TÍN LÝ HỌC NHẬP MÔN |
|
I. Đối tượng tín lý học |
21 |
a. Tín điều theop nghĩa rất hẹp |
21 |
b. Tín điều theo nghĩa rộng |
22 |
c. Phân loiaj các tín điều |
22 |
II. Nguyên tác căn bản của tín lý học |
24 |
a. Nguyên tắc khách quan: Mặc khải |
24 |
b. Nguyên tắc chủ quan: Đức tin |
36 |
III. Phương pháp và chương trình tín lý học |
44 |
a. Phương pháp tín lý học |
44 |
b. Chương trình tín lý học |
47 |
THƯỢNG ĐẾ HỌC |
|
PHẦN I ĐI TÌM THƯỢNG ĐẾ |
|
CHƯƠNG I HIỆN HỮU CỦA THƯỢNG ĐẾ |
|
TIẾT I Lý trí con người trên đường đi tìm Thượng Đế |
|
A. Thái độ bất cập và thái quá |
63 |
I. Thái độ bất cập: Bất khả tri |
63 |
a. Thuyết bất khả tri vô thần |
63 |
b. Thuyết bất khả tri hữu thần |
67 |
II. Thái độ thái quá |
70 |
a. Hữu thể thuyết |
70 |
b. Thuyết thần bí giả tạo |
71 |
B. Thái độ chiết trung |
71 |
I. Giáo lý của Giáo hội về khả năng của lý trí trên đường tìm Thượng đế |
72 |
a. Câu định tính công đồng Vatican |
72 |
b. Giáo lý trong thông điệp Humani generis |
75 |
II. Quan niệm mặc khải về gfias trị của lý trí |
77 |
a. Thánh Kinh với lý trí con người |
78 |
b. Thánh truyền với lý trí con người |
81 |
TIẾT II Những cố gắng của lý trí trên đường tìm thượng Đế |
|
A. Nhận thức triết học nói chung về vấn đề Thượng đế |
85 |
I. Giai đoạn chuẩn bị: Nhận thức tự phát |
85 |
a. Nhận thức mập mờ |
85 |
b. Nhận thức lộn xộn |
86 |
c. Nhận thức minh xác chưa hồi cố, hay chưa có tính cách khoa học |
88 |
II. Giai đoạn triết học |
88 |
a. Khả chứng tích của vấn đề có Thượng Đế |
89 |
b. Những phương pháp minh chứng có Thượng Đế |
91 |
B. Ngũ đạo cổ điển minh chứng có Thượng Đế |
98 |
I. Vài nhận xét chung |
99 |
a. Quan điểm lịch sử |
99 |
b. Quan điểm giá trị |
100 |
II. Trình bày và hệ thống hoá ngũ đạo cổ điển |
105 |
a. Dauwj vào nguyên nhân tác thành |
105 |
b. Dựa vào nguyên nhân mục đích |
112 |
ChHƯƠNG II TÌM HIỂU BẢN TÍNH THƯỢNG ĐẾ |
|
TIẾT I Quan niệm triết học về ưu phẩm của Thượng Đế |
|
A. Phương pháp khám phá ra ưu phảm của Thượng Đế |
127 |
I. Phương pháp diễn dịch |
128 |
II. Phương pháp quy nạp |
129 |
a. Đường tiêu cực: Qua những hoàn hảo hỗn hợp |
129 |
b. Đường tích cực Qua những hoàn hảo thuần tuý đoen giản |
130 |
B. Liệt kê những ưu phẩm của Thượng Đế |
132 |
I. Việc phân biệt các ưu phẩm |
133 |
a. Khả hữu tính của việc phân biệt |
133 |
b. Tiêu chuẩn để phân biệt |
138 |
II. Đi tìm ưu phẩm trung tâm |
139 |
a. Đặt vấn đề và cắt nghãi câu hỏi |
140 |
b. Trả lời câu hỏi |
141 |
TIẾT II Quan niệm mặc khải về bản tính Thiên Chúa |
|
A. Quna niệm Thánh Kinh về Thượng Đế |
244 |
