Mục Lục |
|
Lời mở đầu |
5 |
Dẫn nhập |
7 |
Bối cảnh và nguyên nhân phê bình tôn giáo theo nghĩa hiện đại |
7 |
Luận cứ của Phê bình tôn giáo |
10 |
Xu hướng của thời nay |
12 |
Thời Cổ Đại |
14 |
Xénophanes th. Colophon (khoảng 570-470) |
14 |
1. Đả kích lối biểu tượng Thiên Chúa theo quan niệm thần nhân đồng hình |
14 |
Héraclite d'Éphèse (khoảng 540-480) |
16 |
2. Niềm tin vào thần minh thành hình |
16 |
Prodicos de Céos (khoảng 470/460- sau 399 tcn) |
17 |
3. Về sự sinh thành các thần minh |
18 |
Critias (khoảng 460-403 tcn) |
18 |
4. "Sisyphe", một bi kịch hùng tráng |
19 |
Épicure (341-271 tcn) |
20 |
5. Thư gởi Ménécée |
21 |
6. Trích từ "Về Thiên Nhiên" |
22 |
7. Trích từ những bản văn khác |
22 |
Karneades (214-129 tcn) |
22 |
8. Các bằng chứng về TC chưa phải là đầy đủ |
23 |
Poseidonios (135-51 tcn) |
26 |
9. Trích từ "Về các Thần minh" |
26 |
Lucrèce (Tite Lucrèce Caro) (99/94-55 tcn) |
28 |
10. "Về bản tính của vận vật" |
29 |
Celse (thế kỷ 2 cn) |
30 |
11. Đức tin là phi cơ sở |
31 |
12. Thiên Chúa không đổi thay |
31 |
13. Tin vào nhiều Thần minh |
32 |
Sextus Empiricus (thế kỷ 2 đến thế kỷ 3 cn) |
32 |
14. Sự hiện hữu của Thiên Chúa và sự Ác |
34 |
Thời Cận Đại |
35 |
Baruch Spinoza (1632-1677) |
35 |
15. Đạo đức học trình bày theo phương pháp hình học |
35 |
16. Khảo luận về chính trị-thần học |
38 |
John Locke (1632-1704) |
39 |
Một bức thư về tinh thần dung thứ (1685) |
40 |
17. Dung thứ và chủ nghĩa vô thần |
40 |
Về Trí tuệ con người (1690) |
41 |
An Essay concerning the Human Understanding |
41 |
18. Các chân lý mặc khải và lý trí |
41 |
Về Trí tuệ con người (1690) |
42 |
19. Đức tin và Lý trí |
42 |
Voltaire (1694-1778) |
44 |
Tự điển triết học (1764) |
45 |
20. Một Xã hội của người Vô thần |
45 |
Tự điển triết học (1764) |
46 |
21. Nguồn gốc của ý niệm Thiên Chúa |
46 |
Lời tuyên tín của người hữu thần do bá tước đã soạn thảo… gởi cho Vua D. (1768) La Profession de foi des théistes par le comte Da …au R.D. |
47 |
22. Chủ nghĩa vô thần, tội ác và tín điều của Voltaire |
47 |
Chúng ta phải quyết định chọn một phe hay Nguyên lý hành động (1772) II faut prendre un parti ou le Principe d'action. |
48 |
23. Diễn từ của một người vô thần về cái Thiện và cái Ác, và nguyên lý hành động của người vô thần |
48 |
David Hume (1711-1776) |
49 |
Một cuộc điều tra về trí năng con người Anh: An Enquiry on Human Understanding |
51 |
24. Về phép lạ |
51 |
25. Về một sự quan phòng đặc biệt và một cuộc sống tương lai |
53 |
26. Triết lý hàn lâm hay hoài nghi |
56 |
Đối thoại về tôn giáo tự nhiên Dialogues concerning Natural Religion |
57 |
Anh: Dialogues concerning Natural Religion. William Blackwood and Sons, Edinburgh and London 1907. |
