LỜI TỰA CỦA TÁC GIẢ |
3 |
DẪN NHẬP TỔNG QUÁT |
4 |
1. Định nghĩa theo danh từ |
4 |
2. Định nghĩa theo thực chất |
5 |
3. Lịch sử và phân loại tâm lý học |
6 |
TỔNG QUAN VỀ SINH THỂ |
13 |
1. Định nghĩa sinh thể theo khoa học |
13 |
2. Định nghĩa triết học về sinh thể |
15 |
3. Hai đặc tính triết học của sinh thể |
16 |
4. Nền tảng của sự sống |
17 |
5. Ba cấp đợ của sự sống |
18 |
PHẦN I |
|
CON NGƯỜI: SỰ SỐNG Ở CẤP ĐỘ CẢM GIÁC |
20 |
Dẫn nhập: Sự nhận thức nới chung |
21 |
1. Những nhận định sơ khởi |
21 |
2. Mô tả sự nhận thức |
22 |
3. Nhận thức chính là hiện hữu siêu bội |
22 |
4. Nguyên lý của sự nhận thức |
24 |
5. Khái niệm về sự tương tự hay hoạ bản |
25 |
6. Hoạ bản: dấu chỉ có tính mô thể |
25 |
7. Ghi nhận về Descartes và thuyết duy niệm |
27 |
8. Một số thuật ngữ: ý hướng (intentio), ấn ảnh (species impressa) và diễn ảnh (species expressa) |
29 |
9. Tính vô chất: nền tảng của sự nhận thức |
30 |
Kết luận: Hoạt động nhận thức và sự sóng |
31 |
Chương I. Tri giác |
33 |
1. Định nghĩa |
33 |
2. Các đặc tính |
33 |
3. Giá trị và giới hạn |
35 |
Kết luận |
35 |
Chương II. Sự nhận thức bằng các giác quan ngoại |
37 |
1. Định nghĩa |
37 |
2. Đối tượng của các giác quan |
37 |
3. Diễn tiến của sự cảm giác |
39 |
Chương III. Tổng giác |
43 |
1. Định nghĩa |
43 |
2. Chức năng tổng hợp |
43 |
3. Chức năng so sánh |
44 |
4. Chức năng ý thức ở cấp độ cảm giác |
44 |
Kết luận: Vai rò của tổng giác |
46 |
Chương IV. Trí tưởng tượng |
48 |
1. Định nghĩa |
48 |
2. Hình ảnh |
48 |
3. Hai chức năng: lưu trữ và tái dựng |
50 |
4. Vai trò của trí tưởng tượng |
51 |
Phần đọc thêm. Trí tưởng tượng, Giấc mơ, Miền vô thức |
53 |
1. Định nghĩa |
53 |
2. Giấc mơ và bản ngã |
53 |
3. Hình ảnh và biểu tượng |
54 |
4. Jung và cái vô thức tập thể |
56 |
Kết luận: Một vài nhận định |
56 |
Chương V. Ký ức |
60 |
1. Định nghĩa |
60 |
2. Một sự phân biệt quan trọng |
60 |
3. Quá khứ được nhận ra |
62 |
4. Kinh nghiệm về bản ngã |
63 |
5. Thời gian và con người |
63 |
Chương VI. Óc thẩm định - Trí khôn loài vật - Trí khôn đứa trẻ - Óc tinh nhạy |
65 |
MỤC I. ÓC THẨM ĐỊNH |
66 |
1. Định nghĩa |
66 |
2. Sự tương tự với trí năng |
67 |
MỤC II. TRÍ KHÔN CON VẬT |
68 |
1. Định nghĩa |
68 |
2. Trí khôn loài khỉ |
69 |
MỤC III. TRÍ KHÔN TRẺ NHỎ VÀ ÓC TINH NHẠY |
70 |
1. Ngôn ngữ tạo nên cách biệt giữa trẻ nhỏ và con vật |
70 |
2. Vai trò của ngôn ngữ |
71 |
3. Óc tinh nhạy |
71 |
Kết luận |
72 |
PHẦN II |
|
CON NGƯỜI: ĐỜI SỐNG TRÍ TUỆ |
74 |
Dẫn nhập |
75 |
Chương I. So sánh ý niệm và hình ảnh |
76 |
1. Ý niệm thì phổ quát còn hình ảnh thì đặc thù |
76 |
2. Ý niệm thì không thay đổi còn hình ảnh thì thay đổi |
76 |
