Cuộc Hẹn Hò Với Chúa Nơi Bệnh Viện | |
Phụ đề: | Hành trình thiêng liêng của một linh mục bác sĩ |
Nguyên tác: | Dieu m'a donné rendez-vous à l'hôpital: Itinéraire spirituel d'un prêtre médecin |
Tác giả: | Bruno Cazin |
Ký hiệu tác giả: |
CA-B |
Dịch giả: | Lm. Trần Văn Khuê, AA |
DDC: | 253.5 - Mục vụ tâm lý và linh hướng |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời tựa | 7 |
Lời mở đầu | 13 |
Kinh nghiệm y khoa | 23 |
1. Huyết học lâm sàng | 23 |
2. Máu | 28 |
3. Từ chẩn đoán tới quyết định điều trị | 35 |
4. Truyền và ghép tủy xương | 43 |
5. Nghiên cứu lam sàng | 45 |
6. Giao ước chữa trị qua thời gian | 48 |
Vấn đề hiện sinh | 65 |
1. Lộ trình dài nội tâm | 68 |
Nhận biết tính mỏng giỏn | 68 |
Ngoan cố tìm kiếm nguyên nhân | 70 |
Cuộc chiến đấu | 73 |
Chấp nhận tự hạ | 76 |
Đón nhận sự sống như một tặng phẩm | 78 |
Sức mạnh của sự giản dị | 81 |
Tình thương mến không phải là điều xa vời | 84 |
Nổi đua khó tưởng | 88 |
Vượt lên trên mọi dự định | 90 |
Năng lực cảm giác được gọt giữa | 91 |
2. Tự lập và phụ thuộc | 94 |
3. Sự chăm sóc: biểu lộ nhân phẩm | 96 |
4. Hung bạo và êm dịu | 104 |
5. Ơn huệ và lòng biết ơn | 109 |
Điều cốt yếu, đó là sự hiến tặng | 109 |
Sự trìu mến khai thông con đường | 111 |
Điểm hẹn nơi lòng nhân ái | 114 |
Với những người chạm tới trời | 115 |
6. Mở ra với tính siêu việt | 127 |
Bệnh viện - Trường học của Tin Mừng | 131 |
1. Vâng phục tỏng đức tin | 131 |
2. Sức mạnh của sự khiêm nhường | 149 |
3. tuyển năng của lòng thương xót | 151 |
4. Hợp với lời khen ngợi | 154 |
5. Bức họa của cuốn luật sống các nữ tu Augustinô Bệnh viện Seclin | 167 |
Điểm cất yếu về linh đạo ý | 173 |
1. Thiên Chúa tỏ Mình nơi bệnh VIÊN | 173 |
2. Thiên Chúa hẹn gặp chúng ta ở bệnh viện | 181 |
3. Đau khổ triển miên và được kêu mời để ngời khen | 187 |
Đề kết luận, lời mời gọi | 195 |
Phân định sự hiện diện bí ẩn của Thiên Chúa | 195 |
Dấn thân bằng đức ái năng động | 196 |
Cho hạnh phúc và lời ngợi khen | 196 |
Phụ lục 1 | 199 |
Phụ lục 2 | 203 |