Lời nói đầu |
9 |
Các hoàng đế Rôma thế kỷ IV-VII |
11 |
Những giai đoạn lớn: Một vài tên gọi trên bình diện văn chương và lịch sử |
12 |
Thư mục tổng quát cho giai đoạn từ thế kỷ V- VIII |
18 |
PHẦN I: ĐÔNG PHƯƠNG TRONG HẬU BÁN THẾ KỶ IV |
22 |
Chương 1: Các Giáo phụ Cappadoce: Basiles De Césarée |
23 |
I. Đường học vấn |
24 |
II. Đường tu trì |
28 |
Những bước đầu |
28 |
Luật của Basile |
29 |
III. Hoạt động mục vụ |
32 |
Khởi đầu hoạt động |
32 |
Giám mục trên mọi trận tuyến |
33 |
Vị mục tử hoà giải |
38 |
IV. Công trình thần học |
40 |
Giáo lý về các ngôi vị |
40 |
Còn Chúa Thánh Thần? |
47 |
Chương 2: Các Giáo Phụ Cappadoce: Grégoire De Nazianze |
51 |
I. Mục tử bất đắc dĩ- Giám mục không địa phận |
53 |
Thời chuẩn bị |
53 |
Giám mục không nơi thường trú |
56 |
Và bất ngời tại constantinople |
58 |
Rút lui |
60 |
II. Nhà thần học |
63 |
Nhà luân lý |
64 |
Mầu nhiệm Chúa Ki tô và con người |
70 |
Mầu nhiệm Thiên Chúa Ba ngôi |
78 |
III. Người say mê Thiên Chúa. |
82 |
IV. Người trau chuốt thi văn |
85 |
Chương 3: Các Giáo Phụ Cappadoce: Grégoire De Nysse |
91 |
I. Một cuộc đời không ngờ- một công trình lớn lao |
92 |
Một cuộc đời bắt đầu ở tuổi 40 |
92 |
Một Giám mục tốt lành |
93 |
Một công trình không ngờ |
99 |
II. Một thần học uy mãnh |
102 |
lỗi phạm của con người |
102 |
Con người trước Đấng khôn tả: tri thức về Thiên Chúa |
107 |
Một luận lý thực tế |
112 |
Một thần học mang tính triết lý |
119 |
III. Một lối chú giải thần bí |
126 |
Chương 4: Antioche: Diodore De Tarse và Théodore De Mopsueste |
135 |
I. Môi trường Antioche |
135 |
Một thủ phủ |
135 |
Một môi trường của ly giáo |
139 |
Một truyền thống thần học |
140 |
II. Diodore de Tarse |
142 |
Một cuộc đời yên hàn khi còn sống, sóng gió khi đã mất |
142 |
Một ki tô học nạn nhân của các tập văn tuyển (florileges) |
144 |
Nhà chú giải theo phương pháp "suy nghĩa" (théôria) |
148 |
III. Théodore De Mopsueste |
151 |
Một nạn nhân khác |
151 |
"Nhà giải thích" (L'initerprète) |
154 |
Một thần học gia bị tranh cãi |
159 |
Chương 5: Gioan Kim Khẩu (Chrysostome) |
165 |
I. Mục tử nhiệt thành, con người hùng biện |
165 |
Từ đời đan tu đến việc rao giảng |
165 |
Từ tòa Constantinople đến chốn lưu đày |
167 |
II. Giám mục lớn, người của học thuyết |
172 |
Một công trình đồ sộ |
172 |
Một thần học đa diện |
174 |
Kiểu chú giải Antioche |
180 |