57 |
27. Đóng góp trong vấn đề về bằng chứng Thiên Chúa theo cứu cánh học |
57 |
28. Triết lý hoài nghi rất cần thiết |
58 |
Lịch sử tự nhiên về tôn giáo (1755) Natural History of Religion |
60 |
29. Lịch sử tự nhiên về tôn giáo |
60 |
Paul-Henry Thiry Holbach (1723-1789) |
61 |
Hệ thống thiên nhiên hay bàn luận về các quy luật của thế giới thể lý và thế giới luân lý (Système de la nature ou des lois du monde physique et du monde moral) |
62 |
30. Những quy luật của thế giới luân lý |
62 |
31. Nguồn an ủi của thiên nhiên so với nguồn an ủi tôn giáo |
65 |
Thế kỷ XIX |
68 |
Saint-Simon (1760-1825) |
68 |
"Một Kitô Giáo mới" (1925) |
69 |
32. Mục tiêu chính yếu của Kitô Giáo là "đời sống sung túc của giai cấp nghèo khổ nhất" |
69 |
Pháp: Nouveau Christianisme, Paris 1825 |
69 |
"Một Kitô Giáo mới" (1925) |
70 |
33. Các nhiệm vụ của Kitô Giáo mới |
70 |
Pháp: Nouveau Christianisme, Paris 1825 |
70 |
Arthur Schopenhauer (1788-1860) |
71 |
Parerga und Paralipomena I: Fragmente zur Geschichte der Philosophie. & 13: Noch einige Eräuterungen zur Kantischen Philosophie (1951) |
72 |
34. Chủ nghĩa Hữu thần là sản phẩm của ý chí |
72 |
Parerga und Paralipomena II. Kap. 15. Über Religion (1851) |
74 |
35. Tôn giáo là Siêu hình học của dân chúng |
74 |
Parerga und Paralipomena II. Kap. 15. Über Religion (1851) |
76 |
36. Chân lý trong triết học và tôn giáo |
76 |
Auguste Come (1798-1857) |
78 |
Xã hội học (La Sociologie) |
79 |
37. Quy luật về ba giai đoạn |
79 |
38. Đệ nhất nguyên nhân, mục đích cuối cùng và quy luật |
81 |
Diễn từ về tinh thần thực chứng Discours sur l'esprit positif |
82 |
39. Mục đích tối hậu của các quy luật thực chứng: cứ theo lý trí mà tiên liệu |
82 |
Ludwig Feuerbach (1804-1872) |
83 |
Bản chất Kitô Giáo (Das Wesen des Christentums) |
86 |
40. Thiên Chúa xét như bản ngã của con người |
86 |
Bản chất Kitô Giáo (Das Wesen des Christentums) |
89 |
41. Hiện hữu và các thuộc từ của Thiên Chúa |
89 |
Bản chất Kitô Giáo (Das Wesen des Christentums) |
91 |
42. Tôn giáo xét như tình trạng con người xẻ đôi với chính mình |
91 |
Bản chất Kitô Giáo (Das Wesen des Christentums) |
92 |
43. Con người là khởi đầu, là trung tâm điểm, là kết cục của tôn giáo |
92 |
Bản chất Kitô Giáo (Das Wesen des Christentums) |
95 |
44. Yếu tính của con người là yếu tính của tối thượng |
95 |
Yếu tính của tôn giáo (1846) |
96 |
45. Thần thánh và niềm khao khát vinh phúc nơi Hy-lạp và người Kitô hữu |
96 |
Thần hệ học (1857) (Theogonie) |
99 |
46. Đức tin là "niềm xác tín phát xuất từ những lý do đầy đủ" |
99 |
Thần hệ học (1857) (Theogonie) |
102 |
47. Sức toàn năng của ước nguyện và sự toàn năng của Thiên Chúa |
102 |
