Lời người dịch 5
Chương I : Mở đầu về giáo trình vẽ kỹ thuật 6
1. Phép chiếu 8
2. Bố trí các hình chiếu trên hình vẽ 10
3. Đường nét 12
4. Tỷ lệ 14
5. Khổ giấy 16
6. Khung tên 17
7. Kiến thức cơ bản về ghi kích thước 18
8. Ký hiệu nhám bề mặt 22
9. Trình tự đọc bản vẽ 27
Chương II : Ứng dụng vẽ hình học 30
10. Vẽ hình học như thế nào? 30
11. Chia và dựng đoạn thẳng và góc 31
12. Chia đường tròn thành nhiều phần bằng nhau 34
13. Vẽ nối tiếp 38
14. Đường cong vẽ bằng thước cong 43
15. Ứng dụng thực tế của vẽ hình học 44
Chương III : Hình chiếu trục đo 46
16. Khái niệm chung 46
17. Hình chiếu trục tro đứng cân 47
18. Biểu diễn hình tròn trong hình chiếu trục đo đứng cân 50
19. HÌnh chiếu trục đo vuông góc đều 52
20. Dựng hình chiếu trục đo đều của hình tròn 53
21. Dựng hình chiếu trục đo đều của chi tiết 54
22. Khái niệm về hình chiếu trục đo vuông góc cân 55
23. Ký họa kỹ thuật 56
Chương IV : Hình Chiếu góc vuông 59
24. Phép chiếu vuông góc 59
25. Các mặt phẳng hình chiếu 60
26. Bản vẽ chiếu của vật thể 61
27. Hình chiếu của vật thể hình học 64
28. Đường phụ trợ của bản vẽ chiếu 67
29. Hình chiếu cảu điểm nằm trên bề mặt của vật thể 68
30. Vẽ hình chiếu cảu rãnh xẻ trên vật thể hình học 72
31. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của chi tiết 73
32. Vẽ hình chiếu thứ ba từ hai hình chiếu đã cho 74
33. Các phương pháp xác định độ lớn thật của đoạn thẳng và hình thẳng 78
34. Vẽ hình khai triển của bề mặt vật thể hình học 81
35. Giao tuyến của các mặt của vật thể hình học 82
Chương V : Mặt cắt và hình cắt 90
36. Mặt cắt 90
37. Hình cắt 96
38. Phân loại hình cắt 98
39. Vị trí và kí hiệu của hình cắt 99
40. Ký hiệu bằng hình vẽ các vật liệu trên mặt cắt và quy tắc vẽ chúng trên bản vẽ 101
41. Hình cắt riêng phần 102
42. Kết hợp phần hình chiếu và phần hình cắt 103
43. Các trường hợp đặt biệt của hình cắt 104
44. Hình cắt phứt 106
Chương VI : Bản vẽ chế tạo cơ khí và bản vẽ phác chi tiết 111
45. Các dạng sản phẩm và tài liệu thiết kế 111
46. Vị trí các hình chiếu cơ vản ở trên bản ở trên bản vẽ 115
47. Hình chiếu phụ và hình chiếu riêng phần 116
48. Hình trích 117
49. Bố trí bản vẽ 117
50. Vẽ quy ước và đơn giản hóa trên bản vẽ 119
51. Ghi và đọc kích thước trên bản vẽ chi tiết 122
52. Độ con và độ dốc 126
53. Ký hiệu dung sai và lắp ghép trên bản vẽ 128
54. Ghi ký hiệu các lớp phủ, gia công nhiệt và các dạng gia công khác 129
55. Ghi dung hình dạng và vị trí các bề mặt ở trên bản vẽ 131
56. Bản vẽ phác 134
Chương VII : Biểu diễn ký hiệu ren và các mối ghép ren 140
57. Phân loại ren 140
58. Biểu diễn ren 141
59. Ký hiệu ren 145
Chương VIII : Bản vẽ chi tiết tiêu chuẩn, bánh răng, bộ phận truyền răng và lò xo 149
60. Tài liệu thiết kế cơ bản theo nhóm 149
61. Khái niệm chung về truyền động 152
62. Bản vẽ bánh răng trụ 153
63. Bản vẽ về bán răng côn 160
64. Bản vẽ bánh vít và trục vít 162
65. Bản vẽ thanh răng 165
66. Bộ truyền bằng răng 167
67. Bản vẽ lò xo 176
Chương IX : Bản vẽ lắp 179
68. Nội dung của bản vẽ lắp 179
69. Bảng ke 182
70. Hình cắt trên bản vẽ lắp 186
71. Kích thước trên bản vẽ lắp 189
72. Trình tự đọc bản vẽ lắp 190
73. Các quy ước và đơn giản hóa trên bản vẽ lắp 198
74. Biểu diễn các mối ghép bằng ren 200
75. Biểu diễn các mối ghép bằng then và bằng răng (then hoa) 204
76. Mối ghép đinh tán 206
77. Biểu diễn lò xo trên bản vẽ lắp 206
78. Vẽ tách chi tiết 207
Chương X : Sơ đồ 211
79. Sơ đồ động 211
80. Đọc sơ đồ động 216
81. Sơ đồ thủy lực và khí nén 216
Một số tiêu chuẩn Việt Nam liên quan đến bản vẽ kỹ thuật 224
Phục lục 226