Lời nói đầu. |
|
|
|
|
|
7 |
Chương I |
|
|
|
|
|
|
Triết học Hy Lạp thời cỗ đại |
|
|
|
|
|
|
1. Cái nhìn tổng quát |
|
|
|
|
|
19 |
2. Các giai đoạn phát triển. |
|
|
|
|
|
20 |
2.1. Triết học cổ đại. |
|
|
|
|
|
20 |
2.2. Triết học cổ điển. |
|
|
|
|
|
21 |
2.3. Từ thần thoại tới suy lý Triết học. |
|
|
|
|
|
22 |
3. Các triết gia tiền Socrate. |
|
|
|
|
|
25 |
4. Socrate. |
|
|
|
|
|
31 |
5. Platon. |
|
|
|
|
|
33 |
5.1. Những nét chính trong Triết học Platon |
|
|
|
|
|
33 |
5.2. Quan điểm Platon về các ý tưởng. |
|
|
|
|
|
35 |
5.3. Thái độ Platon đối với tri thức thực nghiệm. |
|
|
|
|
|
41 |
5.4. Đạo đức học và Triết học về nhà nước. |
|
|
|
|
|
45 |
5.5. Triết học về thiên nhiên |
|
|
|
|
|
48 |
6. Aristote. |
|
|
|
|
|
49 |
6.1. Những nét chính trong Triết học Aristote |
|
|
|
|
|
49 |
6.2. Luận lý học về ngôn ngữ. |
|
|
|
|
|
51 |
6.2.1. Phương pháp tam đoạn luận. |
|
|
|
|
|
51 |
6.2.2. Triết học về ngôn ngữ. |
|
|
|
|
|
53 |
6.3. Lý thuyết về thiên nhiên. |
|
|
|
|
|
54 |
6.4. Khoa Siêu hình học Aristote |
|
|
|
|
|
55 |
6.4.1. Cái nhìn lịch sử |
|
|
|
|
|
55 |
6.4.2. Nội dung Siêu hình học Aristote. |
|
|
|
|
|
57 |
6.4.3. Tri thửc Siêu hình học theo quan điểm Aristote. |
|
|
|
|
|
59 |
6.4.4. Aristote bỏ rơi hữu thể. |
|
|
|
|
|
61 |
6.5. Đạo đức học và Triết học về nhà nước. |
|
|
|
|
|
64 |
6.6. Triết học về nhà nước |
|
|
|
|
|
67 |
7. Nên Triết học của văn minh Hy Lạp |
|
|
|
|
|
68 |
Chương II |
|
|
|
|
|
|
Triết học Rôma |
|
|
|
|
|
|
1. Duy trì truyền thống tư tưởng Hy Lạp. |
|
|
|
|
|
75 |
2. Thời hậu Cổ đại. |
|
|
|
|
|
77 |
3. Thời Trung cổ: Triết học và Thần học |
|
|
|
|
|
79 |
3.1. Cái nhìn tổng quát. |
|
|
|
|
|
79 |
3.2. Đức tin và sự tri thức |
|
|
|
|
|
82 |
3.2.1. Từ thời hậu Cổ đại tới Trung cổ. |
|
|
|
|
|
82 |
3.3. Sự phát triển của Kinh Viện |
|
|
|
|
|
87 |
3.3.1. Phương pháp luận lý Kinh Viện |
|
|
|
|
|
87 |
3.3.2. Những ý niệm trừu tượng tổng quát. |
|
|
|
|
|
89 |
3.3.3. Kinh Viện tiếp nhận tư tường Aristote . |
|
|
|
|
|
94 |
3.3.4. Thomas Aquinas kiện toàn Triết học Aristote. |
|
|
|
|
|
97 |
3.3.5. Quan điểm Thomas Aquinas về tri thức. |
|
|
|
|
|
103 |
3.3.6. Giai đoạn Kinh Viện. |
|
|
|
|
|
108 |
Chương III |
|
|
|
|
|
|
Khỏi đầu thời Tân đại: Thời Phục hưng |
|
|
|
|
|
|
Cái nhìn tổng quát. |
|
|
|
|
|
113 |
2. Thời Phục hưng và chủ thuyết nhân bản. |
|
|
|
|
|
116 |
3. Các giá trị cơ bản của Humanismus. |
|
|
|
|
|
123 |