III. Nhà luân lý và thầy dạy đường thiêng liêng |
183 |
Một nền tu đức về các bậc sống |
183 |
Sự thánh thiện của bậc giáo dân |
189 |
Cộng đoàn và sự hiệp thông |
191 |
Chương 6: Các Giáo phụ Đông phương khác: Cyrille De Jerusalem, Epiphane De Salamine, Evagre le Pontique và Ephrem người Syrie |
207 |
I. Cyrille, chứng nhân của nền phụng vụ tại Jérusalem |
208 |
II. Epiphane, chứng nhân về các học thuyết của Đông Phương |
213 |
III. Evagre, lý thuyết gia của nền linh đạo đan tu xứ Ai cập |
218 |
IV. Ephrem, chứng nhân về một thế giới khác |
232 |
PHẦN II: TÂY PHƯƠNG Ở KHÚC QUANH THẾ KỶ V |
252 |
Chương 1: Thánh Ambroise- Vị Hoàng Tử của Giáo Hội |
253 |
I. Một Giám mục hoạt động vĩ đại |
253 |
Ambroise, danh gia vọng tộc |
254 |
Cuộc chiến đấu chống bè arius |
255 |
Đối diện với ngoại giáo |
263 |
Hai quyền lực |
264 |
Tôi yêu mến con người này |
265 |
II. Văn phẩm |
271 |
Tổng quan: thần học- thánh thi- thư tín |
271 |
Chú giải |
275 |
Luân lý |
280 |
Linh đạo |
286 |
Chương 2: Thánh Jérôme, Nhà Kinh Thánh và tay văn chương trau chuốt |
299 |
I. Cuộc đời một vị đan sĩ |
299 |
Cuộc đào luyện dài trong kiếp lang thang |
299 |
Cuộc du hành qua các thủ đô: Constantinople và roma |
305 |
34 năm ở đông phương và chuyến đi về vĩnh cửu |
306 |
II. Một con người khoa học |
309 |
Nhà luân lý |
309 |
Vị bảo trợ các dịch giả |
312 |
Nhà kinh thánh |
316 |
Nhà chú giải |
319 |
Người phục vụ lịch sử |
323 |
III. Người giỏi về thư tín và là văn sĩ chuyên nghiệp |
325 |
Chương 3: Thánh Augustin- Chủ Chăn Và Tiến Sĩ |
339 |
I. Cuộc trở lại (386) và cuốn "Tự thuật" (397) |
340 |
Con đường đi đến một niềm tin mãnh liệt |
340 |
Bản tổng kết giai đoạn đầu dưới cái nhìn của Thiên Chúa |
350 |
II. Những thử nghiệm đời sống cộng đoàn và bộ luật của thánh Augustin |
355 |
Cuộc tìm tỏi về đời sống cộng đoàn |
355 |
Bộ luật của thánh Augustin |
357 |
III. Vị mục tử và tiến sĩ (396-416). Tác phẩm về mầu nhiệm ba ngôi. |
364 |
Vị mục tử |
367 |
Những cuộc chiến đấu. |
367 |
Những tác phẩm khác, bên ngoài cuộc bút chiến. |
381 |
IV- NHỮNG NĂM CUỐI ĐỜI; THÀNH ĐÔ TRẦN THẾ VÀ THÀNH ĐÔ THIÊN QUỐC. |
391 |
Kết thúc cuộc đời trần thế. |
391 |
V- KHUÔN MẶT AUGUSTIN |
400 |
Con người |
400 |
Nhà nghệ sĩ. |
409 |
CHƯƠNG 4 - NHỮNG TÁC GIẢ LA TINH KHÁC ĐAN SĨ VÀ THI SĨ |
413 |
Cuộc “trở lại” của Paulin de Pella hay hình trình thiêng liêng của một nhà quí tộc học thức, vào những năm 400. |