3. Ý niệm thì trừu tượng còn hình ảnh thì cụ thể |
77 |
4. Không còn hình ảnh nhưng chỉ có ý niệm thôi |
77 |
5. Định nghĩa ý niệm |
78 |
Chương II. Điều khả niệm |
79 |
1. Yếu tính của một vật |
79 |
2. Lý do của sự trừu tượng |
79 |
3. Điều tất yếu |
80 |
4. Tính đồng nhất |
80 |
Kết luận |
81 |
Chương III. Đối tượng mô thể của trí năng |
82 |
1. Hữu thể: đối tượng mô thể |
82 |
2. Đối tượng mô thể tương xứng |
83 |
3. Đối tượng mô thể riêng |
84 |
Kết luận |
85 |
Chương IV. Nguồn gốc các ý niệm |
86 |
1. Đặt vấn đề |
86 |
2. Thuyết bẩm sinh |
86 |
3. Thuyết duy niệm |
87 |
4. Những điểm lấn cấn của các lý thuyết trên |
88 |
5. Một giải pháp khác |
89 |
6. Giải pháp của Aristote |
90 |
7. Mô tả quá trình trừu xuất dưới góc độ tâm lý học |
92 |
8. Tầm quan trọng của học thuyết này |
94 |
Chương V. Vấn đề về các đièu phổ quát |
96 |
1. Đặt vấn đề |
96 |
2. Thuyết duy danh |
96 |
3. Thuyết duy thực cực đoan |
97 |
4. Thuyết duy thực ôn hoà |
98 |
Chương VI. Sự nhận thức của trí tuệ về điều đặc thù và ba hoạt động của trí tuệ |
101 |
1. Đặt vấn đề |
101 |
2. Lãnh hội đơn thuần và phán đoán |
101 |
3. Sự nhận thức điều đặc thù |
104 |
4. Ghi chú về hoạt động lý luận |
106 |
Chương VII. Trí năng con người và sự tự nhận thức |
107 |
Dẫn nhập |
107 |
1. Sự tự ý thức có tính chất thường năng |
107 |
2. Điều gì ngăn cảm sự tự ý thức? |
108 |
3. Các điều kiện để thực hiện |
108 |
4. Tính trực tiếp của sự tự nhận thức này |
109 |
5. Tầm mức của sự tự nhận thức |
110 |
Kết luận |
111 |
PHẦN III |
|
CON NGƯỜI : ĐỜI SỐNG XÚC CẢM |
113 |
Dẫn nhập |
114 |
Chương I. Thị dục và điều thiện |
116 |
1. Tính phổ quát của điều thiện và thị dục |
116 |
2. Định nghĩa |
116 |
3. Nguyên nhân tính của sự thiện hay mục đích |
118 |
Chương II. Thị dục thuộc cấp độ cảm giác |
120 |
1. Thị dục tự nhiên |
120 |
2. Định nghĩa thị dục thuộc cảm giác |
120 |
3. Tham dục và nộ dục |
121 |
Chương III. Các thụ cảm |
125 |
1. Thử tìm một định nghĩa |
125 |
2. Khía cạnh năng động |
126 |
3. Khía cạnh tĩnh tại |
126 |
4. Phần của đối tượng |
128 |
5. Bảng phân loại các thụ cảm |
129 |
Chương IV. Tình cảm, xúc động, đam mê |
132 |
1. Một lối phân biệt mới |
132 |
2. Tình cảm |
132 |
3. Sự xúc động |
133 |
4. Đam mê |
135 |
5. Ghi nhận về những sắc thái cảm xúc |
135 |
Chương V. Thị dục tinh thần hay thị dục của ý chí |
139 |
1. Điều được bộc lộ qua các đam mê của con người |
139 |
2. Đặc tính "hữu lý" của thị dục này |
140 |
3. Đối tương mô thể của ý chí |
141 |
4. Sự Thiện hay hạnh phúc |
142 |
Chương VI. Sự tự do |
144 |
MỤC I. Ý THỨC VỀ SỰ TỰ DO |
144 |
1. Những mô tả về mặt tâm lý học của sự tự do |
144 |
2. Lẽ thường và sự tự do |
146 |
MỤC II. KHẢ NĂNG TỰ QUYẾT HAY PHÁN ĐOÁN TỰ DO |