Thần hệ học (1857) (Theogonie) |
104 |
48. Thiên Chúa: yếu tính nhân bản ở dộ siêu phàm |
104 |
Max Stirner (1806-1856) |
106 |
Cái thằng tôi độc nhất vô song và sở hữu của nó (1845) Der Einzige und sein Eigentum |
106 |
49. "Không có gì cao trội hơn tôi cả" |
106 |
Cái thằng tôi độc nhất vô song và sở hữu của nó (1845) Der Einzige und sein Eigentum |
109 |
50. Vương quốc các yếu tính - Vương quốc thần linh |
109 |
Charles Robert Darwin (1809-1882) |
111 |
Darwin tự truyện (1876-1881) |
112 |
51. Đào thải tự nhiên là quy luật |
112 |
Bruno Bauer (1809-1882) |
118 |
Vén bức màn che phủ Kitô Giáo |
119 |
Nhớ lại thế kỷ 18 và đóng góp cho cơn phủng hoảng của thế kỷ 19. |
119 |
Das Entdeckte Christentum |
119 |
Eine Erinnerung an das achzehnte Jahrhundert und ein Beitrag zur Krise des neuzehnten. |
119 |
52. Sợ hãi và thiếu tự do trong ý thức tôn giáo |
119 |
Karl Marx (1818-1883) |
123 |
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hegel |
126 |
53. Phê bình tôn giáo là phê bình ảo tưởng do tôn giáo gây ra |
126 |
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hegel |
129 |
54. Con người là "hữu thể tối thượng đối với con người" |
129 |
Bản thảo kinh tế-triết học (1844) |
129 |
55. "Chủ nghĩa cộng sản xóa bỏ tư hữu xét như tình trạng vong thân của con người" |
129 |
Bản thảo kinh tế-triết học (1844) |
130 |
56. "Xóa bỏ theo nghĩa tích cực quyền tư hữu là xóa bỏ theo nghĩa tích cực mọi hoàn cảnh vong thân" |
130 |
Bản thảo kinh tế-triết học (1844) |
132 |
57. Chủ nghĩa vô thần, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản |
132 |
Luận cương về Feuerbach (1945) |
133 |
58. Bản chất con người - "Tổng thể các quan hệ xã hội" |
133 |
Hệ tư tưởng Đức (1945/46) |
134 |
59. Ý thức hệ và hiện thực |
134 |
Tư bản (1867) |
138 |
60. "Tính chất vật thần và bí mật của hàng hóa" |
138 |
Tư bản (1867) |
139 |
61. Những người sản xuất hàng hóa và mô hình tôn giáo |
139 |
Friedrich Engels (1820-1895) |
141 |
Chống Dühring và Biện chứng pháp về thiên nhiên |
141 |
62. Vượt thắng đạo đức giai cấp |
141 |
63. Tôn giáo biến mất do hành động cách mạng |
142 |
Tình hình nước Anh. "Quá khứ và Hiện tại" do Thomas Carlyle |
145 |
64. Thiên Chúa là gì? |
145 |
Ludwig Buechner (1824-1899) |
146 |
Năng lực và Vật chất - Kraft und Stoff (1855) |
147 |
65. Ý niệm Thiên Chúa hoàn toàn xuất phát từ con người |
147 |
Năng lực và Vật chất - Kraft und Stoff (1855) |
148 |
66. Thiên Chúa, tự do tư duy và chủ nghĩa nhân bản |
148 |
Ernst Haeckel (1834-1919) |
149 |
Ẩn ngữ thế giới - Die Weltraetsel (1899) |
150 |
67. Mặc khải |
150 |
Phép lạ của cuộc sống |
152 |
68. Thần học nhất nguyên, phiếm thần và các bằng chứng về Thiên Chúa |
152 |
