Thượng Đế Học
Tác giả: Trần Văn Hiến Minh
Ký hiệu tác giả: TR-M
DDC: 212.1 - Sự hiện hữu của Thượng Đế
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0002569
Nhà xuất bản: Tủ sách Ra Khơi
Năm xuất bản: 1958
Khổ sách: 21
Số trang: 448
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
TÍN LÝ HỌC NHẬP MÔN  
I. Đối tượng tín lý học  21
a. Tín điều theop nghĩa rất hẹp 21
b. Tín điều theo nghĩa rộng 22
c. Phân loiaj các tín điều 22
II. Nguyên tác căn bản của tín lý học 24
a. Nguyên tắc khách quan: Mặc khải 24
b. Nguyên tắc chủ quan: Đức tin 36
III. Phương pháp và chương trình tín lý học 44
a. Phương pháp tín lý học 44
b. Chương trình tín lý học 47
THƯỢNG ĐẾ HỌC  
PHẦN I ĐI TÌM THƯỢNG ĐẾ  
CHƯƠNG I HIỆN HỮU CỦA THƯỢNG ĐẾ  
TIẾT I Lý trí con người trên đường đi tìm Thượng Đế  
A. Thái độ bất cập và thái quá 63
I. Thái độ bất cập: Bất khả tri 63
a. Thuyết bất khả tri vô thần 63
b. Thuyết bất khả tri hữu thần 67
II. Thái độ thái quá 70
a. Hữu thể thuyết 70
b. Thuyết thần bí giả tạo 71
B. Thái độ chiết trung 71
I. Giáo lý của Giáo hội về khả năng của lý trí trên đường tìm Thượng đế 72
a. Câu định tính công đồng Vatican 72
b. Giáo lý trong thông điệp Humani generis 75
II. Quan niệm mặc khải về gfias trị của lý trí 77
a. Thánh Kinh với lý trí con người 78
b. Thánh truyền với lý trí con người 81
TIẾT II Những cố gắng của lý trí trên đường tìm thượng Đế  
A. Nhận thức triết học nói chung về vấn đề Thượng đế 85
I. Giai đoạn chuẩn bị: Nhận thức tự phát 85
a. Nhận thức mập mờ 85
b. Nhận thức lộn xộn 86
c. Nhận thức minh xác chưa hồi cố, hay chưa có tính cách khoa học 88
II. Giai đoạn triết học 88
a. Khả chứng tích của vấn đề có Thượng Đế  89
b. Những phương pháp minh chứng có Thượng Đế 91
B. Ngũ đạo cổ điển minh chứng có Thượng Đế 98
I. Vài nhận xét chung 99
a. Quan điểm lịch sử 99
b. Quan điểm giá trị 100
II. Trình bày và hệ thống hoá ngũ đạo cổ điển 105
a. Dauwj vào nguyên nhân tác thành 105
b. Dựa vào nguyên nhân mục đích 112
ChHƯƠNG II TÌM HIỂU BẢN TÍNH THƯỢNG ĐẾ  
TIẾT I Quan niệm triết học về ưu phẩm của Thượng Đế  
A. Phương pháp khám phá ra ưu phảm của Thượng Đế 127
I. Phương pháp diễn dịch 128
II. Phương pháp quy nạp 129
a. Đường tiêu cực: Qua những hoàn hảo hỗn hợp 129
b. Đường tích cực Qua những hoàn hảo thuần tuý đoen giản 130
B. Liệt kê những ưu phẩm của Thượng Đế 132
I. Việc phân biệt các ưu phẩm 133
a. Khả hữu tính của việc phân biệt 133
b. Tiêu chuẩn để phân biệt 138
II. Đi tìm ưu phẩm trung tâm 139
a. Đặt vấn đề và cắt nghãi câu hỏi 140
b. Trả lời câu hỏi 141
TIẾT II Quan niệm mặc khải về bản tính Thiên Chúa  
A. Quna niệm Thánh Kinh về Thượng Đế 244
I. Mặc khải Cựu ước về Thượng Đế 144
a. Mặc khải tên Thượng Đế 145
b. Mặc khải tuần tự ít nhiều ưu phẩm 153
II. Mặc khải Tân ước về Thượng Đế 161
a. Nhận xét chung 161
b. Ít nhiều ưu phẩm bật nổi nhất 165
B. quan niệm giáo phụ về bản tính Thượng Đế 169
I. Những yéu tố cấu thành Thượng Đế học của Giáo phụ 169
a. Yếu tố Thánh Kinh 169
b. Yếu tố bút chiến 170
c. Yếu tố triết học trong Thượng Đế học của Giáo phụ 174
II. Hệ thống hoá ít nhiều ưu phẩm trong Thượng Đế học của Giáo phụ 178
a. Những loại ưu phẩm Thượng Đế theo Giáo phụ học 178
b. Tính cách ngôi vị của Thượng Đế theo quan niệm Giáo phụ 181