4. Triết học thời Phục hưng. |
|
|
|
|
|
125 |
5. Nikolaus von Kues. |
|
|
|
|
|
125 |
6. Sự Phục hưng chủ thuyết Platon. |
|
|
|
|
|
130 |
7. Marsilio Ficino. |
|
|
|
|
|
130 |
Chương IV |
|
|
|
|
|
|
Thế kỷ XVII: |
|
|
|
|
|
|
Trí năng và sự kinh nghiệm |
|
|
|
|
|
|
1. Cái nhìn tổng quát |
|
|
|
|
|
137 |
2. Tri thức tân tiến về khoa học |
|
|
|
|
|
139 |
2.1. Sự ý thức Triết học |
|
|
|
|
|
139 |
2.2. Phương pháp quy nạp |
|
|
|
|
|
145 |
2.3. Biết là sức mạnh |
|
|
|
|
|
148 |
2.4. Vũ trụ và trái đất |
|
|
|
|
|
149 |
2.5. Khoa học tự nhiên thuộc toán học |
|
|
|
|
|
155 |
3. Học thuyết Duy lý..... |
|
|
|
|
|
158 |
4. Sự hoài nghi và sự chắc chắn |
|
|
|
|
|
159 |
5. Các triết gia Duy lý tiêu biểu |
|
|
|
|
|
162 |
5.1. René Descartes |
|
|
|
|
|
164 |
5.1.1. Các nguyên tắc tri thức chắc chắn |
|
|
|
|
|
165 |
5.1.2. Cogito, ergo sum |
|
|
|
|
|
166 |
5.1.3. Sự hiện hữu của Thiên Chúa |
|
|
|
|
|
170 |
5.1.4. Quan niệm của Descartes về tri thức |
|
|
|
|
|
175 |
5.1.5. Descartes đề cao tri thức quan niệm |
|
|
|
|
|
177 |
5.1.6. Tri thức thực nghiệm trong quan niệm Descartes |
|
|
|
|
|
178 |
5.2. Immanuel Kant |
|
|
|
|
|
182 |
5.2.1. Kant quan niệm về tri thức |
|
|
|
|
|
186 |
5.2.2. Vật tự thân |
|
|
|
|
|
189 |
5.2.3. Kant quan niệm về không gian |
|
|
|
|
|
191 |
5.2.4. Giới hạn cùa sự nhận thức |
|
|
|
|
|
196 |
5.2.5. Quan niệm |
|
|
|
|
|
197 |
5.2.6. Phán đoán |
|
|
|
|
|
198 |
5.2.7. Lý tri là gì? |
|
|
|
|
|
199 |
5.2.8. Các ý niệm siêu nghiêm |
|
|
|
|
|
200 |
5.2.9. Kết luận |
|
|
|
|
|
201 |
5.3. Baruch de Spinoza |
|
|
|
|
|
202 |
5.4. Gottửied wỉlhelm Leibniz |
|
|
|
|
|
207 |
5.4.1. Cái nhin tổng quát. |
|
|
|
|
|
208 |
5.4.2. Cấu trúc vũ trụ |
|
|
|
|
|
210 |
5.4.3. Thần luận |
|
|
|
|
|
212 |
5.4.4. Trào lưu Ánh Sáng |
|
|
|
|
|
214 |
5.4.5. Sự hỏa điệu |
|
|
|
|
|
215 |
5.4.6. Thuyết đơn tử |
|
|
|
|
|
215 |
5.4.7. Toán hục: các con số xuất phát từ tinh thần tôn giáo |
|
|
|
|
|
218 |
5.4.8. Luận lý học. |
|
|
|
|
|
219 |
6. Nhận định về học thuyết Duy lý. |
|
|
|
|
|
219 |
6.1. PlatMi. |
|
|
|
|
|
221 |
6.2. Descartes . |
|
|
|
|
|
222 |
6.3. Kant |
|
|
|
|
|
224 |
6.3.1. Tính cách tiên nghiệm trong Kantianismus. |
|
|
|
|
|
224 |
6.3.2. Giá trị trí thức. |
|
|
|
|
|
225 |
6.3.3. Giá trị tổng quát của Kantianismus. |
|
|
|
|
|
227 |
Chương V |
|
|
|
|
|
|
Học thuyết Duy nghiệm |
|
|
|
|
|
|
1. Sự nhận thức của con người |
|
|
|
|
|
229 |