Thiên Chúa-Thiên nhiên (1914) |
153 |
69. Hệ thần nhân đồng hình và thuyết phiếm thần |
153 |
Friedrich (Wilhelm) Nietzsche (1844-1900) |
154 |
Bình Minh Những ý tưởng về các thành kiến luân lý |
157 |
(Morgenrưthe, Gedanken~ber die moralischen Vorurteile, 1881) |
157 |
70. Những ý tưởng về các thành kiến luân lý |
157 |
71. Con người rồ dại |
159 |
72. Tin là một nhu cầu |
163 |
73. Trên những hòn đảo vĩnh phúc |
165 |
74. Về nguồn gốc của tôn giáo |
169 |
75. Bên kia cái thiện và cái ác |
171 |
76. Lời nguyền rủa Kitô Giáo |
175 |
Thế kỷ XX |
178 |
77. Thiên Chúa nói chung là không hiện hữu |
178 |
78. Châm ngôn cho nữ giới |
179 |
79. Những điểm giống nhau giữa "chứng bệnh tâm thần ám ảnh" và các sinh họa tôn giáo |
182 |
80. Vật tổ và Húy kị ( Totem und Tabu) |
187 |
81. Tôn giáo phản ảnh những ước vọng của thời thơ ấu |
191 |
82. Về một thế giới quan |
199 |
83. Đời sống tập thể và đời sống tôn giáo |
203 |
84. Lý tưởng là sản phẩm của đời sống xã hội |
205 |
85. Tôn giáo là lý tưởng của tập thể |
206 |
86. Khổ luyện và tinh thần của chủ nghĩa tư bản |
208 |
87. Ý niệm Thiên Chúa là để biện minh cho đường lối phản động |
211 |
88. Giai cấp vô sản hiện đại, chủ nghĩa xã hội và tôn giáo |
215 |
89. Những tôn giáo độc hại |
218 |
90. Các bằng chứng truyền thống về Thiên Chúa thiếu mạch lạc |
219 |
91. Thiên Chúa của Kitô Giáo hiện hữu là điều ít xác suất nhất |
225 |
92. Tính độc hại của tôn giáo |
226 |
93. Nỗi sợ hãi là cơ sở của tôn giáo |
227 |
94. Viễn tượng tương lai cho lập trường vô tín ngưỡng |
228 |
95. Con người-người thừa kế siêu hình của Thiên Chúa |
230 |
96. Đạo đức học và tư duy tôn giáo |
231 |
97. Thái độ bất khả tri đối với vấn đề Thiên Chúa hiện hữu |
232 |
98. Tự do và tội nợ |
233 |
99. Giá trị và ý nghĩa của cứu cánh luận |
234 |
100. Ý nghĩa trong cái hữu hạn và trong cái vĩnh cửu |
235 |
101. Một Vương quốc Thiên Chúa vắng bóng Thiên Chúa |
237 |
102. Siêu thăng mà không cần siêu việt |
239 |
103. Niềm tin vào Thiên Chúa trở thành vô ích nhờ sự phát triển của khoa học |
243 |
104. Một "tôn giáo mới" |
245 |
105. Có những điều thiêng thánh mà không cần đến Thiên Chúa |
246 |
106. Đức tin và tri thức |
250 |
107. Các mệnh đề siêu hình không có ý nghĩa |
252 |
108. Từ "Thiên Chúa" thuộc siêu hình học và không có nghĩa |
254 |
109. Mệnh đề có nghĩa và mệnh đề ảo |
256 |
110. Siêu hình học là lối diễn tả cảm giác sự sống |
256 |
111. Đức công chính thập toàn |
259 |
112. Chân lý, tình yêu và công chính |
261 |
113. Sự hiện hữu của Thiên Chúa |
264 |
114. Thần học xét như lối diễn tả một khát vọng |
265 |
115. Vô thần trong tương quan với Triết lý |
268 |
116. Nguồn gốc của tâm tình tội lỗi tro Do-thái giáo và Kitô Giáo |
