Thư Viện | |
Tác giả: | Thư viện Hội Đồng Giám Mục Việt Nam |
Ký hiệu tác giả: |
TH-V |
DDC: | 025.4 - Điều hành thư viện, văn khố, trung tâm thông tin. Phân tích chủ đề |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời nói đầu | 7 |
Thay lời tựa | |
Cuốn sách và con người | 9 |
I - Lịch sử quyển sách và thư viện | |
- Lịch sử quyển sách | 25 |
- Lịch sử thư viện | 39 |
II - Thư viện thế giới | |
A. Thư viện Tây phương | |
1. Thư viện Anh Quốc | 53 |
2. Thư viện Hoa Kỳ | 57 |
3. Thư viện Pháp Quốc | 65 |
4. Thư viện Vatican | 73 |
B. Thư viện Á Châu | |
1. Thư viện Ấn Độ | 77 |
2. Thư viện Đại Hàn | 81 |
3. Thư viện Indonesia | 99 |
4. Thư viện Nhật Bản | 105 |
5. Thư viện Thái Lan | 115 |
6. Thư viện Trung Hoa | 121 |
III - Tình trạng tài liệu nghiên cứu và Tham khảo ở Việt Nam | |
1. Văn khố Việt Nam | 141 |
2. Nguồn liệu Hán Việt thời Nguyễn: Bài giới thiệu | 169 |
3. Etat des documents d'archives en langue Francaise dans la République du Vietnam | 211 |
IV - Kiểm điểm thư tịch Công giáo chữ Nôm | |
Thiên Chúa thánh giáo khải mông | 233 |
V - Danh sách và địa chỉ Thư viện Việt Nam | 243 |
VI - Thư viện Công giáo | |
1. Thư viện HĐGMVN | 253 |
2. Thư viện Đắc Lộ (Al. de Rhodes Center) | 261 |
3. Thư viện Giáo Hoàng chủng viện Đàlạt | 265 |
4. Thư viện Đại học Đàlạt | 269 |
5. Thư viện dòng Đa minh Thủ Đức | 275 |
6. Thư viện Đan viện Khiết Tâm Xitô Phước Lý | 279 |
7. Thư viện Đại chủng viện Sàigòn | 281 |
VII - Thủ thư là gì? | 285 |