Bí quyết 600 nghề ít vốn dễ làm
Tác giả: Phạm Đình Trị
Ký hiệu tác giả: PH-T
DDC: 620 - Công nghệ và các hoạt động liên hệ
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0016389
Nhà xuất bản: Thành Phố Hồ Chí Minh
Khổ sách: 20
Số trang: 423
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
CHƯƠNG 18  
GỐM - SỨ - THỦY TINH  
410. Các phầm màu để làm đồ gốm 279
411. Hôn hợp thảy tinh hóa 261
412. Vecni màu dùng cho đồ gốm 262
413. Thốy tinh màu 261
414 Quả cầu màu 265
415. Màu- vàng cho thủy tỉnh 265
416. Thủy tinh trắng 266
417. Pha lê trắng 266
418. Bút chì đề viết lên thủy tinh 267
419. Mực để viết lên thủy tinh 267
420- Bâo quản kính, gương, dụng cụ 268
421. Lau chùi dụng cụ phòng thí nghiệm 268
422. Thủy tinh mờ 288
423 Khắc chạm thủy tỉnh 289
424. Cắt kính 289
425. Khoan lỗ đối với thủy tỉnh 289
426. Tráng bạc cho các quả cầu 290
CHƯƠNG 19  
MEN SỨ — TRÁNG MEN  
427.    Tráng men các kim loại 291
428.      Các công thức dùng cho men xám 292
429.      Cốc công thức dùng cho men trắng 293
430.      Các khuyết tật khỉ trổng men và biện pháp khắc phục 291
431.      Hỗn hợp dùng đề tráng men đối với sắt 295
432.      Men nóng chảy nhuộm màu đùng cho đố sứ, thày tinh 297  
CHƯƠNG 20  
TẦY RỬA — TÂN TRANG CÁC LOẠI ĐỒ DÙNG  
483. Các chất dùng đè rứa tay bàn 301
434.     Tẩy rửa các vết bần đặc biệt 302
435.      Tẩy các vết sơn, vecni dầu 303
436.      Các chất đánh sáng bề mặt kim loại 305
437.      Tẩy rùa các cfra sơn, tường sơn 307
438.     Tẩy màu anilintrên trần nhà  307
439.      Tân trang các loại đồ gô, ổồ đá 307
440.      Làm mít các vết nước trtn mặt dò gô 307
441.      Chùi rừa đồ gỗ vecni . 307
442.      Xảm đầy các kẽ nứt 308
443.      Tân trang các sàn nhà quá cũ 308
444.     Xi dùng đánh bóng đồ gỗ 308
445.     Tân trang các đồ vật mạ vàng 309
446. Đối với các mặt đồng hồ bằng kẽm mạ vàng 309
447. Tân trang phục hồi các hạt ngọc trai 309
448. Tẩy các vết gỉ sắt 310
449.     Tẩy các yết bạc 310
450.     Tẩy các vết cà phe 311
451.     Tẩy cácvết anilin 311
452    Tẩy các vết axit picric 311
453.      Tẩy các vết mực 311
454.      Tẩy các vết màu 311
455.      Da thú 312
456.      Xừ lý dạ đề làm mũ dạ 312
457.      Tẩy cốc vết dằn mỡ trên da 312
458      Lau chùỉ thủy tỉnh, gương, đồ vật bằng thủy tỉnh, pha lê  313
459.     Thuốc đánh gương 313
460.      Đánh sạch các tủ kính — cửa kính 314
461.      Đánh sạch các vết sơn trên kính . 314
462.      Thuốc tẩy mực 314
CHƯƠNG 21  
THƯỔC PHÁO — THƯÓC  
463.      Thuốc pháo 317
464.      Nìtroglixerin 317
465.      Cacđit (Anh) 318
466      Nitroxenluloza 319
467.       Thuốc súng không khói 320
468.       Thuổc nồ mìn 320
469.       Fulminat antimoan 321
470.       Fulminat thảy ngân.                                                              321
471.       Thuổc nổ                                                                                322
472.       Pháo boa.                                                                               322
CHƯƠNG 22  
CHỐNG CHÁY  
473.       Bình chữa cháy                                                                   326
474.       Vải không bắt lửa 327
475.     Gỗ không bắt lửa 328
476.     Giấy không bắt lửa   329
477    Sơn không bẳt lửa 329
478.      Tăng sức chịu lửa  các lò nung. 330
CHƯƠNG 23  
THUỐC CHÓNG CÔN TRÙNG VÀ CHUỘT  
479.      Thuốc chống mối  
480.      Bảo quân sách trong điều kiện klií hậụ nhiệt đới  
481.      Giấy diệt côn trùng  
482.      Thuổc trừ kiến  
483.      Thuốc trừ rệp  
484.      Thuốc chống ruồi  
485.      Chổng ruồi cho gia sốc  
486.      Thuốc chổng muỗi 335
487.      Thuốc diệt chuột 335
CHƯƠNG 24  
BỊ NGỘ ĐỘC Vì HÓA CHẤT CẤC LOẠÍ  
488.      Bị ngộ độc vì axit vô cơ 338
489.       Bị ngộ độc vì xỉanua 338
490.       BỊ ngộ độc vì chất kiềm đặc (NaOH, KOH, Ca (OH)j. NH*OH) 388  
491.       Ngộ độc bạc nitrat 339
492.       Ngộ độc thạch tín và hợp chất 339
