Chiều Ngày Thứ 3 | |
Phụ đề: | Một Phương Pháp Chú Giải Tân Ước |
Tác giả: | Nil Guillemette, SJ |
Ký hiệu tác giả: |
GU-N |
Dịch giả: | Lm. Giuse Maria Trần Thanh Phong |
DDC: | 225.6 - Tân Ước - Giải Thích Và Phê Bình |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời nói đầu | 5 |
Nhập đề | 11 |
PHẦN MỘT | |
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUÁT | |
I. NHẬN XÉT SƠ KHỞI | 18 |
Bảng câu hỏi 1 | 20 |
Bài tập 1 | 23 |
II. VĂN THỂ: NHỮNG NÉT TỔNG QUÁT | 24 |
Định nghĩa | 24 |
Xếp loại | 25 |
Nguồn gốc | 26 |
Nhận dạng | 27 |
Tiến hóa | 27 |
Giải thích | 28 |
Bài tập 2 | 29 |
III. NHỮNG VĂN THỂ LỚN CỦA TÂN ƯỚC | 30 |
Những văn thể lớn của Tân Ước | 31 |
Văn thể phúc âm | 33 |
Văn thể truyện sử | 37 |
Văn thể công thư tôn giáo | 42 |
Văn thể Khải huyền | 44 |
Bài tập 3 | 48 |
IV. MỘT SỐ VĂN THỂ NHỎ | 50 |
Dụ ngôn | 50 |
Tường thuật phép lạ | 57 |
Bảng liệt kê đức tính | 61 |
Bảng câu hỏi 2 | 63 |
Bài tập 4 | 71 |
Bài tập 5 | 71 |
V. VĂN MẠCH MỘT ĐOẠN VĂN | 73 |
Khái niệm và tầm quan trọng | 74 |
Xếp loại | 74 |
Nguyên tắc giải thích | 79 |
Bảng câu hỏi 3 | 82 |
Bài tập 6 | 86 |
Bài tập 7 | 87 |
VI. CẤU TRÚC | 88 |
Khái niệm và tầm quan trọng | 88 |
Những nét đặc thù | 89 |
Những phương thức kết cấu | 90 |
Những nguyên tắc giải thích | 93 |
Bảng câu hỏi 4 | 95 |
Bài tập 8 | 105 |
Bài tập 9 | 106 |
VII. TÍNH MẠCH LẠC | 107 |
Nhận xét chung | 107 |
Bài giảng khai mạc ở Nagiarét | 111 |
Người phụ nữ tội lỗi được tha | 114 |
Gây vập phạm cho những kẻ bé mọn | 115 |
Tiệc cưới ở Cana | 117 |
Những nguyên tắc giải thích | 119 |
Bảng câu hỏi 5 | 120 |
Bài tập 10 | 121 |
VIII. BỐI CẢNH | 122 |
Tầm quan trọng | 122 |
Những chỉ dẫn thực hành | 123 |
Vài thí dụ | 125 |
Những nguyên tắc phân tích văn chương | 131 |
Bảng câu hỏi 6 | 132 |
Bài tập 11, 12, 13 | 135 |
PHẦN HAI | |
PHÂN TÍCH CHI TIẾT | |
IX. NGỮ VỰNG | 138 |
Nhận xét tổng quát | 138 |
Exousin trên đầu | 142 |
Tư thế của ĐG trước tòa Philatô | 145 |
Cha và con gái, hay vị hôn phu với vị hôn thê? | 146 |
Những quy luật thực hành để giải thích | 146 |
Bảng câu hỏi 7 | 149 |
Bài tập 14 | 158 |
X. VĂN PHẠM | 159 |
Nhận xét tổng quát | 160 |
Vài đặc điểm văn phạm Sêmít | 160 |
Vài đặc điểm văn phạm khác | 164 |
Quy luật để giải thích | 166 |
Bảng câu hỏi 8 | 168 |
Bài tập 15 | 178 |
XI. CÚ PHÁP | 179 |
Nhận xét tổng quát | 179 |
Cú pháp trong Tân Ước | 181 |
Những quy luật để giải thích | 182 |
Bảng câu hỏi 9 | 184 |
Bài tập 16 | 205 |
XII. TRÍCH DẪN | 206 |
Bản chất và số lượng | 206 |
Mức độ tương hợp với bản gốc | 207 |
Lý do và mục đích trích dẫn | 209 |
Nguyên tắc giải thích | 211 |
Bảng câu hỏi 10 | 214 |
Bài tập 17, 18 | 221 |
XIII. NHỮNG CHỖ SONG SONG | 223 |
Khái niệm | 223 |
Những cách áp dụng chính | 225 |
Quy luật để giải thích | 227 |
Bảng câu hỏi 11 | 230 |
Bài tập 19 | 239 |
XIV. MÔ HÌNH | 240 |
Xác định từ ngữ | 240 |
Những quy luật để giải thích | 242 |
Bảng câu hỏi 12 | 246 |
Bài tập 20 | 249 |
XV. BIỂU TƯỢNG | 250 |
Định nghĩa | 250 |
Xác định thêm đôi điều | 252 |
Những quy luật để giải thích | 259 |
Bảng câu hỏi 12 bis | 263 |
Bài tập 21 | 279 |
XVI. MẠCH VĂN CỦA MỘT CÂU | 280 |
Nhận xét tổng quát | 280 |
Vài thí dụ | 282 |
Những quy luật để giải thích | 286 |
Bảng câu hỏi 13 | 288 |
Bài tập 22, 23 | 293 |
Kết luận | 295 |
Phụ chương I: | |
BÀI TẬP TỔNG HỢP | 300 |
Bài tập 24, 25, 26 | 301 |
Phụ chương II: KHUNG CÂU HỎI | 302 |
Mục lục | 320 |