2. Các triết gia Duy nghiệm tiêu biểu. |
|
|
|
|
|
231 |
2.1. John Locke. |
|
|
|
|
|
231 |
2.1.1. Lý thuyết nhận thức. |
|
|
|
|
|
232 |
2.1.2. Các ý tưởng. |
|
|
|
|
|
233 |
2.1.2 1. Không thể có những ý tưởng bẩm sinh. |
|
|
|
|
|
233 |
2.1.22. Nguồn gốc các ý tưởng. |
|
|
|
|
|
235 |
2.2. David Hume. |
|
|
|
|
|
239 |
2.2.1. Quan niệm Triết học |
|
|
|
|
|
242 |
2.2.2. Lý thuyết nhận thức |
|
|
|
|
|
244 |
2.2.3. Nguồn gốc tri thức của con người |
|
|
|
|
|
246 |
2.2.4. Thế giới ngoại cảnh |
|
|
|
|
|
247 |
2.2.5. Vấn đề bản sắc cá nhân. |
|
|
|
|
|
248 |
2.2.6. Ý chí tự do |
|
|
|
|
|
250 |
2.2.7. Tương quan nhân quả |
|
|
|
|
|
251 |
2.2.8. Đạo đức học....- |
|
|
|
|
|
253 |
2.3. George Berkeley |
|
|
|
|
|
254 |
2.3.1. Quan niệm Triết học cùa Berkeley |
|
|
|
|
|
255 |
2.3.2. Lược khào về những nguyên tắc nhận thức |
|
|
|
|
|
258 |
2.3.3. Tổng lược về John Locke |
|
|
|
|
|
258 |
2.3.4. Quan điểm của Berkelèy |
|
|
|
|
|
260 |
2.3.5. Giải thích quan điểm của Berkeley |
|
|
|
|
|
264 |
2.3.6. Ảnh hưởng của Berkeley |
|
|
|
|
|
265 |
2.4. Étienne Bonat de Condilỉac |
|
|
|
|
|
267 |
2.4.1. Chù trương của học thuyết Duy nghiêm |
|
|
|
|
|
275 |
2.4.2. Nguồn gốc các ý tường |
|
|
|
|
|
276 |
2.4.2.1. Các ý tưởng đơn sơ |
|
|
|
|
|
276 |
2.4.2.2. Các ý tưởng phức tạp |
|
|
|
|
|
277 |
2.4.3. Nhận định về thuyết Duy nghiệm |
|
|
|
|
|
278 |
2.4.4. Vê nguồn gốc các ý tưởng |
|
|
|
|
|
279 |
Chương VI |
|
|
|
|
|
|
Thời đại Ánh Sáng |
|
|
|
|
|
|
1. Lý trí và sự tự do |
|
|
|
|
|
283 |
1.1. Cái nhìn tổng quát |
|
|
|
|
|
283 |
1.2. Một thế hệ nhân loại hữu lý |
|
|
|
|
|
286 |
1.3. Lý trí và tình cảm đại chúng |
|
|
|
|
|
290 |
1.4. Tinh thần và vật chất |
|
|
|
|
|
291 |
2. Chủ thuyết Duy cảm |
|
|
|
|
|
293 |
3. Thuyết hữu thần và sự phê bình tôn giáo |
|
|
|
|
|
294 |
3.1. Voltaire |
|
|
|
|
|
297 |
3.2. Jean-Jacques Rousseau |
|
|
|
|
|
300 |
Chương VII |
|
|
|
|
|
|
Thế kỷ XIX: |
|
|
|
|
|
|
Từ thòi Tân đại tới thời Hiện đại |
|
|
|
|
|
|
1. Cái nhìn tổng quát |
|
|
|
|
|
307 |
2. Chủ thuyết Duy tâm Đức quốc |
|
|
|
|
|
309 |
3. Các triết gia Duy tâm tiêu biểu |
|
|
|
|
|
310 |
3.1, JohannesGottlieb Fichte |
|
|
|
|
|
310 |
3.1.1 Con đường dẫn tới Triết học |
|
|
|
|
|
311 |
3.1.2. Tác phẩm Nen tảng toàn bộ các lý thuyết khoa học |
|
|
|
|
|
313 |
3.1.3. Tương quan giữa Fichte và Kant |
|
|
|
|
|
315 |
3.1.4. Triết học tại Jena..... |
|
|
|
|
|
317 |
3.1.5. Lý thuyết về luật lệ |