I. Mặc khải Cựu ước về Thượng Đế |
144 |
a. Mặc khải tên Thượng Đế |
145 |
b. Mặc khải tuần tự ít nhiều ưu phẩm |
153 |
II. Mặc khải Tân ước về Thượng Đế |
161 |
a. Nhận xét chung |
161 |
b. Ít nhiều ưu phẩm bật nổi nhất |
165 |
B. quan niệm giáo phụ về bản tính Thượng Đế |
169 |
I. Những yéu tố cấu thành Thượng Đế học của Giáo phụ |
169 |
a. Yếu tố Thánh Kinh |
169 |
b. Yếu tố bút chiến |
170 |
c. Yếu tố triết học trong Thượng Đế học của Giáo phụ |
174 |
II. Hệ thống hoá ít nhiều ưu phẩm trong Thượng Đế học của Giáo phụ |
178 |
a. Những loại ưu phẩm Thượng Đế theo Giáo phụ học |
178 |
b. Tính cách ngôi vị của Thượng Đế theo quan niệm Giáo phụ |
181 |
PHẦN II ĐỜI SỐNG NỘI TÂM CỦA THƯỢNG ĐẾ |
|
CHƯƠNG I HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NỘI NƠI THƯỢNG ĐẾ |
|
Tiết I Tổng luận về sự sống của Thượng Đế |
|
A. Sự sống của Thượng Đế theo quan điểm triết học |
193 |
I. Giải mấy câu vấn nạn |
193 |
a. Vấn nạn thứ nhất |
194 |
b. Vấn nạn thứ hai |
194 |
c. Vấn nạn thứ ba |
195 |
II. Chứng lý tích cực, minh chứng có sự sống nơi Thượng Đế |
195 |
a. Sinh vật và vô sinh vật |
195 |
b. Thượng Đế sống động, trên bậc thang sinh vật |
196 |
B. Bức ảnh linh động của Thượng Đế vẽ theo mạc khải |
198 |
I. Bức ảnh vẽ theo Thánh Kinh |
198 |
a. Mô tả đời sống của Thượng Đế |
199 |
b. Danh từ chỉ Thượng Đế hằng sống |
201 |
II. Sự sống của Thượng Đế theo các Giáo phụ |
202 |
TIẾT II Hoạt động tri thức của Thượng Đế |
|
A. Minh chứng hoạt động tri thức nơi Thượng Đế |
204 |
I. Theo ánh sáng của lý trí |
204 |
II. Theo ánh sáng mạc khải |
205 |
a. Nền tảng Thánh Kinh |
205 |
b. Giáo lý của các Giáo phụ |
208 |
B. Hệ thống hoá theo giáo lý kinh viện |
211 |
I. Phân loại tri thức nơi Thượng Đế |
211 |
a. Theo đối tượng thuộc pham vi chân lý |
212 |
b. Theo đối tượng thuộc phạm vi luân lý |
212 |
c. Theo dối tượng thuộc phạm vi hữu thể |
212 |
II. Đặc tính của tri thức nơi Thượng Đế |
214 |
a. Theo quan điểm tuyệt đối |
214 |
b. Theo quan điểm đối tượng |
215 |
III. Cách nhận thức của Thượng Đế |
218 |
a. Nói cách chung |
218 |
b. Nói chi tiết |
219 |
TIẾT III Hoạt động ý chí nơi Thượng Đế |
|
A. Thực tại ý chí nơi Thượng Đế |
221 |
I. Minh chứng Thượng Đế có ý chí |
221 |
a. Chứng minh triết học |
221 |
b. Chứng minh mặc khải |
224 |
II. Phân loại ý hcis nơi Thượng Đế |
227 |
a. Căn cứ vào đối tượng |
227 |
b. Căn cứ vào cách Thượng Đế muốn |
230 |
B. Đặc tính ý chí của Thượng Đế |
232 |
I. Theo quan điểm hữu thể |
232 |
a. Ý chí tuyệt đối hoàn hảo |
233 |
b. Ý chí bất di dịch |
233 |
c. Ý chí biệt lập và tự chủ |
