Chương I: Sứ mạng truyền giáo và hội nhập vă hóa |
|
1. Truyền giáo và văn hóa đòi phải hội nhập văn hóa |
7 |
1.1. Bối Cảnh văn hóa đổi thay |
8 |
1.2. Truyền giáo đòi phải có sự hội nhập văn hóa |
11 |
2. Hội nhập văn hóa: ý nghĩa, thành tố và vai trò |
13 |
2.1. ý nghĩa của sự hội nhập văn hóa |
13 |
2.2. Những thành tố của hội hập văn hóa |
16 |
2.2.1. Thành tố thứ nhất là nhà truyền giáo |
16 |
2.2.2. Thành tố thứ hai là giáo hội địa phương của nền văn hóa tiếp nhận tin Mừng |
16 |
2.2.3. Thành tố thứ ba của việc hội nhặp văn hóa là Giáo hội hoàn vũ |
17 |
2.2.4. Thành tố thứ tư của việc hội nhập văn hóa là Thiên Chúa Ba Ngôi |
17 |
3. Vai trò của hội nhập văn hóa trong truyền giáo |
18 |
3.1. Cần phân biệt giữa hội nhập văn hóa và nội dung của việc truyền giáo |
18 |
3.2 Ba hướng chính của hội nhập văn hóa: hội nhập văn hóa, đối thoại và giải phóng |
18 |
4. Sứ mạng truyền giáo và hội nhập văn hóa |
21 |
4.1. Không được du nhập các tập tục tây Phương |
22 |
4.2. Lịch sử truyền giáo cho thấy rằng các lời huấn dụ kia đã không được tuân thủ đúng mức |
23 |
4.3. Kiến thức của ngành khoa học xã hội và nhân vă hỗ trợ cho việc Hội nhập văn hóa |
24 |
4.4. Thần học giải phóng cũng có thể được coi như là một hình thức đưa Kitô giáo hội nhập vào trong thế giới thứ ba |
25 |
4.5. Các Đức Giáo Hoàng đã nhấn mạnh nhiều đến việc cần phải đưa Tin Mừng hội nhập vào trong các nền văn hóa |
26 |
5.Sự khác biệt giữa hội nhập văn hóa và thích nghi |
27 |
5.1. Thứ nhất: Tác nhân chính là Chúa Thánh Thần |
27 |
5.2. Thứ hai: cần phải đặt trọng tâm công tác ở nơi cộng đoàn địa phương và hết mọi chiều kích của cộng đoàn |
27 |
5.3. Thứ ba: Bối cảnh công tác hội nhập văn hóa còn bao gồm cả các khu vức khác trong toàn vùng |
28 |
5.4. Thứ tư: việc hội nhập văn hóa phải được rập khuôn theo mô mẫu của hành động nhập thể và tự hủy của Ngôi Lời |
28 |
5.5. Thứ năm, công tác hội nhập văn hóa tiến hành theo một nhịp bước song đôi |
28 |
5.6. Thứ sáu, công tác hội nhập văn hóa là một việc làm có tính cách bao hàm |
29 |
5.7. Thứ bảy, cuối cùng là vấn đề ứng xử đối với tôn giáo hay lòng đạo đức bình dân trong khi tiến hành công tác hội nhập văn hóa |
30 |
6. làm sao để biết được rằng công cuộc hội nhập văn hóa thực sự tiến hành thành công |
32 |
6.1. Tiêu chí chính vẫn là Đức Kitô |
32 |
6.2. Bao giờ cũng có cám dỗ coi một kiểu mẫu Kitô giáo hay một thể dạng thần học Kitô nào đó là có giá trị phổ quát cho khắp mọi nơi |
32 |
6.3. Phải đón nhận những giá trị văn hóa của các tôn giáo sở tại |
33 |
6.4. Cần phải tránh não trạng nệ cổ |
33 |
6.5. Phải kiến tạo công bằng xã hội và nỗ lức giải phóng người nghèo và người bị áp bức |
34 |
6.6. Kitô giáo không nên biến mình thành một thứ tôn giáo dân sự hay là quốc giáo |
34 |
7. Phần kết luận cho đề mục sứ mạng truyền giáo và công cuộc hội nhập văn hóa |
35 |
Chương II: Văn hóa và văn minh |
37 |
1.1. Nghĩa của chữ văn trong văn hóa và văn minh |
37 |
1.2. Văn hóa là gì? |
39 |
1.2.1. Từ nguyên |
39 |
1.2.2. Định nghĩa |
41 |
1.2.3. Bốn mức độ của văn hóa |
42 |
1.2. văn minh là gì? |
44 |
1.2.1. Từ nguyên |
44 |
1.2.2. Định nghĩa |
44 |
2. Sự giống nhau và khác biệt giữa văn hóa và văn minh |
46 |
2.1. Văn hóa và văn minh giống nhau? |
46 |