|
|
|
|
|
318 |
3.1.6. Lý thuyết về luân lý |
|
|
|
|
|
319 |
3.1.7. Lý thuyết về tôn giáo |
|
|
|
|
|
319 |
3.1.8. Fichte và cuộc cách mạng Pháp |
|
|
|
|
|
320 |
3.2. Friedrich Wilhelm Schelling |
|
|
|
|
|
321 |
3.2.1 Công trình nghiên cứu và dạy học |
|
|
|
|
|
324 |
3.2.2. Sự nghiệp Triết học Trọng điểm công trinh nghiên cứu về Schelling |
|
|
|
|
|
325 |
3.2.3. Chỗ đứng trong nội bộ Duy tâm Đức quốc |
|
|
|
|
|
326 |
3.2.4. Triết học tự nhiên |
|
|
|
|
|
327 |
3.2.5. Cái tuyệt đổi |
|
|
|
|
|
329 |
3.2.6. Hữu thể học hóa Triết học siêu nghiệm |
|
|
|
|
|
330 |
3.2.7. Triết học siêu nghiệm |
|
|
|
|
|
332 |
3.2.8. Hệ thống học thuyết Duy tâm siêu nghiệm |
|
|
|
|
|
334 |
3.2.9 Kết luận |
|
|
|
|
|
335 |
3.3. Georg Wilhelm Friedrich Hegel |
|
|
|
|
|
336 |
3.3.1. Cái nhìn tổng quát |
|
|
|
|
|
336 |
3.3.2. Những điểm chính của Triết học Hegel |
|
|
|
|
|
341 |
3.3.3. ,,Điều chân thật là cái cốt yếu“ |
|
|
|
|
|
342 |
3.3.4. Biện chúng pháp |
|
|
|
|
|
345 |
3.3.5. Biện chứng pháp là sự chuyển động của các sự vật |
|
|
|
|
|
346 |
3.3.6. Nền tảng Triết học Hegel |
|
|
|
|
|
348 |
3.3.7. Con đường dẫn tới quan điểm khoa học |
|
|
|
|
|
348 |
3.3.8. Triết học về tinh thần |
|
|
|
|
|
350 |
3.3.9. Tinh thần chủ quan |
|
|
|
|
|
350 |
Chương VIII |
|
|
|
|
|
|
Chủ nghĩa Duy vật |
|
|
|
|
|
|
1. Cái nhìn tổng quát |
|
|
|
|
|
353 |
2. Ngược dòng lịch sử..... |
|
|
|
|
|
354 |
3. Phê bình chủ nghĩa Duy vật. |
|
|
|
|
|
355 |
4. Các triết gia Duy vật tiêu biểu |
|
|
|
|
|
358 |
4.1. Ludwig Feuerbach |
|
|
|
|
|
358 |
4.2. Karl Marx |
|
|
|
|
|
362 |
4.2.1. Friedrich Engels, người bạn tri kỷ |
|
|
|
|
|
365 |
4.2.2. Bản Tuyên ngôn đảng Cộng sản |
|
|
|
|
|
365 |
4.2.3. Tóm tắt hệ thống tư tưởng Marx |
|
|
|
|
|
367 |
4.2.4. Marx phê bình các phóng thể |
|
|
|
|
|
368 |
4.2.5. Phóng thể tư tưởng của Hegel |
|
|
|
|
|
369 |
4.2.6. Maix phê bình phóng thể tôn giáo |
|
|
|
|
|
370 |
4.2.7. Nguồn gốc phóng thể tôn giáo |
|
|
|
|
|
373 |
4.2.8. Nhận định về sự phê bình tôn giáo của Marx |
|
|
|
|
|
374 |
4.2.9. Marx phê bình phóng thể Triết học |
|
|
|
|
|
375 |
4.2.10. Marx phê bình phóng thể chính trị |
|
|
|
|
|
376 |
4.2.11. Nhận định về sự phê bình phóng thể chính trị |
|
|
|
|
|
377 |
4.2.12. Marx phê bình về phóng thể xã hội |
|
|
|
|
|
378 |
4.2.13. Các giai cấp xã hội |
|
|
|
|
|
378 |
4.2.14. Nguồn gốc giai cấp trưởng giả |
|
|
|
|
|
379 |
