Lời nói đầu |
i - viii |
Chương một: Tâm Vương (Citta) |
1 |
1) Bất thiện tâm (Akusalacitta) |
4 |
2) Vô nhân tâm (Ahetukacitta) |
8 |
3) Tịnh quang tâm (Sobhanacitta) |
12 |
4) Sắc giới tâm (Rùpàvacaracitta) |
17 |
5) Vô sắc giới tâm (Arùpàvacaracitta) |
21 |
6) Siêu thế tâm (Lokuttaracitta) |
23 |
Chương hai: |
|
PHẦN MỘT: Các loại Tâm sở (Cetasika) |
31 |
1) 7 Biến hành tâm sở (Sabbacittasàdhàranà) |
32 |
2) 6 Biệt cảnh tâm sở (Pakinnakacetasika) |
34 |
3) 14 Bất thiện tâm sở (Akusalacetasika) |
35 |
4) 25 Tịnh quang tâm sở (Sobhanacetasika) |
37 |
PHẦN HAI: Những tâm sở nào đã hiện hành trong những tâm nào |
42 |
1) 7 Biến hành tâm sở |
43 |
2) 6 Biệt cảnh tâm sở |
43 |
3) 14 Bất thiện tâm sở |
46 |
4) 25 Tịnh quang tâm sở |
49 |
PHẦN BA: Loại tâm nào có những loại tâm sở nào và bao nhiêu tâm sở |
52 |
1) Với Siêu thế tâm |
53 |
2) Với Ðại hành tâm |
54 |
3) Với Dục giới Tịnh quang tâm |
56 |
4) Với Bất thiện tâm |
59 |
5) Với Vô nhân tâm |
63 |
Chương ba: Linh tinh (Pakinnaka) |
66 |
1) Phân loại theo thọ |
66 |
2) Phân loại theo nhân |
69 |
3) Phân loại theo công tác |
71 |
4) Phân loại theo căn môn |
75 |
5) Phân loại theo đối tượng |
78 |
6) Phân loại theo trú căn |
84 |
Chương bốn: Lộ trình của tâm (Cittavìthi) |
88 |
1) Lộ trình của tâm qua 5 căn |
88 |
2) Lộ trình qua ý môn |
97 |
3) Lộ trình của An chỉ tốc hành tâm |
98 |
4) Ðồng sở duyên tâm |
103 |
5) Tốc hành tâm |
105 |
6) Các loại chúng sanh |
108 |
7) Các địa giới |
111 |
Chương năm: Ra ngoài loại hình (Vìthimutta) |
144 |
1) Bốn địa |
144 |
2) Các loại kiết sanh thức (Patisandhi) |
118 |
3) Thọ mạng trên sắc giới thiên |
121 |
4) Thọ mạng trên vô sắc giới thiên |
122 |
5) Bốn loại nghiệp |
122 |
6) Nguyên nhân của chết |
134 |
7) Nghiệp, nghiệp tướng và thú tướng |
135 |
8) Lộ trình tâm của một người sắp chết. |
137 |
9) Giòng tâm thức |
141 |
Phụ lục |
|
Đối chiếu Pàli - Việt |
145 |
Đối chiếu Việt - Pàli |
157 |