PHẦN II ĐỜI SỐNG NỘI TÂM CỦA THƯỢNG ĐẾ  
CHƯƠNG I HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NỘI NƠI THƯỢNG ĐẾ  
Tiết I Tổng luận về sự sống của Thượng Đế  
A. Sự sống của Thượng Đế theo quan điểm triết học 193
I. Giải mấy câu vấn nạn 193
a. Vấn nạn thứ nhất 194
b. Vấn nạn thứ hai 194
c. Vấn nạn thứ ba 195
II. Chứng lý tích cực, minh chứng có sự sống nơi Thượng Đế 195
a. Sinh vật và vô sinh vật 195
b. Thượng Đế sống động, trên bậc thang sinh vật 196
B. Bức ảnh linh động của Thượng Đế vẽ theo mạc khải 198
I. Bức ảnh vẽ theo Thánh Kinh 198
a. Mô tả đời sống của Thượng Đế 199
b. Danh từ chỉ Thượng Đế hằng sống 201
II. Sự sống của Thượng Đế theo các Giáo phụ 202
TIẾT II Hoạt động tri thức của Thượng Đế  
A. Minh chứng hoạt động tri thức nơi Thượng Đế 204
I. Theo ánh sáng của lý trí 204
II. Theo ánh sáng mạc khải 205
a. Nền tảng Thánh Kinh 205
b. Giáo lý của các Giáo phụ 208
B. Hệ thống hoá theo giáo lý kinh viện 211
I. Phân loại tri thức nơi Thượng Đế 211
a. Theo đối tượng thuộc pham vi chân lý 212
b. Theo đối tượng thuộc phạm vi luân lý 212
c. Theo dối tượng thuộc phạm vi hữu thể 212
II. Đặc tính của tri thức nơi Thượng Đế 214
a. Theo quan điểm tuyệt đối 214
b. Theo quan điểm đối tượng 215
III. Cách nhận thức của Thượng Đế 218
a. Nói cách chung 218
b. Nói chi tiết 219
TIẾT III Hoạt động ý chí nơi Thượng Đế  
A. Thực tại ý chí nơi Thượng Đế 221
I. Minh chứng Thượng Đế có ý chí 221
a. Chứng minh triết học 221
b. Chứng minh mặc khải 224
II. Phân loại ý hcis nơi Thượng Đế 227
a. Căn cứ vào đối tượng 227
b. Căn cứ vào cách Thượng Đế muốn 230
B. Đặc tính ý chí của Thượng Đế 232
I. Theo quan điểm hữu thể 232
a. Ý chí tuyệt đối hoàn hảo 233
b. Ý chí bất di dịch 233
c. Ý chí biệt lập và tự chủ 234
II. Theo quan điểm luân lý và tôn giáo 235
a. Ý chí thánh thiện hay là thánh ý của Thượng Đế 235
b. Ý chí công bình của Thượng Đế 237
c. ý chí lân ái của Thượng Đế 240
III. Theo quan điểm hoạt động hướng ngoại: Thượng Đế toàn năng 247
a. Giáo lý mặc khải về Thượng Đế toàn năng 247
b. Ý niệm triết học về sự toàn năng của Thượng Đế 249
CHƯƠNG II MẦU NHIỆM BA NGÔI NƠI THƯỢNG ĐẾ  
TIẾT I Cuộc mạc khải tín điều Ba Ngôi  
A. Cuộc mặc khải ám chỉ trong Cựu ước 258
I. Ám chỉ về những ngôi vị Thiên Chúa cách chung 259
a. Diễn ngữ chỉ ngôi số nhiều 260
b. Diễn ngữ chỉ Ba Ngôi 261
II. Ám chỉ từng ngôi một 262
a. Ám chỉ ngôi Cha 263
b. Ám chỉ ngôi Con 265
c. Ám chỉ ngôi Thánh Thần 267
B. Cuộc mặc khải minh nhiên trong Tân ước 267
I. Mặc khải do Phúc âm nhất lãm 268
a. Những câu minh nhiên chỉ Ba Ngôi 271
b. Về từng ngôi một 271
III. Mặc khải do thánh Gioan 272
a. Nói chung về Ba Ngôi 272
b. Về từng Ngôi vị 273
c. Liên lạc giữa các Ngôi 277
TIẾT II Tìm hiểu mầu nhiệm Ba Ngôi  
A. Cuộc bút chiến chung quanh mầu nhiệm Ba ngôi 278
I. Cuộc bút chiến đời thượng cổ 278
a. Trước công đồng Nicenô năm 325  278
b. Sau công đồng Nicenô 281
II. Cuộc bút chiến đời Trung cổ 284
a. Đầu thế kỷ 12 284
b. Cuộc bút chiến chung quanh diễn ngữ Filioque 286
III. Cuộc bút chiến đời cận đại 287
a. Thệ phản với mầu nhiẹm Ba Ngôi 287
b. Nền triết học cận đại với mầu nhiệm Ba Ngôi 289
B. Cố gắng lý trí tìm hiểu mầu nhiệm Ba Ngôi 290