4.2.15. Nguồn gốc giai cấp vô sản |
|
|
|
|
|
380 |
4.2.16. Nhận định về phóng thể xã hội |
|
|
|
|
|
381 |
4.2.17. Marx phê bình phóng thể kinh tế |
|
|
|
|
|
382 |
4.2.18. Tương quan giữa xã hội và kinh tế |
|
|
|
|
|
383 |
4.2.19. Nhận định về phóng thể kinh tế |
|
|
|
|
|
384 |
4.2.20. Biện chứng luận của Marx |
|
|
|
|
|
385 |
4.2.21. Duy vật thuyết của Marx |
|
|
|
|
|
386 |
4.2.22. Tóm lược chủ nghĩa Mác-xít |
|
|
|
|
|
387 |
4.2.23. Nhận định tổng quát về hệ thống tưtường Marx |
|
|
|
|
|
393 |
Chương IX |
|
|
|
|
|
|
Những vấn đề mới về ý nghĩa |
|
|
|
|
|
|
1. Thẩm định lại tất cả các giá trị |
|
|
|
|
|
395 |
2. Nhũng triết gia cùng đồng quan điểm |
|
|
|
|
|
399 |
2.1. Arthur Schopenhauer |
|
|
|
|
|
399 |
2.1.1. Ảnh hưởng của Schopenhauer ừên Freud |
|
|
|
|
|
404 |
2.2. FriedrichNietzsche..... |
|
|
|
|
|
404 |
2.2.1. Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
406 |
2.2.2. Chủ nghĩa Hư vô và thẳm định lại các giá trị |
|
|
|
|
|
408 |
2.3. Sổren Kierkegaard |
|
|
|
|
|
410 |
3. Chủ nghĩa Thực nghiệm và chủ nghĩa Thực dụng |
|
|
|
|
|
414 |
3.1. Auguste Conite.... |
|
|
|
|
|
414 |
3.2. John Stuart Mill |
|
|
|
|
|
417 |
3.3. Charles Peữce |
|
|
|
|
|
420 |
3.4. John Dewey |
|
|
|
|
|
423 |
Chương X |
|
|
|
|
|
|
Học thuyết Hoài nghi |
|
|
|
|
|
|
1. Cái nhìn tổng quát |
|
|
|
|
|
425 |
2. Ihuyết Hoài nghi và thuyết Giáo điều |
|
|
|
|
|
429 |
3. Những khuynh hướng Hoài nghi chính |
|
|
|
|
|
433 |
3.1. Thuyết Hoài nghi Hàn lâm |
|
|
|
|
|
433 |
3.2. Thuyết Hoài nghi Pyrrhon |
|
|
|
|
|
434 |
3.3. Thuyết Hoài nghi thời Trung cổ... |
|
|
|
|
|
436 |
4. Tôn chỉ cùa thuyết Hoài nghi |
|
|
|
|
|
438 |
5. Yếu tính của thuyết Hoài nghi |
|
|
|
|
|
439 |
6. Nhận định về thuyết Hoài nghi |
|
|
|
|
|
442 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương XI |
|
|
|
|
|
|
Thế kỷ XX: Chấm tận Triết học? |
|
|
|
|
|
|
1. Cuộc sống giao thời giữa thê kỷ XIX-XX |
|
|
|
|
|
446 |
2. Triết học ỵề cuộc sống |
|
|
|
|
|
448 |
3. Hiện tượng luận |
|
|
|
|
|
450 |
4. Triết học Hiện sinh |
|
|
|
|
|
452 |
5. Nhân chủng học |
|
|
|
|
|
460 |
6. Ngôn ngữ học |
|
|
|
|
|
464 |
7. Thuyết Thực nghiệm luận lý |
|
|
|
|
|
466 |
8. Triết học Phân tích |
|
|
|
|
|
469 |
9. Lý thuyết khoa học |
|
|
|
|
|
472 |
10. Xã hội |
|
|
|
|
|
474 |
10.1 Chủ nghĩa Mác-xít Tây phương |
|
|
|
|
|
474 |
10.2 Triết học chính trị |
|
|
|
|
|
482 |
10.3. Cơ cấu luận và Hậu cơ cấu luận |
|
|
|
|
|
484 |