Lời nhà xuất bản |
5 |
Luận một. |
|
THIỀN: THUẬT TRỪNG TÂM VÀ KHAI PHÓNG NHÂN SINH (tổng luận) |
7 |
Luận hai. |
|
THIỀN: ĐẠO GIÁC NGỘ QUA KIẾN GIẢI TRUNG HOA |
41 |
1. sinh lực và tinh thần Phật giáo |
45 |
2. Vài vấn đề huyết mạch của Phật giáo |
60 |
3. Thiền và Ngộ |
66 |
4. Giác Ngộ và Tự Do |
83 |
5. Thiền và Dhyana |
89 |
6.Thiền và kinh Lăng Già |
97 |
7. Giáo lý Giác Ngộ trong pháp môn Thiền Trung Hoa |
109 |
Luận ba |
|
GIÁC NGỘ VÀ VÔ MINH |
135 |
1. Bổn chất của tri giác Bồ Đề |
137 |
2. Bổn chất của Vô Minh |
150 |
3. Ý chí trong công tác thẩm định lại giá trị sống |
157 |
4. Cái tư tưởng và cái như thực |
161 |
5. Dhyana và chiếc bè Pháp |
168 |
6. Trở về nhà cũ |
175 |
7. Ý chí và thực chất Niết Bàn |
181 |
Luận bốn |
|
LỊCH SỬ THIỀN TÔNG TỪ ĐẠT MA ĐẾN HUỆ LĂNG |
187 |
I. Trước Bồ đề Đạt Ma |
195 |
II. Sơ tổ Đạt Ma |
206 |
III. Nhị tổ Huệ Khả |
223 |
Tam tổ Tăng Xán |
226 |
Tứ tổ Đạo Tín |
234 |
Ngũ tổ Hoằng Nhẫn |
238 |
Linh tinh |
238 |
IV. Lục tổ Huệ Năng |
241 |
Nam đốn Bắc tiệm |
248 |
Thiền Huệ Năng |
255 |
Sau Huệ Năng |
267 |
Luận năm |
|
NGỘ HAY LÀ SỰ PHÁT HIỂN MỘT CHÂN LÝ MỚI TRONG ĐẠO THIỀN |
273 |
I. Không ngộ chẳng phải Thiền |
275 |
II. Thấy tánh và ngồi thiền |
278 |
III. Vấn đáp |
285 |
IV. Cơ duyên và đốn ngộ |
292 |
V. Đốn ngộ và đột biến |
295 |
VI. Kệ ngộ giải |
299 |
VII Tâm cơ chuyển hoá |
302 |
VIII. Đại nghi và bùng nổ |
309 |
IX. Tổng kết |
312 |
Luận sáu |
|
THIỀN PHÁP THỰC TẬP |
321 |
I. Tổng quan |
324 |
II. Nói nghịch |
330 |
III. Nói vượt qua |
335 |
IV. Nói chối bỏ |
341 |
V. Nói quyết |
345 |
VI. Nói nhại |
352 |
VII- 1. hét |
359 |
2.im lặng |
365 |
3. hồi lâu |
366 |
4. hỏi ngược lại |
366 |
5. lý luận vòng tròn |
367 |
VIII. Phép chỉ thẳng |
369 |
IX. Linh tinh |
381 |
Luận bảy |
|
THIỀN ĐƯỜNG VÀ THANH QUY |
389 |
I. Cần lao và tinh thần Bách Trượng |
391 |
II. Thanh đạm và thanh bần |
398 |
III. Trai đường |
402 |
IV. Chấp tác và tu tập |
405 |
V. Khiêm hạ |
409 |
VI. Tuần nhiếp tâm |
415 |
VII. Tham thiền |
419 |
VIII. Nuôi lớn thánh thai |
423 |
IX. Mật hạnh |
425 |
X. Ý thức về Thượng Đế |
428 |
XI. Vô chấp |
433 |
XII. Ngôn ngữ Thiền |
439 |
XIII. Những bài nói pháp |
444 |
Luận tám |
|
MƯỜI BỨC TRANH CHĂN TRÂU |
453 |
Tranh Đại Thừa |
457 |
Tranh Thiền Tông |
460 |
PHỤ TRƯƠNG HÁN TỰ |
471 |
Viên Ngộ Bình Thiền |
473 |
Tăng Xán Tín Tâm Minh |
474 |
Huệ năng và Thiền pháp |
477 |
Nam Nhạc và toạ thiền |
479 |
Lâm Tế thị chúng |
480 |
BIỂU TRA CỨU |
483 |
ĐỒ BIỂU PHÁP HỆ THIỀN |
|
I. Sáu Thiền Tổ Trung Hoa |
189 |
II. Dòng Nam Nhạc Hoài Nhượng |
269 |
III. Dòng Thanh Nguyên Hành Tư |
270 |
IV. Thiền Lâm Tế |
271 |