234 |
II. Theo quan điểm luân lý và tôn giáo |
235 |
a. Ý chí thánh thiện hay là thánh ý của Thượng Đế |
235 |
b. Ý chí công bình của Thượng Đế |
237 |
c. ý chí lân ái của Thượng Đế |
240 |
III. Theo quan điểm hoạt động hướng ngoại: Thượng Đế toàn năng |
247 |
a. Giáo lý mặc khải về Thượng Đế toàn năng |
247 |
b. Ý niệm triết học về sự toàn năng của Thượng Đế |
249 |
CHƯƠNG II MẦU NHIỆM BA NGÔI NƠI THƯỢNG ĐẾ |
|
TIẾT I Cuộc mạc khải tín điều Ba Ngôi |
|
A. Cuộc mặc khải ám chỉ trong Cựu ước |
258 |
I. Ám chỉ về những ngôi vị Thiên Chúa cách chung |
259 |
a. Diễn ngữ chỉ ngôi số nhiều |
260 |
b. Diễn ngữ chỉ Ba Ngôi |
261 |
II. Ám chỉ từng ngôi một |
262 |
a. Ám chỉ ngôi Cha |
263 |
b. Ám chỉ ngôi Con |
265 |
c. Ám chỉ ngôi Thánh Thần |
267 |
B. Cuộc mặc khải minh nhiên trong Tân ước |
267 |
I. Mặc khải do Phúc âm nhất lãm |
268 |
a. Những câu minh nhiên chỉ Ba Ngôi |
271 |
b. Về từng ngôi một |
271 |
III. Mặc khải do thánh Gioan |
272 |
a. Nói chung về Ba Ngôi |
272 |
b. Về từng Ngôi vị |
273 |
c. Liên lạc giữa các Ngôi |
277 |
TIẾT II Tìm hiểu mầu nhiệm Ba Ngôi |
|
A. Cuộc bút chiến chung quanh mầu nhiệm Ba ngôi |
278 |
I. Cuộc bút chiến đời thượng cổ |
278 |
a. Trước công đồng Nicenô năm 325 |
278 |
b. Sau công đồng Nicenô |
281 |
II. Cuộc bút chiến đời Trung cổ |
284 |
a. Đầu thế kỷ 12 |
284 |
b. Cuộc bút chiến chung quanh diễn ngữ Filioque |
286 |
III. Cuộc bút chiến đời cận đại |
287 |
a. Thệ phản với mầu nhiẹm Ba Ngôi |
287 |
b. Nền triết học cận đại với mầu nhiệm Ba Ngôi |
289 |
B. Cố gắng lý trí tìm hiểu mầu nhiệm Ba Ngôi |
290 |
I. Câu cắt nghãi của thánh Augustinô |
291 |
a. Cuốn De trinilate |
291 |
b. Phân tích nội dung |
292 |
II. Câu cắt nghĩa của thánh Tôma |
294 |
a. Ấn định ít nhiều danh từ |
295 |
b. Áp dụng danh từ vào tín điều Ba Ngôi |
296 |
PHẦN III HÀNH DỘNG HƯỚNG NGOẠI CỦA THƯỢNG ĐẾ |
|
CHƯƠNG I HÀNH ĐỘNG SÁNG TẠO CỦA THƯỢNG ĐẾ |
|
TIẾT I Định nghĩa và biện hộ việc sáng tạo |
|
A. Định nghãi việc sáng tạo |
304 |
I. Danh từ và khái niệm |
304 |
a. Danh từ sáng tạo |
304 |
b. Khái niệm về sáng tạo |
305 |
II. Cắt nghãi mấy câu định nghĩa |
306 |
a. Nhằm vào khởi điểm |
307 |
b. Nhằm vào đích điểm |
307 |
B. Biện hộ việc sáng tạo |
308 |
I. Xét cách tiên thiên: việc sáng tạo không mâu thuẫn |
308 |
a. Không mâu thuẫn nơi khái niệm |
308 |
b. Sáng tạo cũng là một hành động |
309 |
II. Xét cách hậu nhiên |
310 |
a. Sáng tạo và khoa học |
310 |
b. Một vài suy loại |
311 |
TIẾT II Sự kiện và cách thế việc sáng tạo |
|
A. Sự kiện sáng tạo |
312 |
I. Chứng lý triết học |
312 |
