MỞ ĐẦU |
5 |
CHƯƠNG MỘT: SỰ HÌNH THÀNH TRIẾT HỌC HY LẠP CỔ ĐẠI VÀ VŨ TRỤ QUAN SƠ KHAI |
7 |
I. VÀI NÉT VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỀN CỦA TRIẾT HỌC HY LẠP CỔ ĐẠI |
7 |
1. Từ thần thoại đến triết học |
7 |
2. Giao lưu văn hóa Đông - Tây |
12 |
3. Sự phân kỳ triết học Hy Lạp cổ đại |
14 |
II. VẤN ĐỀ VŨ TRỤ LUẬN SƠ KHAI |
19 |
1. Trường phái Milet |
19 |
2. Trường phái Pythagore: tôn giáo với triết học |
28 |
3. Trường phái Héraclite: Mọi thứ đều chảy |
37 |
4. Trường phái Elée |
42 |
CHƯƠNG HAI: VŨ TRỤ LUẬN CĂN CỨ TRÊN NHỮNG HÀNH CHẤT SƠ BẢN |
53 |
I. ĐIỀU KIỆN LỊCH SỬ: NỀN DÂN CHỦ ATHÈNES |
53 |
II. VŨ TRỤ LUẬN SƠ KHAI |
55 |
1. Empédocle (ca. 492 - 432): Bản thể luận và học thuyết duy vật |
56 |
1.1. Những hành chất |
56 |
1.2. Tình yêu (philia) và thù hận (neikos) |
58 |
1.3. Tri thức |
60 |
1.4. Thế giới tinh thần và thần minh |
60 |
2. Anaxagore - những mầm mống và tinh thần (nous) |
62 |
2.1. Những mầm mống (homoiomearien) |
63 |
2.2. Tinh thần (Nous) |
66 |
3. Leucippe và Démocrite: Nguyên tử luận (Atomisme) |
69 |
3.1. Những nguyên tử và hư vô |
70 |
3.2. Không gian và vận động |
71 |
3.3. Từ nguyên tử luận đến thuyết nguồn gốc vũ trụ và sự sống |
74 |
3.4. Tất yếu và ngẫu nhiên |
76 |
3.5. Nhận thức luận và logic học |
79 |
3.6. Đạo đức học và chính trị |
81 |
III. TỪ TRIẾT HỌC TỰ NHIÊN SANG NGỤY LUẬN THUYẾT |
84 |
CHƯƠNG BA: TRIẾT HỌC ATHENES |
95 |
I. SOCRATES: LÝ TRÍ VÀ ĐỨC HẠNH ( WISSEN UND WERT) |
96 |
1. Đức hạnh là tri thức |
100 |
2. Đạo đức là khoa học |
103 |
3. Socrates - nhà duy tâm |
105 |
II. PLATON: THẾ GIỚI TRONG Ý TƯỞNG (DIE WELT IN DER IDEE) |
108 |
1. Cuộc đời |
108 |
2. Các trước tác |
111 |
2.1. Học thuyết về ý niệm (Eidos = Idea) - nền tảng thế giới quan |
112 |
2.2. Tri thức luận |
120 |
2.3. Học thuyết Ý niệm hay biện chứng pháp |
146 |
2.4. Vũ trụ luận hay vật lý học |
158 |
2.5. Luân lý và chính trị - mô hình nhà nước lý tưởng |
170 |
2.6. Tư tưởng thẩm mỹ - nghệ thuật |
176 |
III. ARISTOTE - BỘ ÓC BÁCH KHOA CỦA NỀN TRIẾT HỌC VÀ KHOA HỌC HY LẠP CỔ ĐẠI |
180 |
1. Cuộc đời |
180 |
2. Sự nghiệp sáng tác |
183 |
2.1. Tri thức luận và khoa học |
185 |
2.2. Vấn đề tồn tại - nhị nguyên luận: “mô thức” - “vật chất” |
210 |
2.3. Thiên nhiên hay vật lý học |
219 |
2.4. Sinh vật học |
234 |
2.5. Tâm lý học - học thuyết về linh hồn |
237 |
2.6. Siêu hình học hay đệ nhất triết học |
242 |
2.7. Tư tưởng đạo đức và chính trị |
253 |
CHƯƠNG BỐN: TRIẾT HỌC THỜI KỲ HY LẠP HÓA |
267 |
I. PHÁI HOÀI NGHI: “TREO LỬNG PHÁN QUYẾT” |
269 |
1. Pyrrhon xứ Elis (365 - 275 BC) người sáng lập phái hoài nghi |
270 |
2. Hoài nghi Hàn lâm viện trung cổ |
272 |
3. Hoài nghi Hàn lâm viện mới (hoặc hiện đại) |
275 |
II. PHÁI KHẮC KỶ |
279 |
1. Khắc kỷ sơ kỳ |
279 |
2.1. Logic học và lý luận nhận thức, khái niệm katalepsis |
279 |
2.2. Quan niệm về tồn tại |
282 |
2.3. Đạo đức học |
285 |
2. Khắc kỷ trung kỳ |
288 |
3. Khắc kỷ hậu kỳ |
291 |
III. PHÁI EPICURE VÀ SỰ PHỤC HỒI NGUYÊN TỬ LUẬN |
297 |
1. Vài nét về cuộc đòi Epicure và trường phái Epicure |
298 |
2. Quy luật học hay lý luận nhận thức |
299 |
3. Cơ sở nguyên tử luận trong vật lý hoc |
303 |
4. Đạo đức học - nguyên tắc khoái lạc và sự đề cao phẩm giá con người |
305 |
5. Phái Epicure tại La Mã |
308 |
KẾT LUẬN |
314 |
THƯ MỤC THAM KHẢO |
322 |