I. Câu cắt nghãi của thánh Augustinô 291
a. Cuốn De trinilate 291
b. Phân tích nội dung 292
II. Câu cắt nghĩa của thánh Tôma 294
a. Ấn định ít nhiều danh từ 295
b. Áp dụng danh từ vào tín điều Ba Ngôi 296
PHẦN III HÀNH DỘNG HƯỚNG NGOẠI CỦA THƯỢNG ĐẾ  
CHƯƠNG I HÀNH ĐỘNG SÁNG TẠO CỦA THƯỢNG ĐẾ  
TIẾT I Định nghĩa và biện hộ việc sáng tạo  
A. Định nghãi việc sáng tạo 304
I. Danh từ và khái niệm 304
a. Danh từ sáng tạo 304
b. Khái niệm về sáng tạo 305
II. Cắt nghãi mấy câu định nghĩa 306
a. Nhằm vào khởi điểm 307
b. Nhằm vào đích điểm 307
B. Biện hộ việc sáng tạo 308
I. Xét cách tiên thiên: việc sáng tạo không mâu thuẫn  308
a. Không mâu thuẫn nơi khái niệm 308
b. Sáng tạo cũng là một hành động 309
II. Xét cách  hậu nhiên 310
a. Sáng tạo và khoa học 310
b. Một vài suy loại 311
TIẾT II Sự kiện và cách thế việc sáng tạo  
A. Sự kiện sáng tạo 312
I. Chứng lý triết học 312
a. Sáng tạo trong triết học 312
b. Trình bày chứng lý 314
II. Chưunsg lý mặc khải 316
a. Thánh Kinh  316
b. Thánh truyền  321
. Cách thế việc sáng tạo 321
I. Nhận xét chung 322
II. Tìm hiểu cách sáng tạo tả trong sách Sáng thế ký 322
a. Cách sáng tạo nên vũ trụ vật chất 323
b. Cách sáng tạo nên con người 336
TIẾT III Phân tích các ngoại nguyên nhân của việc sáng tạo  
A. Nguyên nhân tác thành: Đấng Tạo hoá 350
I. Tìm vai chủ động độc nhất 350
. Chỉ một mình Thượng Đế sáng tạo 350
b. Cả Ba Ngôi sáng tạo  
II. Thái độ của Tạo hoá trong việc sáng tạo 356
a. Sáng tạo bằng trí năng và ý chí 356
Sáng tạo trong tự do và tình ái 357
c. Sáng tạo mà không suy giảm 359
B. Nguyên nhân mô phạm 363
I. Quan niệm mặc khải về mô phạm luận 363
II. Quan niệm kinh viện về mô phạm luận 365
C. Nguyên nhân mục đích 368
I. Mục đích chính của việc sáng tạo: chính Thương Đế 369
a.  Minh chứng  370
b. Ý nghĩa 371
II. Địa vị cao của con người trong vũ trụ 374
a. Minh chứng bằng mặc khải 375
b. Minh chứng bằng triết học 376
CHƯƠNG II VIỆC QUAN PHÒNG CỦA THƯỢNG ĐẾ  
TIẾT I Quan điểm hữu thể học của việc quan phòng hay là Thiên hựu  
A. Tác động bảo tồn hữu thể thụ tạo  
I. Quan niệm mặc khải về bảo tồn thụ tạo 382
a. quan niệm Thánh Kinh 383
b. quan niệm giáo phụ  385
II. Chứng lý triết học về việc bảo tồn thụ tạo 386
a. Chứng lý do bất tất tính của thụ tạo 387
b. Chứng lý do toàn năng tính của Thượng Đế 387
c. Một vài vấn đề phụ 387
B. Ảnh hưởng tới mặt động của thụ tạo 388
I. Hỗ trợ toàn thể các thụ tạo 388
a. Chứng lý của mặc khải 389
b. Chứng lý triết học 392
II. Hỗ trợ thụ tạo có tự do 393
a. Đồng trợ hay tiền dồng 393
b. Phần của thượng Đế trong hành vi tội lỗi 396
TIẾT II Quan điểm sử học của việc quan phòng  
A. Vai trò Thượng Đế trong lịch sử chung của nhân loại 398
I. Vai trò lịch sử của Thượng Đế theo mặc khải 399
a. Theo Thánh Kinh 399
b. Theo các Giáo phụ 402
II. Vai trò lịch sử của Thượng Đế theo ánh sáng lý trí 404
a. Minh chứng cách tiên thiên 404
b. Minh chứng cách hậu thiên 404
B. Vai trò Thượng Đế trong lịch sử siêu nhiên 408
I. Cuộc tiến triển chung của lịch sử siêu nhiên 409
a. Khởi điểm lịch sử 409
b. Trung tâm lịch sử 411
c. Đích điểm lịch sử 412
II. Động lực điều khiển cuộc tiến triển lịch sử siêu nhiên  414
a. Ý chí Thượng Đế muốn cứu rỗi nhân loại 414
b. Việc tiền định 445