277 |
117. Hai mặt căn bản của tôn giáo: Thống trị và giải phóng |
278 |
118. Chức năng của tôn giáo |
282 |
119. Tính nhân văn và tôn giáo |
284 |
120. Con người chết rồi sao? |
290 |
121. Hy vọng là phủ định thực tế và sự thật |
294 |
122. Khổ luyện để đối phó với niềm tin mặc khải |
296 |
123. Siêu hình, siêu việt và hy vọng |
297 |
124. Tin các Thần minh |
300 |
125. Tư duy ma thuật và chủ nghĩa bảo thủ |
304 |
126. Từ Nhà Nước đến Thần thánh quản trị |
307 |
127. Về chủ nghĩa vô thần |
308 |
128. Con người phủ nhận mình là ngẫu nhiên |
314 |
129. Cái "Ngẫu nhiên" |
315 |
130. Khoa học phải thay thế các lối giải thích thần thoại |
316 |
131. Các lý do của người vô thần |
319 |
132. Sự hiện hữu của Thiên Chúa |
324 |
133. Những giả thiết tôn giáo |
328 |
134. Tôn giáo và luân thường đạo lý |
329 |
135. Không đặt ra vấn đề Thiên Chúa |
332 |
136. Không có cơ sở cho một tranh luận theo lý tính |
333 |
137. Kitô hữu và vô thần không khiêu khích nhau, nhưng cộng tác với nhau |
336 |
138. Ý nghĩa của thế giới |
338 |
139. Cái phi lý và cái dửng dưng vô nghĩa |
339 |
140. Nổi loạn và tự sát siêu hình |
340 |
141. Tự do và sự chết |
342 |
142. Sống theo nghĩa số lượng |
344 |
143. Nổi loạn siêu hình và Thiên Chúa |
345 |
144. Đạo đức học và Thiên Chúa |
346 |
145. Kitô Giáo, chủ nghĩa duy vật, Prométhée và cái Ác |
346 |
146. Nổi loạn và Thần thánh |
347 |
147. Phép tính xác suất không thuận lợi cho sự hiện hữu của Thiên Chúa |
349 |
148. Đạo đức học có nguồn gốc riêng cho mình |
351 |
149. Luận chứng về Thiên Chúa theo vũ trụ học không thể đứng vững |
354 |
150. Siêu hình học và những công thức trống nghĩa |
358 |
151. Biểu tượng truyền thống về Thiên Chúa tan rã |
360 |
152. Con người cần có ảo tưởng |
364 |
153. Vài nét chính yếu của chủ nghĩa duy lý phê bình |
366 |
154. Phê phán phương pháp thần học |
369 |
155. Sống không có đức tin vẫn đầy đủ ý nghĩa |
375 |
156. Biểu tượng bị Công đồng hủy hoại |
377 |
157. Mục tiêu của xã hội hóa thời hậu Công đồng và trí tưởng tượng |
378 |
158. Công đồng và quá trình hủy hoại tổng quát của xã hội |
379 |
159. Ảo ảnh về toàn năng là nơi trú ẩn trốn tránh cảnh bất lực |
381 |
160. Làm sao vượt thắng mặc cảm Thiên Chúa? |
382 |
161. Dụ ngôn về người chủ vườn vô hình |
384 |
162. Minh giải dụ ngôn |
385 |
163. Xã hội-sinh học nhân văn và tôn giáo |
387 |
164. Chủ nghĩa duy vật khoa học và tôn giáo truyền thống |
390 |
165. Thế tục hóa |
392 |
166. Một thái độ nhân văn: Bất khả tri |
395 |
167. Một Thiên Chúa độc hại |
398 |
168. Nền ngoại giáo ngày nay và sự thiêng thánh |
402 |
169. Việc ban bố ý nghĩa và sự tái sinh của các thần minh |
404 |
170. Rô-bốt: di sản của nhân loại |
406 |