Mục lục |
|
Lời nói đầu |
3 |
Bạn biết đức tin của bạn không? |
7 |
Phần thứ nhất |
9 |
Mục I - Đức tin |
9 |
1. Lãnh vực cần phải tin |
9 |
a. Sự tin tưởng trong lĩnh vực trần thế |
9 |
b. Tin tưởng trong lĩnh vực Đức tin |
11 |
2. Đức tin là gì? |
13 |
a. danh từ của đức tin |
14 |
b. Đối tượng Đức tin |
15 |
3. Mạc khải |
16 |
a. Mạc khải tự nhiên |
17 |
Gương bác học Newton |
19 |
b. Mạc khải siêu nhiên |
20 |
b1. Mạc khải cho Adam/Eva trước khi sa ngã |
24 |
b2. Mạc khải cha Adam/Eva sau khi phạm tội |
24 |
b3. Mạc khải cho tổ phụ Abraham |
25 |
b4. Mạc khải cho Môisen |
25 |
b5. mạc khải nơi Đức Kitô |
25 |
4. cách thức thiên chúa Mạc khải |
26 |
a. Mạc khải Việc và Lời |
26 |
b. Mạc khải tiệm tiến |
26 |
c. Chúa Kitô làm viên mãn mạc khải |
29 |
5. Phân biệt Mạc khải và Linh hứng |
30 |
a. Thiên Chúa Mạc Khải |
30 |
b. Còn ơn linh hứng |
31 |
c. Hình thái Mạc khải tiên tri |
33 |
d. Linh hứng tiên tri |
33 |
đ. Linh hứng Kinh Thánh |
33 |
Đọc thêm: Con người bất toàn |
34 |
6. Lý thuyết trên trái ngược với Kinh Thánh |
36 |
a. Kinh Thánh mạc khải |
36 |
b. Chúa Kitô sẽ mạc khải |
36 |
c. Chúa Kitô mạc khải về Chúa Thánh Thần |
37 |
d. Đến lượt các Tông đồ |
37 |
đ. Vai trò Chúa Thánh Thần hiện xuống |
39 |
e. Quyền Giáo huấn của Giáo hội |
41 |
7. Nền tảng Đức tin |
43 |
a. Chắc chắn/ vĩnh cửu |
44 |
b. Toàn khối |
44 |
c. Sinh động |
45 |
d. Của Hội Thánh |
45 |
8. Tín điều |
45 |
Mạc khải công |
46 |
Được Đức Giáo Hoàng công bố ''ex cathedra'' |
46 |
9. Hình thức Đức tin nơi ta |
48 |
a. Ơn Chúa trợ giúp |
49 |
b. Ơn cháu trợ giúp lý trí ta |
50 |
c. Ơn Chúa trợ giúp ý chí ta |
50 |
Mục II. Kinh Thánh là kho tàng chân lý |
53 |
A. Chân lý mạc khải |
53 |
B. Toông truyền ( Tập truyền) |
55 |
C. Bàn riêng về Kinh Thánh |
57 |
1. Kinh Thánh là pho sách chép lời Chúa |
57 |
a. Cựu Ước |
57 |
b. Tân Ước |
58 |
c. Tin Mừng |
59 |
2. Do các Thánh ký viết |
61 |
3. Nhờ ơn linh hứng của Chúa Thánh Thần |
64 |
4. Đã được Hội Thánh Công Giáo giới thiệu |
65 |
5. Sống Lời Chúa, sống Đức Tin |
70 |
a. Trở về với Thiên Chúa |
71 |
b. Nhờ trở về ta gặp Thiên Chúa |
73 |
c. Gặp Chúa trong Kinh Thánh |
73 |
d. Nhờ Đức Tin, ta biết Chúa |
74 |
Suy niệm Lời Chúa theo Lectio divina |
75 |
Phần thứ hai - thiên Chúa sáng tạo |
80 |
1. Kinh Thánh, Đức Tin và Khoa học |
80 |
2. Lĩnh vực Đức Tin |
90 |
3. Lãnh vực Khoa học |
92 |
4. Cả hai cùng giải thích |
95 |
