Chương I: CHỨC NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP |
|
CỦA THẦN HỌC |
5 |
A. BA MÔ HÌNH CỔ ĐIỂN CỦA THẦN HỌC |
14 |
1. Mô hình Augustinô: Giáo lý Kitô là sự khôn ngoan |
14 |
a. Bước khởi đầu của nền thần học hệ thống |
|
trong Giáo hội Hy lạp |
15 |
b. Quan điểm khoa học của Augustinô: |
|
Tri thức và Khôn ngoan |
17 |
c. Quy tắc chú giải của Augustinô |
19 |
d. Ảnh hưởng của Augustinô đối với Tây phương |
24 |
2. Tôma Aquinas: Phương pháp Kinh viện và |
|
Giáo lý Thánh, Sacra Doctrina |
27 |
a. Hậu cảnh trong phương pháp và |
|
thần học kinh viện |
28 |
b. Quan niệm của tôma về Sacra Doctrina |
36 |
3. Những nét son trong học thuyết Tân kinh viện |
42 |
a. Từ thời Kinh viện đến thời hậu |
|
Công đồng Trentô |
43 |
b. Học thuyết Kinh viện Baroc |
44 |
c. Nền thần học Tân Kinh viện |
47 |
d. Khủng hoảng trong nền thần học |
|
Tân Kinh viện |
53 |
4. Tổng kết |
55 |
B. NĂM CÁCH TIẾP CẬN CỦA |
|
NỀN THẦN HỌC ĐƯƠNG ĐẠI |
56 |
1. Thần học siêu nghiệm |
56 |
a. Bước ngoặt chủ thể của nền |
|
thần học đương đại |
57 |
b. Hiện tượng học siêu nghiệm của Karl Rahner |
60 |
c. So sánh giữa Tôma Aquinas và Karl Rahner |
65 |
d. Vượt qua nền thần học siêu nghiệm |
67 |
2. Thần học chú giải |
69 |
a. Kinh nghiệm và ngôn ngữ |
69 |
b. Bản văn cổ điển: Quyền bính của truyền thống |
70 |
c. Vượt qua khuôn khổ khoa chú giải |
73 |
3. Những tiếp cận phân tích thần học |
75 |
a. Siêu lý thuyết: Phương pháp trong thần học |
76 |
b. Mẫu thức và phân tích phạm trù |
82 |
c. Vượt qua siêu lý thuyết |
87 |
4. Phương pháp tích hợp |
88 |
a. Bối cảnh |
88 |
b. Phương pháp tích hợp trong nền thần học |
|
Công giáo Rôma đương đại |
90 |
c. Vượt qua tích hợp |
99 |
5. Những nền thần học giải phóng |
99 |
a. Điểm khởi đầu |
100 |
b. Phê phán ý thức hệ |
101 |
c. "Bóp méo" kiến thức |
103 |
d. Praxis như là tiêu chuẩn |
104 |
C. HƯỚNG TỚI MỘT NỀN THẦN HỌC |
|
BAO QUÁT HƠN |
106 |
1. Những nét nổi cộm trong hiện tại |
106 |
a. Tính hàm hồ trong chủ nghĩa đa nguyên |
|
và sự thống nhất |
107 |
b. Sự hàm hồ của tính thuần tuý |
|
và sự phê bình chúng |
110 |
c. Tính hàm hồ của quyền lực và sự áp bức |
112 |
2. Bốn yếu tố trong phương pháp của thần học |
114 |
a. Chú giải tái xây dựng: Tính nguyên tuyền |
|
của truyền thống |
114 |
b. Những học thuyết hậu cảnh |
120 |
c. Lý chứng hồi nghiệm |
124 |
d. Thần học và Giáo hội |
130 |
3. Kết Luận |
136 |
TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU THÊM |
138 |
1. Lịch sử thần học |
138 |
2. Phương pháp thần học |
139 |
3. Cách phân chia trong thần học |
141 |
Chương II: THẦN HỌC CƠ BẢN |
143 |
1. Nguồn gốc lịch sử |
144 |
a. Tiền lịch sử |
144 |
b. Thời Kỳ Ánh Sáng |
145 |
c. Thế Kỷ Mười Chín |
145 |
2. Nội dung |
146 |
3. Quan hệ với Môn Hộ Giáo |
147 |
4. Các Luồn Hiện nay |
147 |
a. Hiện Sinh Siêu Nghiệm |
147 |
b.Giải Thích Học |
148 |
c. Chính Trị và Thực Hành |
148 |
4. Các Vấn Đề Ngày Nay |
149 |
a. Nội Dung |
149 |
b. Tương Quan Với Đức Tin |
150 |
c. Tương Quan Với Thần Học |
150 |
d. Phương Pháp |
151 |
Chương III: LỊCH SỬ THUẬT NGỮ THẦN HỌC |