2.2. văn hóa và văn minh khác nhau? |
47 |
3. Sự tương tác giữa văn hóa và văn minh |
50 |
3.1. Văn hóa vật chật và văn hóa tinh thần |
50 |
3.2. Cách phân loại trong khoa văn minh học so sánh |
51 |
3.3. Trong đời sống xã hội thường có sự lệch pha giữa văn minh và văn hóa |
52 |
3.4. Văn hóa không đứng ngoài quá trình phát triển đời sống xã hội |
53 |
4. Nhân tố văn hóa trong nền văn minh |
54 |
4.1. Vai trò của nhân tố văn hóa trong nền văn minh |
54 |
4.1.1. Một số điểm cần lưu ý vì sự phức tạp cảu khái niệm về văn hóa |
55 |
4.1.2. Vai trò của nhân tố vă hóa trong sự phát triển của xã hội |
57 |
4.2. Trong việc xem xét vai trò của nhân tố văn hóa cần phải phân biệt văn hóa với văn minh |
58 |
4.3. Vai trò của văn hóa và nhân tố văn hóa trong sự phát triển |
60 |
4.3.1. Để có thể trả lời những câu hỏi này một cách thấu đáo, thiết nghĩ, cần phải có một lý thuyết về vai trò của văn hóa và nhân tố văn hóa trong sự phát triển |
60 |
4.3.2. Khi bị chèn ép, văn hóa thường xuất hiện những phản ứng đối với nền văn minh |
61 |
4.4. Cần phải chi tiết hóa vai trò của văn hóa và nhân tố văn hóa trong sự phát triển |
62 |
Chương III: Văn hóa Bản Địa |
|
1. Tri thức bản địa |
65 |
1.1. Định nghĩa và những nguyên tắc |
65 |
1.1.1. Định nghĩa tri thức bản địa |
65 |
1.1.2. Những nguyên tắc ấn định để hình thành tri thức bản địa |
66 |
1.2.. Phân loại tri thức bản địa |
67 |
1.2.1. Phân loại theo các nhà dân tộc học |
67 |
1.2.2. Sự phân loại theo phương pháp dân tộc học không mâu thuẫn với cách phân loại của các nghành khoa học khác |
67 |
1.2.3. Tri thức bản địa - tri thức địa phương thường được hiểu là đối lập với kiến thức chính thống |
68 |
1.3. Vai trò của tri thức bản địa |
69 |
1.3.1. Tri thức bản địa là tri thức được hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài |
69 |
1.3.2. Tri thức bản địa có tầm quan trọng lớn trong việc thực hiện các dự án phát triển mang tính bền vững |
69 |
2. Mối tương quan giũa văn hóa và môi trường |
70 |
1. Khái niệm |
70 |
2.1.1. Văn hóa |
70 |
2.1.2. Môi trường |
72 |
Khái niệm về môi trường |
72 |
Xã hội theo vạn vật hữu linh |
73 |
Nhận thức, thái độ và hành vi của những con người ở các nền văn hóa khác nhau đối với môi trường cũng khác nhau |
74 |
2.2. Mối tương quan giữa văn hóa và môi trường |
76 |
Nhu cầu sinh tồn là mối quan hệ đầu tiên của con ngừơi với môi trường |
76 |
Môi trường nào thì con người phải kiếm ăn theo cách tương ứng |
76 |
Môi trường không chỉ tác động đến cuộc sống vật chất của con ngừơi mà nó còn tác động đến tâm trí, tư tưởng và đời sống tinh thần của con người |
77 |
2.2.2. Văn hóa lại tác động trở lại đến môi trường |
78 |
Phân loại các nền văn hóa |
78 |
Hai loại văn hóa này dẫn tới những hành vi có những tác động đến môi trường khác nhau |
78 |
2.3. Nhãn quan trên có ảnh hưởng gì trên xã hội Việt Nam |
80 |
3. Dân bản địa |
81 |
3.1. Hai định nghĩa về người bản địa |
81 |
3.1.1. Định nghĩa bản địa |
82 |
3.1.2. Các dân tộc bản địa |
82 |
3.2. Dân bản địa với mối liên hệ tinh thần với đất đai |
83 |
Nghiên cứu tình huống |
84 |
Người Penan và Kedayan ở Brunei |
86 |
3.3 Bảo vệ môi trường sinh thái |
88 |
Nghiên cứu tình huống : Người Karen ở Thái Lan |
89 |
3.4. Những mối quan hệ xã hội bền vững |
90 |
