Lời nói đầu |
7 |
Quốc Triều Đăng Khoa Lục - Quyển Một |
37 |
Khoa Nhâm Ngọ - Niên hiệu Minh Mệnh thứ ba (1822) |
38 |
Khoa Bính Tuất - Niên hiệu Minh Mệnh thứ bảy (1826) |
42 |
Khoa Kỷ Sửu - Niên hiệu Minh Mệnh thứ Mười (1829) |
50 |
Khoa Nhâm Thìn - Niên hiệu Minh Mệnh thứ mười ba (1832) |
57 |
Khoa Ất Mùi - Niên hiệu Minh Mệnh thứ mười sáu (1835) |
61 |
Khoa Mậu Tuất - Niên hiệu Minh Mệnh thứ mười chín (1838) |
66 |
Khoa Tân Sửu - Niên hiệu Thiệu Trị thứ nhất (1841) |
76 |
Ân Khoa Năm Nhâm Dần - Niên hiệu Thiệu Trị thứ hai (1842) |
81 |
Ân Khoa Năm Quý Mão - Niên hiệu Thiệu Trị thứ ba (1843) |
88 |
Khoa Giáp Thìn - Niên hiệu Thiệu Trị thứ tư (1844) |
94 |
Khoa Đinh Mùi - Niên hiệu Thiệu Trị thứ bảy (1847) |
104 |
Quốc Triều Đăng Khoa Lục - Quyển Hai |
109 |
Ân Khoa Năm Mậu Thân - Niên hiệu Tự Đức thứ nhất (1848) |
110 |
Khoa Kỷ Dậu - Niên hiệu Tự Đức thứ hai (1849) |
117 |
Khoa Tân Hợi - Niên hiệu Tự Đức thứ bốn (1851) |
124 |
Khoa Cát Sĩ (Chế Khoa) - Niên hiệu Tự Đức thứ bốn (1851) |
131 |
Khoa Quí Sửu - Niên hiệu Tự Đức thứ sáu (1853) |
137 |
Khoa Bính Thìn - Niên hiệu Tự Đức thứ chín (1856) |
147 |
Khoa Nhâm Tuất - Niên hiệu Tự Đức thứ mười lăm (1862) |
151 |
Khoa Ất Sửu - Niên hiệu Tự Đức thứ mười tám (1865) |
156 |
Khoa Nhã Sĩ - Niên hiệu Tự Đức thứ mười tám (1865) |
168 |
Khoa Mậu Thìn - Niên hiệu Tự Đức thứ hai mươi mốt (1868) |
173 |
Quốc Triều Đăng Khoa Lục - Quyển Ba |
181 |
Ân Khoa năm Kỷ Tỵ - Niên hiệu Tự Đức thứ hai mươi hai (1869) |
182 |
Khoa Tân Mùi - Niên hiệu Tự Đức thứ hai mươi bốn (1871) |
185 |
Khoa Ất Hợi- Niên hiệu Tự Đức thứ hai mươi tám (1875) |
190 |
Khoa Đinh Sửu - Niên hiệu Tự Đức thứ ba mươi (1877) |
196 |
Khoa Kỷ Mão - Niên hiệu Tự Đức thứ ba mươi hai (1879) |
200 |
Khoa Canh Thìn - Niên hiệu Tự Đức thứ ba mươi ba (1880) |
205 |
Ân Khoa Giáp Thân - Niên hiệu Kiến Phúc thứ nhất (1884) |
210 |
Khoa Kỷ Sửu - Niên hiệu Thái Thành thứ nhất (1889) |
213 |
Khoa Nhâm Thìn - Niên hiệu Thành Thái thứ bốn (1892) |
221 |
Quốc Triều Đăng Khoa Lục - Quyển Bốn |
227 |
Khoa Ất Mùi - Niên hiệu Thành Thái thứ bảy (1895) |
228 |
Khoa Mậu Tuất - Niên hiệu Thành Thái thứ mười (1898) |
236 |
Khoa Tân Sửu - Niên hiệu Thành Thái thứ mười ba (1901) |
242 |
Khoa Giáp Thìn - Niên hiệu Thành Thái thứ mười sáu (1904) |
250 |
Khoa Đinh Mùi - Niên hiệu Thành Thái thứ mười chín (1907) |
254 |
Khoa Canh Tuất - Niên hiệu Duy Tân thứ nhất (1910) |
259 |
Khoa Quý Sửu - Niên hiệu Duy Tân thứ bảy (1913) |
271 |
Khoa Bính Thìn - Niên hiệu Khải Định thứ nhất (1916) |
275 |
Khoa Kỷ Mùi - Niên hiệu Khải Định thứ bốn (1919) |
280 |
Bảng tra nhân danh theo tên người |
289 |
Bảng tra nhân danh theo họ |
304 |
Bảng tra theo khoa thi |
319 |
Bảng tra theo địa danh tỉnh |
338 |
Bảng tra theo địa danh huyện |
353 |
Bảng Tra theo địa danh xã |
368 |