Lời giới thiệu |
9 |
Lời mở đầu |
11 |
Lời dẫn nhập |
22 |
PHẦN THỨ NHẤT: SỰ HIỆN HỮU CỦA THƯỢNG ĐẾ/ THIÊN CHÚA |
|
CHƯƠNG I: HỮU THẦN (THEISM) |
41 |
I. SỰ HIỆN HỮU CỦA THƯỢNG ĐẾ/ THIÊN CHÚA |
41 |
1. Độc thần giáo (Monotheism) |
42 |
2. Tự nhiên thần giáo hay Hữu thần luận (Deism) |
42 |
3. Đơn nhất thần giáo (Henotheism/ Monolatry) |
43 |
4. Đa thần giáo (Polytheism) |
43 |
5. Phiếm thần giáo (Pantheism) |
43 |
6. Bán Phiếm thần giáo (Panentheism) |
45 |
7. Thuyết bất khả tri (Agnosticism) |
45 |
8. Thuyết Ngộ đạo (Gnosticism) |
46 |
9. Thuyết Duy truyền thống (Traditionism) |
46 |
10. Thuyết Duy tín (Fideism) |
47 |
11. Khuynh hướng Duy tân (Modernism) |
47 |
12. Kinh nghiệm thần bí (Mystiques) |
47 |
13. Các chân lý khách quan, vĩnh cửu |
47 |
14. Luật luân lý và sự thưởng phạt |
48 |
15. Luật của vũ trụ và luật tiến hóa |
48 |
16. Chủ nghĩa khoa học |
48 |
17. Kết luận |
48 |
II. NHỮNG CON ĐƯỜNG CỦA LÝ TRÍ (KHỐI ÓC) |
49 |
1. Phương pháp tiên thiên (A priori) |
51 |
2. Phương pháp hậu nghiệm (A posteriori) |
65 |
III. NGŨ ĐẠO CỦA THÁNH TÔMA AQUINÔ |
67 |
1. Con đường thứ nhất: Lý chứng "Hiện tượng chuyển động" (Omne autem quod movetur, ab alio movetur) |
74 |
2. Con đường thứ hai: Lý chứng "Nguyên nhân tác thành" (Causae efficientis) |
76 |
3. Con đường thứ ba: Lý chứng "Tính cách bất tất và khả hữu" (Possibili et necessario) |
77 |
4. Con đường thứ tư: Lý chứng "Phẩm trật hữu thể" (Gradibus perfectionum) |
79 |
5. Con đường thứ năm: Lý chứng "Nguyên nhân mục đích/ cứu cánh" (Causa finalis) |
81 |
IV. NHỮNG CON ĐƯỜNG CỦA Ý CHÍ (CON TIM) |
88 |
1. Thánh Bonaventura (1221-1274) |
88 |
2. Thánh Duns Scotus (1266-1308) |
90 |
3. Blaise Pascal (1623-1662) |
93 |
V. NHỮNG CON ĐƯỜNG CỦA SIÊU HÌNH SIÊU NGHIỆM |
100 |
Immanuel Kant (1724-1804) |
100 |
VI. NHỮNG CON ĐƯỜNG CỦA HIỆN SINH |
105 |
1. Soren Kierkegaard (1813-1855) |
105 |
2. Karl Jaspers (1883-1969) |
111 |
VII. NHỮNG CON ĐƯỜNG KHOA HỌC |
116 |
VIII. NHỮNG CON ĐƯỜNG VĂN HỌC |
127 |
IX. NHỮNG CON ĐƯỜNG THỰC NGHIỆM TÂM LINH - SADHANA |
174 |
X. GIÁ TRỊ CỦA CÁC LÝ CHỨNG/ CÁC CON ĐƯỜNG |
185 |
CHƯƠNG II: VÔ THẦN (ATHEISM) |
205 |
I. CÁC LOẠI VÔ THẦN |
205 |
1. Vô thần khoa học (Scientific Atheism) và vô thần văn học |
206 |
2. Chủ nghĩa vô thần thiên nhiên và Chủ nghĩa thiên nhiên siêu việt không Thiên Chúa |
261 |
3. Vô thần nhân bản (Humanistic Atheism) và Vô thần duy vật |
266 |
4. Vô thần hiện sinh |
296 |
II. NHẬN ĐỊNH VỀ CHỦ NGHĨA VÔ THẦN |
300 |
1. Chủ nghĩa vô thần khoa học |
302 |
2. Chủ nghĩa vô thần duy vật |
305 |
3. Chủ nghĩa vô thần hiện sinh |
323 |
4. Kết luận |
328 |
PHẦN THỨ HAI: BẢN TÍNH CỦA THƯỢNG ĐẾ/ THIÊN CHÚA |
|
CHƯƠNG I: NỘI TẠI TÍNH CỦA THIÊN CHÚA HAY YẾU TÍNH CỦA THƯỢNG ĐẾ/ THIÊN CHÚA |
349 |
1. Định nghĩa |
349 |
2. Thuyết Nhân hình (Anthropomorphism) |
350 |
3. Thuyết Bất khả tri (Agnosticism) |
351 |
4. Thuyết Loại duy (Analogia - tương tự trong sự khác biệt) |
355 |
5. Những cách thể diễn tả Thiên Chúa qua các ưu phẩm |
357 |
CHƯƠNG II: NGOẠI TẠI TÍNH CỦA THIÊN CHÚA HAY SỰ SÁNG TẠO CỦA THƯỢNG ĐẾ/ THIÊN CHÚA |
366 |
1. Thiên Chúa sáng tạo |
366 |
2. Sáng tạo là hành vi riêng của Thiên Chúa |
369 |
3. Sáng tạo và bảo tồn |
370 |
CHƯƠNG III: VẤN ĐỀ SỰ DỮ |
371 |
KẾT LUẬN |
424 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
434 |