153 |
1. Giáo hội Sơ Khai |
154 |
2. Thời Kỳ Giáo Phụ |
155 |
3. Thời Trung Cổ |
157 |
4. Thế Kỷ Mười Sáu: Phong Trào Cải Cách |
|
và Công Đồng Trentô |
160 |
5. Thế Kỷ Mười Bảy: Phong Trào Lịch Sử Bác Học |
162 |
6. Thế Kỷ Mười Tám: Phong Trào Ánh Sáng |
162 |
7. Thế Kỷ Mười Chín |
164 |
8. Thế Kỷ Hai Mươi: Nền Thần Học |
|
Công Giáo Đổi Mới |
167 |
Chương IV: THẦN HỌC |
169 |
1. Ý Nghĩa Thuật Ngữ |
169 |
a. Bối Cảnh Lịch Sử |
170 |
2. Thần Học và Mạc Khải |
173 |
a. Tính Ưu Tiên Trong Quá Khứ |
173 |
b. Tính Ưu TiênTrong Hiện Tại |
174 |
c. Tính Ưu Tiên Trong Tương Lai |
176 |
3. Thần Học và Kinh Thánh |
176 |
4. Thần Học Như Khoa Học |
178 |
5. Thuyết Đa Nguyên Thần Học |
181 |
6. Khủng Hoảng Ngôn Ngữ |
182 |
7. Lý Thuyết và Thực Hành |
185 |
8. Phân Nghành Trong Thần Học |
187 |
9. Những Phương Pháp Thần Học Phổ Biến |
188 |
a. Thần Học Tự Nó Như Một Phương Pháp |
189 |
b. Thần Học Như Thuyết Hiện Sinh |
190 |
c. Thần Học Như Khoa Nhân Học Siêu Việt |
192 |
d. Thần Học Như Giải Thích Học |
195 |
e. Thần Học Như Cánh Chung Học |
196 |
g. Thần Học Như Phân Tích Ngôn Ngữ |
198 |
h. Thần Học Như Tư Duy Tiến Trình |
200 |
i. Thần Học Như Thực Hành Giải Phóng |
201 |
11. Những Đối Tác Bổ Sung |
204 |
Chương V: KHO TÀNG ĐỨC TIN |
205 |
Chương VI: ĐỨC TIN |
211 |
1. Điểm Xuất Phát Từ Nhân Học |
211 |
2. Những Cách Tiếp Cận Đức Tin |
|
Trong Kinh Thánh |
213 |
3. Các Quan Điểm Lịch Sử |
218 |
4. Từ Công Đồng Vatican I Đến Công Đồng Vatican II |
223 |
5. Đức Tin và Giáo Lý |
227 |
6. Các Mầu Nhiệm Đức Tin |
229 |
7. Tính Khả Tín của Đức Tin |
231 |
8. Đức Tin và Đức Cậy |
233 |
9. Linh Đạo Đức Tin |
234 |
Chương VII: ĐỨC TIN VÀ MẠC KHẢI |
237 |
A. MẠC KHẢI |
238 |
1. Khái Niệm Mạc Khải |
238 |
2. Các Thể Loại Mạc Khải |
240 |
3. Các Thể Thức Chuyển tải |
242 |
4. Mạc Khải Cách Đặc Biệt Trong |
|
Lịch Sử Cứu Độ |
247 |
5. Mặc Khải và các Tôn Giáo Khác |
249 |
6. Mạc Khải Trong Quá Khứ, |
|
Hiện Tại và Tương Lai |
251 |
B. ĐỨC TIN |
255 |
1. Khái Niệm Đức Tin |
255 |
2. Nhân Đức và Hành Vi Đức Tin |
257 |
3. Đối Tượng Dữ Kiện và Đối Tượng Chính Thức |
|
của Đức Tin |
259 |
4. Đức Tin Và Tri Thức |
262 |
5. Gia Tài của Đức Tin: Siêu Nhiên, Chắc Chắn, |
|
Tự Do và Mờ Ảo |
265 |
6. Đức Tin Minh Thị và Đức Tin Tiềm Ẩn |
267 |
7. Đức Tin và Ơn Cứu Độ |
269 |
8. Tóm Tắt: Đức Tin và Mạc Khải |
272 |
C. CHUYỂN TẢI MẠC KHẢI |
274 |
1. Chứng Cớ |
274 |
2. Kinh Thánh |
275 |
3. Truyền Thống là Nguồn Giáo Lý |
278 |
4. Loci của Truyền Thống |
280 |
5. Hàng Giáo Phẩm và Tính Vô Ngộ |
282 |
6. Giảng Dạy Vô Ngộ, Tuân Phục và Bất Tuân Phục |
284 |
D. KẾT LUẬN: Đức Tin, Mạc Khải và Thần Học |
286 |
Chương VIII: MẠC KHẢI |
289 |
1. Tư Tưởng Mạc Khải |
289 |
2. Ý Nghĩa Mạc Khải |
294 |
3. Vũ Trụ và Mạc Khải |
294 |
4. Lịch Sử và Mạc Khải |
297 |
a. Mạc Khải Về Lịch Sử |
298 |
b. Mạc Khải Trong Lịch Sử |
300 |
5. Xã Hội và Mạc Khải |
303 |
6. Mạc Khải và Nước Thiên Chúa |
304 |
7. Tôn Giáo và Mạc Khải |
307 |
8. Mầu Nhiệm và Mạc Khải Đặc Biệt |
309 |
9. Bản Ngã và Mạc Khải |
312 |
10. Lý Trí và Mạc Khải |
315 |