Lời giới thiệu |
11 |
Lời ngỏ |
13 |
Lời nói đầu |
15 |
|
|
Chương thứ nhất: ĐẾ QUỐC LA MÃ VÀO THẾ KỶ THỨ NHẤT |
17 |
ĐỊA LÝ VÀ DÂN CƯ |
18 |
VĂN MINH HY LẠP |
21 |
QUYỀN LỰC CỦA LA MÃ |
30 |
|
|
Chương thứ hai: LY HƯƠNG HAY SỐNG VỚI THIÊN CHÚA CỦA ISRAEL Ở NƯỚC NGOÀI |
39 |
NGUỒN GỐC |
40 |
TỪ NHỮNG CỘNG ĐỒNG ĐẾN NHỮNG KHÁC BIỆT LỊCH SỬ |
44 |
Lưỡng Hà và Media |
44 |
Ai Cập |
47 |
Tiểu Á |
48 |
Roma |
49 |
NGƯỜI DO THÁI SỐNG LY HƯƠNG GIỮA ĐẾ QUỐC LA MÃ VÀ NHỮNG LIÊN HỆ VỚI JÉRUSALEM |
50 |
Quy chế các cộng đồng |
50 |
Những tương quan giữa người Do Thái và người Hy Lạp |
54 |
Ly hương và quê cha đất tổ |
56 |
NGƯỜI DO THÁI GIỮA CÁC DÂN TỘC: QUYẾN RŨ VÀ GHÊ TỞM |
57 |
Những phản ứng bài người Do Thái |
58 |
Những biện pháp trừng phạt chính thức và những lời chế nhạo của các nhà trào phúng |
59 |
Sức hấp dẫn |
62 |
Các tân tòng và những người kính sợ Thiên Chúa |
63 |
Người Do Thái hay người La Mã gốc Do Thái? |
65 |
|
|
Chương thứ ba: MỘT PHẦN CỦA ĐẾ QUỐC. NHỮNG VƯƠNG QUỐC LIÊN MINH VÀ TỈNH JUDÉE THUỘC LA MÃ |
69 |
ĐẤT NƯỚC. ĐỊA LÝ NHÂN VĂN |
70 |
Những miền và dân cư |
70 |
Những nguồn lợi kinh tế |
73 |
Phân bố tài nguyên |
77 |
NGÔN NGỮ |
81 |
Tiếng Hébreu và tiếng Aram |
81 |
Tiếng Hy Lạp và La Tinh |
84 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ |
88 |
Herodes lên ngôi |
88 |
Các "vương quốc" liên minh |
90 |
Tỉnh Judée thuộc La Mã (6-41; 44-66) |
93 |
Thành lập |
93 |
Lãnh thổ do các tổng đốc Roma cai quản |
95 |
Quyền và nghĩa vụ của tổng đốc xứ Judée thuộc La Mã |
97 |
Bổ nhiệm và cách chức thượng tế |
97 |
Tổng đốc và Thượng hội đồng với án tử hình |
98 |
Quản lý trật tự công cộng và thu thuế |
100 |
Agrippa I |
102 |
THƯỢNG HỘI ĐỒNG |
|
Thượng hội đồng trong truyền thống các Rabbi Israel |
106 |
Thượng hội đồng trong truyền thống Hy Lạp |
107 |
Nguồn gốc và thành phần của Thượng hội đồng |
108 |
THƯỢNG TẾ |
110 |
Lược sử giới tư tế thời Maccabée |
110 |
Thượng tế và nhà Herodes |
112 |
Roma với các thượng tế |
113 |
Quyền thượng tế bị suy yếu |
115 |
|
|
Chương thứ tư: HAI LỐI SỐNG |
121 |
TÔN GIÁO TRONG ĐỜI SỐNG THƯỜNG NHẬT |
122 |
Thế giới Hy - La: tín ngưỡng, tôn giáo, chiêm mộng, phép lạ |
122 |
Các tôn giáo truyền thống |
123 |
Các chiều kích của tôn giáo: nghi lễ, văn hóa, bữa ăn chung, kinh tế |
125 |
Bói toán, mê tín và chiêm tinh |
128 |
Tiến hóa tôn giáo |
129 |
Những tôn giáo huyền bí |
131 |
Đi tìm một thần linh duy nhất |
132 |
Thế giới Do Thái: nghi lễ, tôn giáo, chiêm mộng, phép lạ |
133 |
Torah |
133 |
Luật thanh tẩy |
135 |
Bữa ăn |
135 |
Phép lạ |
138 |
Giấc mộng |
139 |
ĐẠO ĐỨC, ĐỨC TÍNH VÀ THÓI XẤU, TỰ DO |
139 |
Thế giới Hy - La |
139 |
Những đức tính trong đời thường |
141 |
Triết học, thầy dạy cuộc sống |
141 |
Vườn Épicure |
142 |
Chủ nghĩa Khắc Kỷ |
143 |
Từ lý thuyết đến thực tiễn |
143 |
Các đức tình và thói xấu |
144 |
Thế giới Do Thái |
146 |
Torah |
146 |
Tự do |
148 |
Thói xấu và nhân đức |
150 |
Phục vụ công cộng |
150 |
GIA ĐÌNH, HÔN NHÂN, PHỤ NỮ, TRẺ EM, GIÁO DỤC |
151 |
Thế giới Hy - La |
151 |
Gia đình |
152 |
Luật hôn nhân |
153 |
Tổ chức hôn lễ |
155 |
Ly hôn |
156 |
Cha đẻ và cha nuôi |
157 |
Thân phận phụ nữ |
158 |
Những biến tấu của tính dục |
160 |
Vợ chồng |
160 |
Tính tương hỗ giữa quyền lợi và bổn phận |
161 |
Trẻ em và giáo dục |
162 |
Thế giới Do Thái |
164 |
Tầm quan trọng của dòng dõi giữa một xã hội thứ bậc |
164 |
Tính liên đới trong họ tộc |
165 |
Gia đình hợp nhất |
166 |
Bổn phận lập gia đình |
167 |
Hướng đến hôn nhân |
169 |
Từ của hồi môn ("mohar") đến hôn thú ("ketoubbah") |
169 |
Từ đính hôn đến kết hôn ("qiddouchin") |
171 |
Đính hôn ("érousin") |
171 |
Kết hôn ("nissouin") |
172 |
Đa thê hay một vợ một chồng |
172 |
Nam giới và nữ giới |
174 |
Cha mẹ và con cái |
176 |
NÔ LỆ VÀ NGƯỜI ĐƯỢC TỰ DO. NGHỀ NGHIỆP |
178 |
Thế giới Hy - La |
178 |
Số lượng và chức năng của các nô lệ |
178 |
Thân phận người nô lệ |
180 |
Khai hóa văn minh cho người nô lệ dưới thời Đế chế |
182 |
Những mâu thuẫn trong chế độ nô lệ |
183 |
Nô lệ được tự do |
184 |
Chủ và nô lệ La Mã được tự do |
185 |
Thế giới Do Thái |
187 |
Kinh tế ở Israel cổ đại và buôn lậu nô lệ |
188 |
Nô lệ Israel và nô lệ nước ngoài |
189 |
Nô lệ Israel |
190 |
Nô lệ ngoại kiều |
191 |
Vào thời Đền Thờ thứ hai |
193 |
Một sự kiện |
193 |
Thân phận người nô lệ Do Thái |
194 |
Những khả năng được tự do |
195 |
Nghề nghiệp |
195 |
|
|
PHỤ LỤC |
199 |