danh sách cộng tác viên |
tri ân |
giới thiệu lần in thứ hai |
phần I: các vấn đề triết học trong các tôn giáo của thế giới |
1 ấn độ giáo Jonardon Ganeri |
2 phật giáo Paul J. Griffiths |
3 Khổng giáo và Lão giáo Chad Hansen |
4các tôn giáo châu Phi từ một quan điểm triết học Kwasi Wiredu |
5 Do thái giáo Lenn E. Goodman |
6 Kitô giáo William J. Wainwright |
7 Triết học trong bối cảnh Hồi giáo Aziz A. Esmail and Azim A. Nanji |
phần II: Thần học triết học và triết học tôn giáo trong lịch sử phương tây |
8 thần học triết học xưa Kevin L. Flannery |
9 sự đóng góp Kitô giáo vào thần học triết học thời Trung cổ Scott MacDonald |
10 sự đóng góp Hồi giáo vào thần học triết học thời Trung cổ David Burrell |
11 sự đóng góp Do thái giáo vào thần học triết học thời Trung cổ Tamar Rudavsky |
12 thần học triết học thời đầu hiện đại ở Lục địa Derk Pereboom |
13 thần học triết học thời đầu hiện đại ở Anh Geoffrey Gorham |
14 sự xuất hiện của triết học hiện đại của tôn giáo Merold Westphat |
phần III: triết học tôn giáo và triết học đạo đức trong thế kỷ XX |
15 chủ nghĩa thực dụng Mỹ Nancy Frankenberry |
16 thuyết nhân vị Patricia A.Sayre |
17 thần học quá trình David Ray Griffin |
18 hiện tượng luận và thuyết hiện sinh Merold Westphal |
19Wittgenstein John Hyman |
20 thuyết Tôma Ralph McInery |
21 thần học tự nhiên Brian Hebblethwaite |
22 truyền thống Cải Cách |
23 truyền thống Do Thái Robert Gibbs |
24 Phương đông Kitô giáo Paul Valliere |
Phần IV: Khái niệm về Chúa |
25 Thần học Hửu thể hoàn hảo Mark Owen Webb |
26 Sự thánh thiện Jacqueline Marina |
27 sự toàn năng Joshua Hoffman và Gary Rosenkrantz |
28 sự toàn tri George I. Mavrodes |
29 sự hoàn tại Edward R. Wierenga |
30 sự thiện Paul Helm |
31 sự giản đơn Eleonore Stump |
32 sự vĩnh cửu Brian Leftow |
33 sụ thiết yếu William E. Mann |
34 sự vô hình Charles Taliaferro |
35 cái đẹp Patrick Sherry |
36 hành động linh thiên Thomas F.Tracy |
37 sự tạo dựng và bảo toàn Hugh J.McCann |
38 sự bất biến và sự bất khả đau khổ Richard E. Creel |
39 sự quan phòng Thomas P. Flint |
40 phiếm thần Michael Levine |
41 ngôn ngữ tôn giáo Janet Soskice |
phần V: biện minh niềm tin |
42 lập luận hữu thể học Peter van Inwagen |
43 lập luận vũ trụ học William L. Rowe |
44 lập luận cứu cánh và thiết kế Laura L. Garcia |
45 Lập luận luân lý C. Stephen Evans |
46 lập luận từ sự nhận thức và ý chí Stewart Goetz |
47 phép lạ Geoge N. Schlesinger |
48 kinh nhgiệm tôn giáo Keith E. Yandell |
49 trường hợp tích lũy Paul Draper |
50 lập luận thực dụng Jeffrey Jordan |
51 truyền thống Basil Mitchell |
52 thuyết duy tín Terence Penelhum |
Phần VI: thách thức cho niềm tin hữu thần |
53 Giả định của thuyết vô thần Antony Flew |
54 thách thức duy xác minh Michael Martin |
55 hữu thần luận và sự không mạch lạc Michael Martin |
56 tiên tri và sự tự do con người Linda Zagzebski |
57 vấn đề không có thế giới tốt nhât Klaas J. Kraay |
58 vấn đề hợp lý của sự dữ Michael L. Peterson |
59 vấn đề hiển nhiên của sự dữ Graham Oppy |
60 sự ẩn dấu của Chúa J. L. Schellenberg |
61 sự giải thích duy tự nhiên về niềm tin hữu thần Kali Nielsen |
Phần VII: tôn giáo và khoa học |
62 viễn tượng lịch sử về tôn giáo và khoa học John Hedley Brooke |
63 thuyết hữu thần và vũ trụ học vật lý William Lane Craig |
64 thuyết hữu thần và sinh học tiến hóa William Hasker |
65 thuyết hữu thần và sự hiểu biết khoa học về tinh thần Robert Audi |
66 thuyết hữu thần và công nghệ Frederick Ferré |
phần VIII: tôn giáo và các giá trị |
67 đạo đức học của sự cam kết tôn giáo Samantha Corte |
68 đạo đức học mệnh lệnh của Chúa Janine Marie Idziak |
69 đạo đức học luật tự nhiên Robert P. George |
70 tôn giáo luật và chính trị Paul J. Weithman |
71 thuyết hữu thần và sự khoan dung Edward Langerak |
72 tội và tội nguyên tổ Philip L. Quinn |
73 sự đền tội, công chính hóa và thánh hóa John E. Hare |
74 sự sống lại, thiên đàng và hỏa ngục Jonathan L. Kvanvig |
75 luân hồi và nghiệp Paul Reasoner |
phần IX: xu hướng hiện nay và đường hướng mới |
76 hiện thực và phản hiện thực thần học Roger Trigg |
77 Wittgensteinian triết học tôn giáo Jonh H. Whittaker |
78 triết học tôn giáo lục địa John D. Caputo |
79 nhận thức luận cải cách Alvin Plantinga |
80 thuyết bằng chứng hiển nhiên Richard Swinburne |
81 thuyết nữ quyền Sarah Coakley |
82 suy tư triết học về Mạc khải và Kinh Thánh William J. Abraham |
83 suy tư triết học về hiện tượng thần nghiệm Anthony Novak Perovich, Jr. |
84 đa nguyên tôn giáo John Hick |
85 triết học đối chiếu tôn giáo Paul J. Griffiths |
nguồn nghiên cứu thêm |
danh mục |