Phàm lệ |
11 |
Chương I |
29 |
Dòng thiền Pháp Vân Tì Ni Đa Lưu Chi và Pháp Hiền |
29 |
Về Tì Ni Đa Lưu Chi |
32 |
Tì Ni Đa Lưu Chi theo sử liệu Trung Quốc |
33 |
Tì Ni Đa Lưu Chi theo sử liệu Việt Nam |
42 |
Tì Ni Đa Lưu Chi và Pháp Hiền |
53 |
Tư tưởng thiền của Tì Ni Đa Lưu Chi và Pháp Hiền |
55 |
Kinh Tinh xá Đầu Voi |
56 |
Về bồ đề |
58 |
Về Sáu ba la mật |
68 |
Kinh Đại thừa phương quảng tổng trì |
72 |
Nói thêm về Sáu ba la mật |
79 |
Hạnh Sáu thời sám hối |
83 |
Mật giáo và Đà la ni tam muội |
84 |
Pháp Hiền tại Tiên Sơn |
90 |
Pháp Hiền và việc tôn trí xá lợi |
93 |
Chương II |
106 |
Thanh Biện và kinh Kim cương |
106 |
Các thế hệ dòng thiền Pháp Vân |
107 |
Về Thanh Biện |
111 |
Về kinh Kim cương |
122 |
Thanh Biện và kinh Kim cương |
136 |
Những ngày cuối của Thanh Biện |
139 |
Chương III |
142 |
Đại Thừa Đăng và những nhà Tây du cầu pháp |
142 |
Về Vận Kỳ |
144 |
Về Khuy Xung |
150 |
Về Giải Thoát Thiền và Huệ Diệm |
160 |
Trí Hành và Đại Thừa Đăng |
169 |
Đại Thừa Đăng và Đại Thừa Quang |
173 |
Đại Thừa Quang và Nghĩa Tịnh |
181 |
Tăng Già Bạt Ma |
195 |
Mấy nhận định |
199 |
Chương IV |
204 |
Thượng Nhân Vô Ngại và tình hình Phật giáo Hoan Ái |
204 |
Về văn bia đạo tràng Bảo An |
205 |
Về chùa Thiệu Long |
212 |
Thượng Nhân Vô Ngại |
226 |
Về chùa Tĩnh Cư ở núi Cửu Chân |
245 |
Chương V |
250 |
Định Không |
250 |
Về Định Không |
251 |
Bối cảnh ra đời của tư tưởng Định Không |
262 |
Về Đỗ Anh Hàn và chuông Thanh Mai |
267 |
Định Không và Định pháp sư |
277 |
Về pháp sư Duy Giám |
287 |
Về nhà sư Nhật Nam |
301 |
Về Khương Công Phụ |
311 |
Những ngày cuối của Định Không |
313 |
Chương VI |
318 |
Dòng thiền Kiến Sơ, Vô Ngôn Thông và Cảm Thành |
318 |
Về Vô Ngôn Thông |
321 |
Về Cảm Thành |
331 |
Về nội dung bài kệ Vô Ngôn Thông |
336 |
Về Thiện Hội |
347 |
Cảm Thành và Phù Đổng Thiên Vương |
352 |
Về chùa Kiến Sơ |
359 |
Các thế hệ của dòng thiền Kiến Sơ |
365 |
Chương VII |
371 |
La Quý và họ Khúc |
371 |
Về Thông Thiện và La Quý |
371 |
Bối cảnh chính trị Việt Nam thế kỷ IX |
375 |
Về Cao Biền |
380 |
Về thành Đại La |
387 |
Về sông Điềm và ao Phù Chẩn |
390 |
La Quý và Khúc Lãm |
397 |
Về cây gạo chùa Châu Minh và bài kệ |
403 |
Về Khanh Vân |
409 |
Chương VIII |
416 |
Khuông Việt và nhà Đinh |
416 |
Về đại sư Khuông Việt |
418 |
Về quê hương và dòng dõi Khuông Việt |
421 |
Về niên đại Khuông Việt |
428 |
Khuông Việt và các tràng kinh của Đinh Liễn |
430 |
Khuông Việt và Lê Đại Hành |
448 |
Khuông Việt với công tác ngoại giao |
458 |
Triết lý hành động của Khuông Việt |
467 |
Chương IX |
477 |
Pháp Thuận và vua Lê Đại Hành |
477 |
Về Pháp Thuận |
477 |
Pháp Thuận và cuộc chiến tranh năm 981 |
480 |
Pháp Thuận và bài thơ thần Nước Nam sông núi |
486 |
Pháp Thuận với phái bộ Lý Giác |
499 |
Bài thơ Vận nước và tư tưởng chính trị của Pháp Thuận |
506 |
Về Bồ tát hiệu sám hối văn |
519 |
Pháp Thuận với Ma Ha |
521 |
Pháp Thuận và Hùng triệu ngọc phả |
527 |
Chương X |
532 |
Vạn Hạnh và vua Lý Thái Tổ |
532 |
Về Vạn Hạnh |
537 |
Về quê hương của Vạn Hạnh |
543 |
Về chùa Lục Tổ |
546 |
Về Vạn Hạnh và Lý Khánh Vân |
552 |
Vạn Hạnh với bài thơ sấm 974 |
556 |
Vạn Hạnh và vua Lê Đại Hành |
563 |
Vạn Hạnh và bài thơ cây gạo |
567 |
Vạn Hạnh và những bài thơ quanh mộ Hiển Khánh Vương |
579 |
Vạn Hạnh và sự lên ngôi của Lý Công Uẩn |
583 |
Vạn Hạnh và Đa Bảo |
595 |
Vạn Hạnh và việc dời đô về Thăng Long |
609 |
Bài thơ thị tịch và những ngày cuối cùng |
620 |
Chương XI |
633 |
Thiền Nguyệt và vua Lý Thái Tông |
633 |
Về vua Lý Thái Tông |
638 |
Thiền Nguyệt và vua Lý Thái Tông |
648 |
Về Cửu Chỉ |
652 |
Về Định Hương |
657 |
Về Viên Chiếu |
671 |
Chương XII |
671 |
Một số nhận định tổng quát |
671 |
Hệ tư tưởng dòng thiền Pháp Vân |
690 |
Về các sinh hoạt Phật giáo |
715 |
Về sinh hoạt tư tưởng Văn học |
733 |
Sinh hoạt nghệ thuật kiến trúc |
735 |
Về chùa Pháp Vân |
736 |
Về chùa Kiến Sơ |
740 |
Về chùa Diên Hựu |
740 |
Về bia đạo tràng Bảo An |
744 |
Về chuông Thanh Mai |
745 |
Phụ lục 1 |
747 |
Kinh tinh xá đầu voi |
764 |
Kinh đại thừa phương quảng tổng trì |
765 |
Phụ lục 2 |
789 |