.. |
493 |
c/ |
Con cái TC |
494 |
đ/ |
Đồng thừa tự |
494 |
e/ |
Được đăng quang |
|
g/ |
Quyền xét xử thế giới |
496 |
h/ |
Phục vụ phần rỗi thế giói |
496 |
i/ |
Có quyền năng |
497 |
6 |
Di chụyển vào thời mới và nơi mới |
498 |
7 |
Hội Thánh là “thánh” |
504 |
a) |
Lo một phụng thờ hiện sinh |
505 |
b) |
Vì HT là Đền thờ |
507 |
c) |
Phụng vụ ấy là cử hành sự thông hiệp |
508 |
IV. |
Hội Thánh sống vì ĐK |
514 |
a/ |
Nền luân lý ngoài Kitô giáo.... |
514 |
b/ |
Nền luân lý của người Do Thái |
516 |
c/ |
Nền luân lý Kitô giáo |
516 |
TÓM KẾT |
|
530 |
CHƯƠNG VII: |
TIẾN TRIỂN VÀ KIỆN TOÀN PS TRONG HT |
534 |
I. |
Hai trạng huống ngược nhau |
535 |
a/ |
HT đã tới đích |
535 |
b/ |
vẫn còn trì trệ |
537 |
c/ |
Làm sao quan niệm một cuộc sống như thế? |
539 |
a) |
Thế gian cũ đã chết.. |
546 |
b) |
Chết và sống lại.... |
547 |
c) |
Các của lành thời sau hết |
547 |
đ) |
Thánh Thần |
548 |
e) |
Vinh quang |
548 |
g) |
Quyền năng |
548 |
II. |
PS chưa thấu vũ trụ |
550 |
III. |
Hội Thánh hường về kiện toàn PS |
556 |
1 |
Sống là một chuyển đông |
556 |
2 |
Nhằm chiếm ơn PS |
557 |
3 |
Nhờ T.Khí của phép Thanh tẩy |
558 |
4 |
Sống lại cả thể xác |
559 |
5 |
Tất cả cuộc sống được thấm nhuần.... |
561 |
6 |
Hướng vọng vể tương lai |
562 |
IV. |
HT hường về gặp gỡ ngày Quang lâm |
564 |
a/ |
Quang lâm là cứu rỗi toàn vẹn.... |
564 |
b/ |
Quang lâm là hiện diện |
565 |
c/ |
ĐK là cùng đích của tiến hóa |
579 |
V. |
Chúa Kitô quang lâm trong lịch sử |
581 |
a/ |
Ngài đến cách nào ? |
581 |
b/ |
ĐK Thủy tổ nhân loại mói.. |
583 |
c/ |
CK toàn thắng |
596 |
VI. |
Sự kiện toàn tối chung |
600 |
CHƯƠNG VIII: |
NHỮNG PHƯƠNG THẾ KHUẾCH TRƯƠNG M.NH. PS |
642 |
I. |
Các bí tích của cuộc Phục sinh quang lâm |
644 |
A/ |
Các Tông đồ |
644 |
a) |
Giai đoạn sứ vụ hạn hẹp..... |
645 |
b) |
Với PS, khai mở Tông đồ vụ chính thức |
646 |
1 |
Các lần hiện ra của Chúa PS là sai đi |
647 |
2 |
Chức vụ sứ đồ (theo CVTĐ) |
651 |
a) |
Chứng nhân PS |
651 |
b) |
Loan báo ĐY PS.. |
652 |
c) |
Với mãnh lực của T.Khí |
654 |
3 |
Chức vụ Tông đồ (theo th. Phaolô) |
656 |
a) |
Do CK PS |
656 |
b) |
Được quyền năng sống lại xâm chiếm... |
658 |
c) |
Tính cách lời rao giảng của Tông đồ..... |
661 |
4 |
Sứ vụ Tông đồ (theo TM 4) |
663 |
a) |
Nguồn gốc ở Nhập thể |
663 |
b) |
Đạt đỉnh ở Giờ........ |
663 |
c) |
Những kẻ kế nghiệp Ngài |
664 |
B. |
Các Bí Tích |
670 |
1 |
Phép Thanh tẩy |
670 |
a/ |
Tìm nguồn gốc phép Thanh tẩy |
670 |
b/ |
Th. Phaolô |
678 |
c/ |
Trong thần học của Yn... |
681 |
đ/ |
Trong thư gủi giáo đoàn Do Thái |
682 |
e/ |
Theo thư th. Phêrô |
683 |
TÓM KẾT |
|
684 |
II. |
Tiếp nhận mầu nhiệm PS..... |
712 |
1/ |
Bởi Lòng tin |
714 |
a/ |
Theo th.Phaolô |
714 |
b/ |
TMNL |
717 |
c/ |
CVTĐ |
718 |
đ/ |
Th.Yoan |
718 |
e/ |
Đặc tính của đức tin |
719 |
g/ |
Đấy là phần con người đóng góp |
725 |
2/ |
Bởi nỗ lực của Kitô hữu |
731 |
a) |
Con người xác thịt chưa chết hẳn |
732 |
b) |
Còn liên lụy với thế gian |
733 |
c) |
Đặc tính của khổ chế.... |
734 |
3/ |
Đau khổ và chết của Kitô hữu |
739 |
a/ |
Nhũng đặc tính của đau khổ.. |
740 |
b/ |
Cái chết của Kitô hữu |
746 |
CHƯƠNG IX: |
M. NH. PS ĐƯỢC HOÀN THÀNH TRÊN THIÊN GIỚI...... |
753 |
1 |
Vương Quốc Cánh-chung theo TM NL |
753 |
a/ |
Vương Quốc đã đến trong ĐK PS |
754 |
b/ |
Tiệc cưới thiên sai |
755 |
2 |
Theo văn thư thánh Phaolô |
756 |
a) |
CK trao trả vương quốc cho TC....... |
756 |
1/ |
Chúa Kitô thoái vị chăng? |
757 |
2/ |
Cùng với CK hướng về Cha ư? |
758 |
3/ |
Ảnh hưởng sống động của CK còn tồn tại.... |
760 |
b) |
Phải chăng trên trời chỉ còn sự sống lại? |
761 |
c) |
Sung mãn Thánh Thần |
762 |
đ) |
Với CK, chiêm ngắm TC |
763 |
3 |
Trong văn chương thánh Yoan |
764 |
4 |
Theo thư Hỉprì |
767 |
a/ |
Một cuộc tế lễ đời đời......... |
767 |
b/ |
Các tín hữu đến cùng TC |
767 |
5 |
Theo Tân Ước nói chung |
767 |
a/ |
Thiên đàng trong CK |
767 |
b/ |
ĐK là Đền thờ cua thời sau hết |
768 |
TỔNG HỢP kết thức |
769 |
CÁC CHÚ THÍCH CỦA TẬP II (chương VI - IX) |
775 |
MỤC LỤC CHI TIẾT TẬP II |
789 |