Phần thứ hai: Thời Trung Đại |
|
I. Những khái niệm: Trung đại và kinh viện |
331 |
II. Phân chia các chặng của thời Trung đại |
338 |
Chương IV: Tiền kinh viện |
|
Mục I. Cuộc phục hưng văn hóa của hoàng đế Charlemagne |
343 |
I. Cải tổ giáo dục |
344 |
II. Những cuộc tranh luận thần học |
349 |
Mục II. Thế kỷ sắt |
358 |
I. Đời sống đan tu |
359 |
II. Việc sử dụng biện chứng vào thần học |
360 |
Chương V: Thượng kinh viện (Thế kỷ XII) |
|
Dẫn nhập |
367 |
Mục I. Từ thần học đan tu đến thần học các trường phái |
369 |
I. Khái niệm thần học đan tu |
371 |
II. Vài đặc điểm |
376 |
III. Vài khuôn mặt tiêu biểu |
383 |
Mục II. Các trường phái |
384 |
I. Trường Laon |
386 |
Truờng Saint Victor |
390 |
Mục III. Cuộc tranh luận về phương pháp thần học |
390 |
I. Pierre Abélard |
395 |
II. Thánh Bênarđô |
399 |
Mục IV. Phương pháp thần học thời thượng kinh viện |
399 |
I. Những thể văn biên soạn |
402 |
II. Hai tổng hợp dùng làm giáo khoa cho các thế kỷ sau |
|
Chương VI: Thời hoàng kim của kinh viện |
409 |
Dẫn nhập lịch sử |
409 |
I. Đại học thời trung đại |
414 |
II. Đợt du nhập thứ ba các tác phẩm Aristote |
416 |
III. Sự xuất hiện của các dòng hành khất |
419 |
Mục I. Thế hệ thứ nhất |
421 |
Mục II. Trường phái Phan Sinh |
429 |
Mục III. Trường phái Đa Minh |
429 |
I. Thánh Albertô cả |
431 |
II. Thánh Tôma Aquinô |
470 |
Mục IV. Thế hệ thứ ba |
470 |
I. Hioan Duns Scotus |
476 |
II. Các tác giả đương thời với Duns Scotus |
|
Chương VII: Thời hạ trung đại (Thế kỷ XIV - XV) |
|
Mục I. Thần học kinh viện thời hạ trung đại |
483 |
I. Các trường phái cổ điển |
483 |
II. William Ockham và thuyết duy danh |
489 |
III. Những tác giả độc lập |
495 |
Mục II. Sự ra đời của môn Giáo hội học |
499 |
I. Sự tranh chấp giữa thần quyền và thế quyền |
500 |
II. Thẩm quyền tối cao trong Giáo hội |
502 |
Mục III. Cuộc trở về thần học tâm linh |
506 |
I. Trường phái sông Rhin |
507 |
Devotio Moderna |
519 |
Mục IV. Thần học Đông phương thời Trung đại |
524 |
Chương VIII: Các tác giả nữ giới |
|
I. Tổng quan |
539 |
II. Tác giả và tác phẩm |
544 |
III. Tư tưởng thần học |
570 |
VI. Ảnh hưởng |
574 |
Phần thứ ba: Thời cận đại |
|
Dẫn nhập |
577 |
chương IX: Thần học và tân tiến |
|
Mục I. Phong trào nhân văn |
584 |
Mục II. Phong trào cải cách |
589 |
I. Nhận xét tổng quát |
591 |
II. Những cuộc tranh luận giũa phái cải cách và phong trào nhân văn |
699 |
Mục III. Đáp trả về phía Công giáo |
601 |
I. Những nhà tranh biện |
602 |
II. Công đồng Trentô |
604 |
Mục IV. Ccá trường phái thần học Tây Ban Nha |
611 |
I. Trường thần học Salamanca |
611 |
II. Các nhà thần học Dòng Tên |
618 |
III. Cac nhà thần học huyền bí Tây Ban Nha |
627 |
Chương X: Thần học thời đại lý trí ( thế kỷ XVII - XVIII) |
|
Mục I. Sự tách rời lý trí và đức tin |
633 |
I. Chủ nghãi duy lý phủ nhận mặc khải như là chân lý |
633 |
II. Chủ nghĩa duy nghiệm và phê bình tôn giáo |
635 |
Mục II. Thàn học thế kỷ XVII |
637 |
I. Thần hcọ kinh viện |
637 |
II. Thần học tâm linh Thế kỷ XVII: Các tác giả và các cuộc tranh luận |
639 |
III. Những chuyên ngành của thần học |
648 |
IV. Phản ứng đối với thuyết duy lý của ông Descartes |
655 |
V. Thần học của các Giáo hội cải cách |
663 |
Mục III. Thần học trong kỷ nguyên Khai sáng |
665 |
I. Kỷ nguyên Khai sáng: Khái quát và đặc trưng |
665 |
II. Thần học Công giáo trong thế kỷ XVIII |
669 |
III. Những thách đố mới cho các thế kỷ sắp đến |
676 |
Chương XI: Trùng hưng và canh tân (Thế kỷ XIX) |
|
Mục I. Các khuynh hướng bên Pháp |
703 |
I. Cuộc tranh luận chung quanh mối tương quan giũa đức tin và lý trí |
703 |
II. Những Mầm của cuộc canh tân |
706 |
Mục II. Những khuynh hướng bên Đức |
708 |
I. Vấn đề khả năng của lý trí |
708 |
II. Những đóng góp của thần học Đức |
711 |
Mục III. John Henry Newman |
715 |
Mục IV. Việc canh tân thần học kinh viện |
717 |
Mục V. Từ công đồng Vaticanô I đến thông điệp Aeterni Patris |
720 |
VI. Thần học Tin lành |
724 |
Mục VII. Thần học Chính thống Nga |
730 |
Chương XII: Thế kỷ XX |
|
Mục I. Thế hệ thứ nhất (1901 - 30): Bảo tồn quá khứ |
734 |
I. Cuộc khủng hoảng của học thuyết "duy tân" |
734 |
II. Trường phái Tôma |
737 |
III. Những phong trào chuẩn bị cho cuộc canh tân |
741 |
Mục II. Thế hệ thứ hai (1931 - 1965) : Canh tân |
744 |
I. Thần học công giáo |
744 |
II. Thần học ngoài Công giáo |
755 |
III. Công đồng Vaticanô II |
764 |
Mục III. Thế hệ thứ ba: giai đoạn hậu công đồng |
779 |
Tổng quan: Thần học sau công đồng Vaticanô II |
779 |
I. Các văn kiện của huấn quyền |
785 |
II. Thần học Công giáo |
788 |
III. Thần học Tin lành |
806 |
IV. Thần học trong thế giới đa văn hóa |
813 |
Tổng kết |
837 |
I. Khuôn mẫu giáo phụ |
838 |
II. Khuôn mẫu kinh viện |
840 |
III. Khuôn mẫu cận đại |
842 |
Thư mục tổng quát |
847 |
Mục lục danh tính |
849 |