a. Sáng tạo trong triết học |
312 |
b. Trình bày chứng lý |
314 |
II. Chưunsg lý mặc khải |
316 |
a. Thánh Kinh |
316 |
b. Thánh truyền |
321 |
. Cách thế việc sáng tạo |
321 |
I. Nhận xét chung |
322 |
II. Tìm hiểu cách sáng tạo tả trong sách Sáng thế ký |
322 |
a. Cách sáng tạo nên vũ trụ vật chất |
323 |
b. Cách sáng tạo nên con người |
336 |
TIẾT III Phân tích các ngoại nguyên nhân của việc sáng tạo |
|
A. Nguyên nhân tác thành: Đấng Tạo hoá |
350 |
I. Tìm vai chủ động độc nhất |
350 |
. Chỉ một mình Thượng Đế sáng tạo |
350 |
b. Cả Ba Ngôi sáng tạo |
|
II. Thái độ của Tạo hoá trong việc sáng tạo |
356 |
a. Sáng tạo bằng trí năng và ý chí |
356 |
Sáng tạo trong tự do và tình ái |
357 |
c. Sáng tạo mà không suy giảm |
359 |
B. Nguyên nhân mô phạm |
363 |
I. Quan niệm mặc khải về mô phạm luận |
363 |
II. Quan niệm kinh viện về mô phạm luận |
365 |
C. Nguyên nhân mục đích |
368 |
I. Mục đích chính của việc sáng tạo: chính Thương Đế |
369 |
a. Minh chứng |
370 |
b. Ý nghĩa |
371 |
II. Địa vị cao của con người trong vũ trụ |
374 |
a. Minh chứng bằng mặc khải |
375 |
b. Minh chứng bằng triết học |
376 |
CHƯƠNG II VIỆC QUAN PHÒNG CỦA THƯỢNG ĐẾ |
|
TIẾT I Quan điểm hữu thể học của việc quan phòng hay là Thiên hựu |
|
A. Tác động bảo tồn hữu thể thụ tạo |
|
I. Quan niệm mặc khải về bảo tồn thụ tạo |
382 |
a. quan niệm Thánh Kinh |
383 |
b. quan niệm giáo phụ |
385 |
II. Chứng lý triết học về việc bảo tồn thụ tạo |
386 |
a. Chứng lý do bất tất tính của thụ tạo |
387 |
b. Chứng lý do toàn năng tính của Thượng Đế |
387 |
c. Một vài vấn đề phụ |
387 |
B. Ảnh hưởng tới mặt động của thụ tạo |
388 |
I. Hỗ trợ toàn thể các thụ tạo |
388 |
a. Chứng lý của mặc khải |
389 |
b. Chứng lý triết học |
392 |
II. Hỗ trợ thụ tạo có tự do |
393 |
a. Đồng trợ hay tiền dồng |
393 |
b. Phần của thượng Đế trong hành vi tội lỗi |
396 |
TIẾT II Quan điểm sử học của việc quan phòng |
|
A. Vai trò Thượng Đế trong lịch sử chung của nhân loại |
398 |
I. Vai trò lịch sử của Thượng Đế theo mặc khải |
399 |
a. Theo Thánh Kinh |
399 |
b. Theo các Giáo phụ |
402 |
II. Vai trò lịch sử của Thượng Đế theo ánh sáng lý trí |
404 |
a. Minh chứng cách tiên thiên |
404 |
b. Minh chứng cách hậu thiên |
404 |
B. Vai trò Thượng Đế trong lịch sử siêu nhiên |
408 |
I. Cuộc tiến triển chung của lịch sử siêu nhiên |
409 |
a. Khởi điểm lịch sử |
409 |
b. Trung tâm lịch sử |
411 |
c. Đích điểm lịch sử |
412 |
II. Động lực điều khiển cuộc tiến triển lịch sử siêu nhiên |
414 |
a. Ý chí Thượng Đế muốn cứu rỗi nhân loại |
414 |
b. Việc tiền định |
445 |