Tình huống nghiên cứu 1: Người Maori ở Aoteroa ( New Zealand) |
92 |
Tình huống nghiên cứu 2: Papua New Guine |
93 |
4. Khái niệm về tộc người |
94 |
4.1. Tộc người hay nhóm tộc người mà không phải là dân tộc |
94 |
4.2. Quá trình hình thành tộc n gười |
96 |
4.2.1 Thuật ngữ bản tính còn phức tạp hơn nhiều |
97 |
4.2.2. Phong cách tư duy của người Việt |
104 |
Chương IV: Khái quát về văn hóa Việt Nam |
|
1. Tổng quan văn hóa Việt Nam |
111 |
2. Những nét đặc trưng của văn hóa Việt Nam |
112 |
3. Nội Hàm của bản sắc văn hóa Việt Nam |
114 |
3.1. Trong phong tục tập quán của người Việt Nam truyền thống luôn luôn thể hiện rõ mối quan hệ hài hòa Thiên -Địa - Nhân |
115 |
3.2. Trong môi trường tự nhiên khắc nghiệt, tổ tiên chúng ta đã xây dựng nên thế giới thần linh của riêng mình |
116 |
3.3. Các tộc người ở Việt Nam hiện nay đều có liên quan đến nghi lễ nông nghiệp |
117 |
3.4. Người Việt Nam luôn luôn thể hiện đức tính cần cù trong lao động, dũng cảm trong bảo vệ tổ quốc, sống tiết kiệm, ứng xử khiêm nhường mưu trí, sáng tạo |
117 |
4. Văn hóa của lòng nhân |
118 |
4.1. Văn hóa của lòng nhân |
118 |
4.2. Hiếm có một dân tộc nào trên thế giới mà con người có nhữung đức tính cần cù lao động và tiết kiệm của cải nhu nhân dân ta |
122 |
4.3. Ham học và quý trọng người hiền tài |
122 |
4.4. Truyền thống dân tộc ta còn bao hàm cả thái độ tích cực trong sáng tạo |
123 |
4.5 Văn hóa thẩm mỹ được biểu hiiện trong cách ưgs xử và giao tiếp cảu con người Việt Nam |
124 |
4.6 Dĩ hòa vi quý không phải là sự thỏa hiệp dễ dãi, sợ tranh đấu và nước đôi tùy tiện |
124 |
4.7. Văn hóa dân tộc ta cũng minh chứng cho mối quan hệ chung sống với thiên nhiên ngay từ thời người Việt cổ |
124 |
4.8. Sự thích nghi hóa các giá trị văn hóa ngoại lai vào văn hóa bản địa |
126 |
4.9. Sự hỗn dung tôn giáo |
127 |
5. Đặc trưng giao tiếp cơ bản của người Việt Nam |
129 |
5.1. Xét về thái độ đối với việc giao tiếp có thể thấy đặc điểm của người Việt Nam là vừa thích giao tiếp, lại vừa rụt rè |
129 |
5.2. Đặc điểm trọng tình nghĩa ghi dấu trong văn hóa giao tiếp của người Việt |
130 |
5.3. Với đối tượng giao tiếp, Người Việt Nam có thể quen tìm hiểu, quan sát, đánh giá |
131 |
5.4. tính cộng đồng trong văn háo giiaó tiếp của ngừoi Việt |
132 |
5.5. Về cách thức giao tiếp, Người Việt Nam ưa sự tế nhị, ý tứ và trọng sự hòa thuận |
132 |
5.6. Người Việt có hệ thống nghi thức lời nói rất phong phú |
133 |
6. Đặc trưng trong văn hóa ẩm thực Việt Nam |
135 |
1. Hòa đồng đa dạng |
135 |
2. Ít mỡ |
135 |
3.Đậm đà hưog vị |
135 |
4.Tổng hòa nhiều chất, nhiều vị |
135 |
5. Ngon và lành |
136 |
6. Dùng đũa |
136 |
7. Cộng đồng |
136 |
8. Hiếu khách |
136 |
9. Dọn thành mâm |
136 |
7. Áo dài- nét đẹp đặc sắc của vă hóa Việt Nam |
137 |
Chương V: Tín ngưỡng Việt Nam |
|
1. Một số dặc điểm cơ bản của tín ngưỡng tôn giáo ở Việt Nam |
139 |
1.1. Các tín ngưỡng, tôn giíao có sự dung hợp, đan xen và hòa đồng, khôg kỳ thị, tranh chấp và xung đột |
140 |
1.2. Các tôn giáo ở Việt Nam chủ yếu thờ Thượng Đế và linh nhân |
140 |
1.3. Mỗi tín ngưỡng, tôn giáo mang những nét văn hóa riêng biệt nhưng đều hướng đến chân - thiện - mỹ |
140 |
2. Niềm tin trong văn hóa Việt Nam |
141 |
2.1. Tin trời |
141 |
2.2. Tin quỷ thần |
142 |
2.3. Tin linh hồn tồn tại |
143 |
