Lờỉ người dịch |
i |
Lời giới thiệu - Wittgenstein |
xvii |
Viết tắt/ký hiệu |
xxi |
Từ mới thay cho từ Sứ Việt |
xxiii |
I. Những tìm sâu triết học |
|
Khái niệm ngôn ngữ của Augustine (§l-§27a) |
29 |
Ảo tưởng của việc đặt tên: định nghĩa bằng tay,tên riêng logic,các cái đơn và mẫu, và phân tích (§27b-§64) |
52 |
Nét họ hàng giống nhau, tính xác định của nghĩa, tìm kiếm bản chất (§65—§88) |
79 |
Triết học (§89-§ 133) |
97 |
Dạng mệnh đề tổng quát (§134-§142) |
118 |
Sự hiểu và năng lực (§143-§184) |
126 |
Quy tắc và ngữ pháp (§185—§188) |
151 |
Phù hợp với một quy tắc (§ 189-§202) |
154 |
Tuân theo quy tắc, làm chủ kỹ thuật, và thực hành (§203-§237) |
163 |
Thoả thuận trong định nghĩa, phán đoán |
|
và các dạng sinh hoạt (§238-§242) |
174 |
Ngôn ngữ riêng tư (§243—§315) |
176 |
Tư tưởng (§316-§362) |
201 |
Sự tưởng tượng (§363—§397) |
217 |
Cái tôi và tham chiếu cái tôi (§398—§411) |
228 |
Ý thức (§412—§427) |
234 |
Tính ý hướng: sự hoà hợp giữa ngôn ngữ |
|
và thực tại (§428—§465) |
240 |
Biện minh bằng trải nghiệm (§466-§490) |
254 |
Ý nghĩa và các ràng buộc của nghĩa (§491-§570) |
260 |
Các trạng thái và tiến trình tâm trí (§571 -§610) |
286 |
Ý chí (§611-§628) |
300 |
Ý định và nhớ lại ý định (§629—§660) |
308 |
Có ý nói về gì đó (§661 -§693) |
318 |
II. Triết học về tâm lý |
|
I |
329 |
II |
331 |
III |
335 |
IV |
336 |
V |
338 |
VI |
341 |
VII |
345 |
VIII |
347 |
IX |
350 |
X |
354 |
XI |
361 |
XII |
420 |
XIII |
421 |
XIV |
423 |
Lời cuối sách |
425 |
Tham khảo |
427 |
Bảng chỉ mục |
431 |
Tên riêng |
473 |
Từ vựng Việt-Anh |
475 |
Từ vựng Anh- Việt |
485 |
Tiểu sử Wittgenstein |
495 |
Vài mốc thời gian quan trọng |
499 |
Tính nết Wittgenstein |
503 |
Những câu nổi tiếng của Wittgenstein |
505 |