5. Đức tin và khoa học gặp nhau |
97 |
Phần thứ ba - Tôi tin ( credo) |
101 |
Mục I - Thiên Chúa là Cha |
101 |
1. các Kinh Tin Kính |
101 |
a. Kinh Tin Kính |
101 |
a1. Kinh Tin Kính Chúa Ba Ngôi |
101 |
a2. Kinh Tin Kính Chúa Kitô |
102 |
a3. Kinh Tin Kính Roma |
102 |
a4. Kinh Tin Kính Nicê - Constantinople |
102 |
a5.Kinh Tin Kính các thánh Tông Đồ |
102 |
a6.Kinh Tin Kính của thánh Athanasiô |
102 |
a7. Kinh Tin Kính của Dân Chúa |
103 |
b. Giải thích |
103 |
b1. Tôi tin kính |
103 |
b2. Trong Cựu Ước |
103 |
b3. Trong Tân Ước |
103 |
c. Thiên Chúa |
104 |
c1. Tin Một Thiên Chúa |
104 |
c2. Cha |
104 |
c3. Toàn Năng |
106 |
c4. Tạo thành |
106 |
c5. Trời đất |
106 |
c6. Muôn vật |
106 |
c7. Nước Trời |
107 |
2. Vũ trụ được sáng tạo |
109 |
a. Khoa học thực nghiệm |
110 |
b. Triết học thánh Toma Aquinô |
114 |
Mục 2 - Mê tín dị đoan |
118 |
1. Danh từ |
118 |
2. Nguyên nhân |
118 |
3. Bài trừ |
119 |
Câu chuyện của nhà bác học Louis Pasteur |
121 |
4. Người ta có thể hiểu lầm |
127 |
a. Khi Thiên Chúa bị hạ thấp |
127 |
b. Đồn thổi |
131 |
Còn Đức Mẹ La Vang |
132 |
c. Khi cầu nguyện không đúng |
133 |
Phần thứ ba - Tôi tin ( credo) |
136 |
Mục 1. Cầu nguyện như Chúa Kitô dạy |
136 |
A. Kinh Lạy Cha |
136 |
1. Lạy Cha chúng con |
136 |
2. Chúng con nguyện danh Cha |
137 |
3. Nước cha trị đến |
138 |
4. Ý Cha thể hiện dưới đất |
138 |
5. Xin Cha cho chúng con lương thực |
139 |
6. Và tha nợ chúng con |
140 |
7. Xin chớ để chúng con sa |
140 |
8. Xin cứu chúng con |
142 |
9. Amen |
142 |
B. Mê tín dị đoan |
145 |
1. Khi tin vào phép lạ do ảnh tượng |
145 |
2. Cây cỏ, đất đá |
147 |
MỤC II - Con Một Thiên Chúa là Chúa Giêsu Kitô |
149 |
1. Đức tin của tôi |
150 |
2. Đồng bản tính |
150 |
3. Ngôi Hai Thiên Chúa là chủ thể |
152 |
a. Ngôi Hiệp |
152 |
b. Mầu nhiệm Ngôi Hiệp ở điểm nào |
155 |
c. Suy niệm: Sự kết hiệp của hai bản tính |
156 |
d. Xin đọc thêm: Phải chăng có sự sai lầm |
159 |
đ. Giáo lý Công giáo nói về Ngôi Hiệp |
161 |
e. Cách diễn tả Ngôi Hiệp rất dễ sai |
164 |
4. Kitô học |
169 |
a. Nhân tính Đức Kitô (Tín lý) |
176 |
a1. Đức Kitô … trong lịch sử |
176 |
a2. Đức Kitô không những mặc lấy hình thức bề ngoài làm người mà còn |
177 |
a3. Đức Kitô đầu thai |
178 |
a4. Đức Kitô có một bản tính nhân loại |
179 |
a5. Bản tính nhân loại nơi Đức Kitô |
180 |
a6. Không kể tri thức thần linh |
181 |
a7. Đức Kitô có thụ cảm tính |
183 |
b. Thiên tính Đức Kitô (Tín lý, Minh giáo) |