2.4. Niềm tin trong hôn nhân |
144 |
2.5. Khác biệt về đạo gia tiên |
145 |
2.6. Tin thần linh: thờ tổ tiên chung |
146 |
2.7. Phong thần, tôn vương |
147 |
2.8. Tin phong thủy, địa lý |
148 |
3. Khái niệm Thượng Đế trong các nền văn hóa và đời sống của người Việt Nam |
150 |
3.1. Ý niệm trong ngôn ngữ bình dân |
151 |
3.1.1. Đấng Hằng Hữu |
152 |
3.1.2. Đấng Quan Phòng |
153 |
3.1.3. Đấng Đầy Lòng Thương Xót |
153 |
3.1.4. Đấng Thưởng Phạt và Phép Tắc Vô Cùng |
153 |
4. Thực hành tín ngưỡng trong cuộc sống |
154 |
4.1. Thực hiện tín ngưỡng trong việc ăn mặc |
154 |
4.2. Thực hiện tín ngưỡng trong công việc |
154 |
4.3. Thực hiện tín ngưỡng trong xử thế |
155 |
4.4. Thực hiện tín ngưỡng về phương diện thiện ác |
156 |
4.5. Thực hiện tín ngưỡng về mặt tín ngưỡng |
156 |
Chương VI: Quan niệm sinh tử dưới nhãn quan phật giáo |
|
1. Từ thời khắc của cái chết nó đến tình trạng của cái chết |
159 |
1.1. Kinh nghiệm về cái chết |
159 |
1.2. Bốn loại người chết |
161 |
1.3 Trong kinh điển ghi chép lại con người ta lúc chết có ba dấu hiệu |
163 |
1.4. Chúng ta sẽ so sánh từ một vài quan diểm sau |
164 |
2. Từ việc phán xét sau khi chết bàn về đường hướng của cái chết |
166 |
2.1. Con người ta sau khi chết sẽ đi về đâu? |
166 |
2.2. Khi chết có thể dựa vào cũng có ba loại |
167 |
3. Từ việc lo liệu sau cái chết bàn về quan niệm cảu cái chết |
169 |
3.1. về việc nội trong tám giờ không nên di chuyển cũng có một lý do khác |
170 |
3.2. Sáu loại quan niệm sau về cái chết |
172 |
Chương VII: Ảnh hưởng của các tôn giáo trên văn hóa Việt Nam |
|
1. Ảnh hưởng của Phật giáo đến văn hóa Việt Nam |
175 |
2. Ảnh hưởng của Nho giáo đến văn hóa Việt Nam |
178 |
3. Ảnh hưởng của Lão giáo đến văn hóa Việt Nam |
181 |
4. Ảnh hưởng của Công giáo đến văn háo Việt Nam |
182 |
Chương VIII: Hội nhập văn hóa |
|
1. Một số thuật ngữ của hội nhập văn hóa |
192 |
2. Những thuật ngữ tương đương |
195 |
3. Xuất xứ và định nghĩa hội nhập văn hóa |
205 |
4. Các lãnh vực hội nhập văn hóa |
212 |
5. Tiến trình hội nhập văn hóa |
223 |
6. Nguyên tắc của hội nhập văn hóa của Kitô giáo |
226 |
7. Giáo hội với vấn dề hội nhập văn hóa |
238 |
8. Một nền văn hóa Kitô giáo đích thực |
242 |
9. Một kết luận cho vấn đề hội nhập văn hóa |
245 |
Chương IX: Những khó khăn trong hội nhập văn hóa |
|
1. Khó khăn trong hội nhập văn hóa |
247 |
2. Đức tin Kitô giáo là thực tại khách quan và năng động |
250 |
3. Tin Mừng Đức Giêsu Kitô là chân lý phổ quát, có khả năng thấm nhập tất cả các lãnh vực trong đời sống con người ở mọi thời và khắp mọi nởi đẻ biến đổi chúng |
252 |
4. Ba cuộc hội nhập văn hóa thất bại trong lịch sử |
253 |
5. Nhìn lại sự thất bại trong hội nhập văn hóa |
259 |
6. Kết luận |
263 |
Chương X: Một lối nhìn tích cực về sự khác biệt văn hóa |
|
1. Tự nơi mỗi người đã có sự khác nhau |
265 |
2. Sự khác biệt ngay trong ba miền Bắc - Trung - Nam |
273 |
3. Sự khác biệt văn hóa với các nước trên thế giới |
275 |
4. Nhìn sự khác biệt qua lăng kính tương đối văn hóa |
290 |
Chương XI: Những suy tư về thầ học hội nhập văn hóa |
|
1. Khai mở dẫn vào thần học Hội nhập văn hóa |
297 |
2. Thần học hội nhập văn hóa |
306 |
3. Thần học hội nhập văn hóa - thần học vị hóa |
332 |
4. Đâu là hội nhập văn hóa của Việt Nam |
348 |