493.       Ngộ độc antimoan và hợp chất 339
494.       Ngộ độc beỉỉadon 339
495.       Ngộ độc sâu ban miêu 340
496.       Ngộ độc ddồng và hợp chất 340
497.       Ngộ độc thỗy ngân và hựp chất 340
498.       Ngộ độc phot pho và hợp chất  
499.       Ngộ độc chì và hợp chất 341
500        Ngộ độc kẽm và hợp chất 341
501.      Ngộ độc do khí độc  341
502. Ngộ độc cacbon oxit 341
503.       Ngộ độc á phiện và hợp chất  311
504 Ngộ dộc  ancaloit 342
505. Ngộ độc các dung môi hữu cơ 342
506 Ngộ dộc strychnin 342
CHƯƠNG 25  
BẢO QUẢN HOA VÀ TIÊU BẢN THỰC VẬT  
507.     Bảo quản tiêu bản thực  vật sưu tệp (Herbarium) 313
508.      Bio quản hoa. 344
509      Bào quản dầy. tbừng và lưới 314
CHƯƠNG 26  
KỸ THUẬT TRÁNG PHIM  
510      Các bước tráng phím 345
511. Thuốc hiện hình thường 345
512. Thuốc hiện linh dùng cho các trường hựp cổ sự biếr. thỉổn  
về tương phản  347
513.      Thuốc tráng phím quang tuyến X 348
514.      Dung dịch ứy rửa 349
515, Dung dịch thuốc định hình 349
516. Thuốc làm yếu nét các âm bản 350
517. Thuốc làm rõ nét các ẩm bản 350
518 Làm trong sáng các hình bản quá mạnh 350
510 Lâm chuyển độ ASA sang DIN 351
CHƯƠNG 27  
XỬ LÝ THẠCH CAO  
520.      Làm cho thạch cao không kết dính 352
521.      Tô mầu cho thạch cao dùng để nặn hình 352
522.      Cách xử lý thạnh cao mới trên tường 332
523     Ngăn chặn sự đông đặc của thạch cao 353
524.      Tái sản xuất các nguyên bản thạch cao 353
525.      Cách chùi rửa các vật bằng thạch cao 354
526.      Sự đông cứng của thạch cao 354
CHƯƠNG 23  
CHẾ TẠO MỸ PHẦM  
527.         Thuốc nhuộm tóc 355
528.      Chế phẩm tắm cho mịn dạ 356
529.         Bột và viên sủi bọt dùng tắm cho mịn da 357
530.       Thuốc ngâm chân chống bệnh chân voi. 358
531.       Kem dùng đề ũhồ râu 358
532.       Kem đùng cho dao cạo 359
533.      Kem dùng đề cẹo râu “ 360
534.      Kem mỹ phàm 361
535.      Kem long não 362
536.      Kem vaeơlin 363
537.      Thạch glyxerin 363
538.      Kem hạnh nhân 364
539.      Kem dưa chuột 365
540.      Kem chất nhày 365
541.      Kem cây phỉ 365
512    Kem lạnh 366
543.     Dầu cù là 367
544.     Kem xóa thuốc trang điểm 367
545 Thuốc mỡ bôi môi  368
546.     Thuốc làm mịn da 368
547.     Tbuổc mỡ trị tàn nhang mặt 369
548.     Phốm màu dùng cho thuốc mữ 370
549. Thuốc đặc trị nốt ruồi 370
550. Bột đánh bóng móng tay, móng chân 370
551. Vecni móng tay 371
552. Thuốc đánh móng tay 372
553. Thuổc tầy rửa bàn tay 372
554. Son bôi môi 372
555. Phấn xoa mặt  374
556 Nước hoa 374
557? Nước hoa đông đặc 374
558. Làm mẩt mùi cồn 375
559. Nước hoa Lavand 375
560. Kem đánh răng 376
561. Nước hoa khô 377
562. Nước hoa lòng 377
563. Phàm màn dùng đề chế nước hoa 378
564. Xử lý tóc 379
565. Nước gội đầu (shampoing) 379
566.    Chất lỏng giữ tóc uốn 380
567.    Chí phàm dùng uổn tóc 381
568. Chế phẩm uốn tóc vĩnh cửu ở nhiệt độ ẩm 381
569.     Kem cố định tóc uốn 331
570.     Thuốc làm cho tóc nhột màu 381
CHƯƠNG 29  
MỘT SỐ CHẾ TẠO KHẮC  
571.     Các đung mỗi hữu cơ cùng với điểm xôi của chúng 382
572.      Dần hòa tan 383
573     Chế tạo diêm quẹt 384
574.      Hồ tinh bột cho vải sợi 885
575.      Hỗn hợp để rửa chai lọ 385
576.      Lọc nước 386
577.      Chai sưởi ẩm 386
578     Trang trí một kim loại bằng một kim loạỉ khác 386
579.      Mạ nồi kim loại quý trên mặt đồng hồ, tráng men  387
580.      Chế tạo đá quý nhân tạo 387
581.      Nhuộm ngà voi 383
582     Điêu khắc trên ngà voi 389
583.      Cách bảo quản thuốc lá xì gà 389
584.      Uớp thơm thuốc lá 390
585.      Xóa đốm trên điếu xì gà 390
586.      Phát hiện trong nước giải 391
587.      Phát hiện đường trong nước giải 391
588.      Phần biệt kim cương gỉa hay thật  391
589. các biện pháp làm dịu nước cứng 392
590. Ấm kế và ấm ký 393
591  giấy thử để xác định chiều của các điện cực 394
592. giấy phát hiện điện 394
593. Chế tạo lưu huỳnh clorua 394
594. Điều chế Bạc nitra 395