415 |
I- PHONG TRÀO ĐAN TU TẠI TÂY PHƯƠNG. |
417 |
Jean Cassien. |
418 |
Vincent de Lérins. |
424 |
II- THI CA TÔN GIÁO. |
429 |
Paulin de Nole. |
430 |
PHẦN III: ĐÔNG VÀ TÂY PHƯƠNG TỪ THẾ KỶ V TỚI THẾ KỶ VIII |
|
CHƯƠNG 1 - ALEXANDRA VÀ ANTIOCHE CUỘC XUNG ĐỘT DỮ DỘI VỀ KITÔ HỌC |
445 |
I. CYRILLE D’ALEXANDRIE, NESTORIUS VÀ CÔNG ĐỒNG ÉPHÈSE (431). |
446 |
Cyrille, trước khi xảy ra cuộc xung đột. |
448 |
Nestorius |
456 |
Cuộc xung đột. |
460 |
Kitô học của Cyrille trong cuộc xung đột. |
469 |
Hai đối thủ sau cuộc xung đột. |
471 |
Bên kia xung đột, Cyrille - con người thiêng liêng. |
473 |
Một vị thánh cho lịch sử. |
477 |
II- THÉODORE DE CYR VÀ CHIẾN THẮNG ĐẦY GIAN NAN CỦA ANTIOCHE Ở CHALCÉDOINE. |
479 |
Một Giám mục nhiệt thành. |
479 |
Từ Cyrille tới Eutychès. |
483 |
CHƯƠNG 2 : THẾ GIỚI HI LẠP VÀO THẾ KỶ VI NHỮNG DIỄN BIỂN TIẾP SAU CÔNG ĐỒNG CHALCÉDOINE VÀ DENYS L'ARÉOPAGITE. |
501 |
I- NHỮNG NGƯỜI THỪA KẾ CYRILLE VÀ NHỮNG NGƯỜI ỦNG HỘ CÔNG ĐỒNG CHALCÉDOINE: SÉVÈRE, LÉONCE VÀ CÁC HOÀNG ĐẾ |
501 |
Cuối thế kỷ V : Chiếu chỉ hiệp nhất |
501 |
Sévère d'Antioche và thuyết nhất tính |
503 |
Sự tồn tại của Công đồng Chalcédoine : Léonce de Byzance. |
512 |
II- DENYS L ’ ARÉOPAGITE : MỘT THẦN HỌC GIA NGOẠI THƯỜNG. |
521 |
Một công trình |
521 |
Về Kitô học |
523 |
Một siêu hình học Kitô giáo. |
526 |
Một linh đạo |
528 |
CHƯƠNG 3 : CÁC GIÁO PHỤ LA TINH CUỐI CÙNG (THẾ KỶ V - VII) |
537 |
I- MỘT BỨC TRANH MỚI: TÂY PHƯƠNG MAN DI. |
537 |
II- XỨ GAULE KITÔ GIÁO. |
545 |
Di sản của Augustin ở xứ Gaule và thánh Césaire d’Ale. |
545 |
III. Ý VÀ TÂY BAN NHA |
563 |
Giới bác học xứ Tây Ban Nha. |
574 |
III. NHỮNG VỊ GIÁO HOÀNG-THẦN HỌC GIA : TỪ ĐỨC LÊÔ CẢ ĐẾN ĐỨC GRÉGOIRE CẢ |
577 |
Đức Lêô Cả. |
577 |
Đức Grégoire cả |
593 |
CHƯƠNG 4 - CÁC GIÁO PHỤ HY LẠP CUỐI CÙNG (THẾ KỶ VI - VIll) |
611 |
I- NỀN VĂN CHƯƠNG ĐAN TU. |
612 |
Phong trào đan tu. |
612 |
Jean Clymaque. |
614 |
II- TỪ NHẤT TÍNH THUYẾT ĐẾN NHẤT Ý THUYẾT |
617 |
Lịch sử. |
617 |
Sophrone de Jérusalem. |
622 |
Maxime le Confesseur “Người tuyên tín". |
625 |
III- NỀN VĂN CHƯƠNG HỢP TUYỂN JEAN DAMASCÈNE. |
641 |
Nhà sưu tập và biên tập. |
642 |
Chuyên viên về thuật ngữ Ba Ngôi |
644 |
Người kế tục Maxime trong lãnh vực Kitô học. |
645 |
Kẻ trung thành đối với Đức Maria. |
648 |
Người đưa ra lý thuyết về ảnh tượng |
652 |
KẾT LUẬN |
655 |