147 |
1. Định nghĩa theo danh từ |
147 |
2. Ý chí và trí năng thấu nhập trong nhau |
148 |
3. Sự phân bổ các nguyên nhân tính trong nhau |
149 |
4. Nguyên lý dầu tiên trong trạt tự của ý muốn |
150 |
5. Phán doán tất yếu là nguyên nhân của phán đoán tự do |
152 |
6. Tính trung lập của phán đoán thực hành |
153 |
7. Tính trung lập chủ đạo của ý chí |
154 |
8. Ý chí cứu vãn các điều thiện đặc thù |
156 |
9. Sự diễn tả có tính học thuật |
157 |
10. Sự tự do và chủ thể tính |
158 |
MỤC III. KHẢ NĂNG TỰ QUYẾT GIÚP CỦNG CỐ SỰ TỰ DO XÉT NHƯ SỰ TỰ CHỦ |
159 |
1. Dẫn nhập |
159 |
2. Khả năng tự quyết và sự tự do xét như sự tự chủ |
161 |
kết luận. Sự tư do và sự tự ý thức |
167 |
1. Một nền tảng cho sự tự do |
167 |
2. Ý chí và sự tự ý thức |
167 |
3. Bản ngã và sự tự do |
168 |
4. Sự tự do và ngôi vị |
169 |
PHẦN IV |
|
HỮU THỂ CON NGƯỜI |
171 |
Dẫn nhập |
172 |
Chương I. Con người có một bản thể |
175 |
1. Tầm quan trọng của chương này |
175 |
2. Thuyết duy hiện tượng |
175 |
3. Một thuyết duy hiện tượng mới |
176 |
4. Các chứng cứ về sự tồn tại của một bản thể nơi con người |
177 |
5. Phê bình những luận điểm của Sartre |
178 |
Chương II. Bản thể con người hợp thành bởi một thân xác và một linh hồn |
181 |
Dẫn nhập |
181 |
1. Giải pháp của các nhà duy linh: Platon và Descartes |
181 |
2. Giải pháp của thuyết duy vật biện chứng |
186 |
3. Sự kết hợp có tính chất bản thể giữa xác và hồn theo thánh Tôma |
187 |
Kết luận |
187 |
Chương III. Linh hồn con người bất tử |
196 |
1. Tính bất tử - tính vô chất |
196 |
2. Cấu trúc của chứng cứ |
196 |
3. Sự nhận thức thuộc cẩm giác thì không hoàn toàn vô chất |
198 |
4. Sự nhận thức thuộc trí tuệ thì hoàn toàn vô chất |
199 |
5. Tính độc lập nội tại đối với chất thể |
200 |
6. Sự nhập thân trong xác thể - Sự vượt lên khỏi xác thể |
202 |
7. Tính thiêng liêng của lin hồn con người |
203 |
8. Tính bất tử của linh hồn |
204 |
9. Một vài suy tư bên lề chứng cứ |
206 |
10. Trực giác: nền tảng của chứng cứ |
207 |
11. Cùng một thực tại được biểu lộ trong địa hạt xúc cảm |
209 |
Chương IV. Việc tạo dựng linh hồn và tiến hoá |
212 |
1. Liên kết việc tạo dựng linh hồn với tính thiêng liêng của nó |
212 |
2. Việc tạo dựng linh hồn và sự tiến hoá |
214 |
3. Một tinh thần chấp nhận luật tăng trưởng |
218 |
Chương V. Ngôi vị con người |
223 |
Dẫn nhập |
223 |
1. Ngôi vị tâm linh |
224 |
2. Cái bản ngã gắn với cơ thể |
226 |
3. Bản ngã tâm lý |
228 |
4. Cội rễ siêu hình của ngôi vị |
237 |
5. Cuộc gặp gỡ giữa các ngôi vị: Sự đối thoại |
244 |
6. Tình yêu: Sự khám phá ra giá trị của ngôi vị |
246 |
7. Ngôi vị với khát vọng về sự bất tử |
249 |
Kết luận |
251 |
MỤC LỤC |
253 |