185 |
b1. Minh giáo |
185 |
Quyền huấn giáo |
188 |
c. Nghĩa tử thuyết |
188 |
d. Hình thái thuyết |
189 |
đ. Ario thuyết |
190 |
e. Thượng quyền thuyết |
191 |
g. Nestổi thuyết |
191 |
h. Nghĩa tử thuyết Tây Ban Nha |
192 |
i. Trường phái Tin lành Thần học tự do |
193 |
k. Duy lý |
193 |
l. Duy tâm thuyết |
194 |
m. Renan |
195 |
n. Ghi chú: Seiller |
196 |
5. Lịch sử tính |
196 |
6. Lịch sử cứu độ |
198 |
a. Bằng chứng của Cựu Ước |
199 |
b. Bằng chứng của Tân Ước |
201 |
c. Lời rao giảng của Giáo hội tiên khởi |
204 |
d. Tuyên xưng Đức tin |
205 |
đ. Nơi thánh Phaolo |
206 |
Hai kỷ nguyên |
209 |
Suy niệm |
211 |
Đọc thêm: Khi nào ta thực sự là môn đệ của.. |
213 |
Chúa Kitô phục sinh chỗi dậy |
216 |
Bản Kinh Thánh tiếng Hy Lạp |
217 |
a. cách nói thông thường |
217 |
b. Kinh Thánh và Phụng vụ tiếng Latinh |
218 |
c. Bản dịch Kinh Thánh tiếng Pháp |
220 |
d. Bản dịch Kinh Thánh và phụng vụ tiếng Anh |
221 |
đ. Phục sinh, sống lại hay chỗi dậy |
224 |
Mục III. Chúa Thánh Thần |
226 |
1. Chúa Thánh Thần là Thiên Chúa Ngôi Ba |
226 |
2. Sách Tông Đồ Công vụ được gọi là….. |
227 |
Đọc thêm: Chúa Kitô lúc ở trần gian |
229 |
Mục IV. Hội Thánh |
238 |
1. Hội thánh là cộng đoàn Thiên sai |
239 |
2. Hội Thánh là cộng đoàn hiệp nhất |
242 |
3. Hội Thánh là cộng đoàn hiệp thông |
243 |
4. Hội Thánh là cộng đoàn phụng vụ |
243 |
5. Hội Thánh là cộng đoàn cầu nguyện |
243 |
6. Hội Thánh Là hiệp thông với Chúa Kitô |
245 |
Mục V. Phép tha tội |
248 |
A. Bí tích |
250 |
1. Từ ngữ Bí tích |
250 |
2. Có bảy Bí tích |
252 |
3. Ân sủng ban trong Bí tích |
253 |
a. Đồng sủng |
253 |
b. Tích sủng |
253 |
4. Thành sự và thích pháp trong Bí tích |
254 |
5. Hiệu quả do sự |
255 |
B. Bí tích Thánh Tẩy (Rửa tội) |
256 |
Cách Rửa tội |
257 |
Ơn Chúa ban |
258 |
C. Bí tích thêm sức |
259 |
Ơn Chúa ban |
261 |
Bảy ơn cả Chúa Thánh Thần |
261 |
Ơn khôn ngoan |
261 |
Ơn hiểu biết |
262 |
Ơn thông minh |
262 |
Ơn biết lo liệu |
263 |
Ơn sức mạnh |
263 |
Ơn đạo đức |
264 |
Ơn kính sợ |
264 |
D. Bí tích Mình Thánh Chúa |
265 |
Muốn rước lễ phải làm ba điều |
271 |
Đ. Bí tích giải tội |
272 |
1. Là bí tích |
272 |
2. Muốn chịu Bí tích Giải tội phải làm 4 điều |
274 |
E. Tội phạm học |
276 |
1. Tội là gì |
276 |
a. Thành phố |
276 |
b. Có hai thứ tội |
277 |
c. Có 3 yếu tố cấu thành tội |
278 |
2. Bản xét mình theo mười điều răn |
280 |
3. Bảy mối tội đầu |
288 |
4. Sáu điều răn Hội Thánh |
289 |
Mục VI. Xác người ta sống lại |
292 |
Mục VII. Cánh chung |
295 |
1. Sự chết |
296 |
2. Sự phán xét |
298 |
3. Luyện ngục |
298 |
Luyện ngục theo thánh Teresa Hài Đồng Giêsu |
301 |
4. Thiên đàng |
309 |
5. Hỏa ngục |
309 |
Mục VIII. Theo Chúa do động lực nào? |
311 |
A. Bộ máy tâm lý chiều sâu |
311 |
1. Phần vô thức |
311 |
2. Phần vô thức luôn ảnh hưởng vào đời sống ta |
313 |
3. Phần Ý thức |
314 |
B. Ơn thiên triệu |
318 |
1. Ơn làm người |
318 |
2. Ơn thiên triệu (tu trì) |
326 |
3. Sự phát triển cơ thể và tâm lý |
334 |
4. Cảm giác tính |
339 |
5. Trí thông minh |
340 |
a. Cuồng vọng |
342 |
b. Bệnh ám ảnh |
343 |
c. Khoác lác |
343 |
6. Ý chí |
344 |
7. Tính tình |
346 |
C. Tổng kết về ơn thiên triệu |
347 |
1. Ơn gọi thực |
347 |
2. Những dấu hiệu có ơn gọi |
349 |
a. Ý ngay lành |
350 |
b. Những khả năng hoan lạc |
352 |
c. Khả năng chịu thử thách |
353 |
3. Những dấu hiệu không có ơn tu trì |
354 |
a. Bệnh tật |
354 |
b. Tư cách dễ bễ ( thu hẹp, cho mình là đúng) |
355 |
c. Tính tình ( cuồng vọng, khoác lác ) |
356 |
d. Không thích ứng |
357 |
Giới trẻ với Thánh Phêrô |
357 |
Mục IX |
|
1. Bí tích truyền Chức Thánh |
361 |
a. Chức thánh có ba bậc |
361 |
b. Ai có quyền ban |
361 |
c. Sắc phong của Tòa Thánh (bulla) |
361 |
2. Bí tích Xức dầu bệnh nhân |
362 |
a. Mục đích |
362 |
b. Ghi chú |
362 |
3. Bí tích hôn phối |
363 |
a. Khế ước hôn phối |
363 |
b. Các ngăn trở |
363 |
b1. Xét về con người |
363 |
b2. Các ngăn trở tiêu hôn |
364 |
c. Xin phép chuẩn |
365 |
Mục X - CÁC DANH TỪ THẦN HỌC |
365 |
1. Cầu nguyện |
365 |
2. Công đồng Vatican II với giới trí thức |
366 |
3. Kitô lương tâm luận |
367 |
4. Lời Thiên Chúa |
369 |
5. Lịch sử tính |
373 |
6. mầu nhiệm |
374 |
7. Nhân đức siêu nhiên |
378 |
8. Thức ăn và luật cấm |
378 |
9. Nước trời |
379 |
10. Thuyết Nghĩa tử |
381 |
11. Ơn Cứu độ |
382 |
a.Việc Cứu độ trong lịch sử Israel |
382 |
b. Ơn Cứu độ trong kinh nguyện |
383 |
c. Ơn Cứu độ thời cánh chung |
383 |
d. Ơn Cứu độ do Chúa Kitô đem đến |
384 |
đ. Ơn Cứu độ của Kitô hữu |
384 |
12. Phụng vụ là gì? |
388 |
a. Danh từ Phụng vụ |
388 |
b.Các định nghĩa về Phụng vụ |
391 |
b1. Tế tự của Đức Kitô |
391 |
b2. Tế tự của Giáo hội |
393 |
c. Đối tượng Phụng vụ |
394 |
c1. Nội tâm |
394 |
c2. Ngoại giới |
394 |
c3. Công cộng |
395 |
d. Nội dung Phụng vụ |
397 |
d1. Loại chính yếu |
397 |
d2. Loại phụ tùy |
397 |