CHƯƠNG 18 |
|
GỐM - SỨ - THỦY TINH |
|
410. Các phầm màu để làm đồ gốm |
279 |
411. Hôn hợp thảy tinh hóa |
261 |
412. Vecni màu dùng cho đồ gốm |
262 |
413. Thốy tinh màu |
261 |
414 Quả cầu màu |
265 |
415. Màu- vàng cho thủy tỉnh |
265 |
416. Thủy tinh trắng |
266 |
417. Pha lê trắng |
266 |
418. Bút chì đề viết lên thủy tinh |
267 |
419. Mực để viết lên thủy tinh |
267 |
420- Bâo quản kính, gương, dụng cụ |
268 |
421. Lau chùi dụng cụ phòng thí nghiệm |
268 |
422. Thủy tinh mờ |
288 |
423 Khắc chạm thủy tỉnh |
289 |
424. Cắt kính |
289 |
425. Khoan lỗ đối với thủy tỉnh |
289 |
426. Tráng bạc cho các quả cầu |
290 |
CHƯƠNG 19 |
|
MEN SỨ — TRÁNG MEN |
|
427. Tráng men các kim loại |
291 |
428. Các công thức dùng cho men xám |
292 |
429. Cốc công thức dùng cho men trắng |
293 |
430. Các khuyết tật khỉ trổng men và biện pháp khắc phục |
291 |
431. Hỗn hợp dùng đề tráng men đối với sắt |
295 |
432. Men nóng chảy nhuộm màu đùng cho đố sứ, thày tinh 297 |
|
CHƯƠNG 20 |
|
TẦY RỬA — TÂN TRANG CÁC LOẠI ĐỒ DÙNG |
|
483. Các chất dùng đè rứa tay bàn |
301 |
434. Tẩy rửa các vết bần đặc biệt |
302 |
435. Tẩy các vết sơn, vecni dầu |
303 |
436. Các chất đánh sáng bề mặt kim loại |
305 |
437. Tẩy rùa các cfra sơn, tường sơn |
307 |
438. Tẩy màu anilintrên trần nhà |
307 |
439. Tân trang các loại đồ gô, ổồ đá |
307 |
440. Làm mít các vết nước trtn mặt dò gô |
307 |
441. Chùi rừa đồ gỗ vecni . |
307 |
442. Xảm đầy các kẽ nứt |
308 |
443. Tân trang các sàn nhà quá cũ |
308 |
444. Xi dùng đánh bóng đồ gỗ |
308 |
445. Tân trang các đồ vật mạ vàng |
309 |
446. Đối với các mặt đồng hồ bằng kẽm mạ vàng |
309 |
447. Tân trang phục hồi các hạt ngọc trai |
309 |
448. Tẩy các vết gỉ sắt |
310 |
449. Tẩy các yết bạc |
310 |
450. Tẩy các vết cà phe |
311 |
451. Tẩy cácvết anilin |
311 |
452 Tẩy các vết axit picric |
311 |
453. Tẩy các vết mực |
311 |
454. Tẩy các vết màu |
311 |
455. Da thú |
312 |
456. Xừ lý dạ đề làm mũ dạ |
312 |
457. Tẩy cốc vết dằn mỡ trên da |
312 |
458 Lau chùỉ thủy tỉnh, gương, đồ vật bằng thủy tỉnh, pha lê |
313 |
459. Thuốc đánh gương |
313 |
460. Đánh sạch các tủ kính — cửa kính |
314 |
461. Đánh sạch các vết sơn trên kính . |
314 |
462. Thuốc tẩy mực |
314 |
CHƯƠNG 21 |
|
THƯỔC PHÁO — THƯÓC |
|
463. Thuốc pháo |
317 |
464. Nìtroglixerin |
317 |
465. Cacđit (Anh) |
318 |
466 Nitroxenluloza |
319 |
467. Thuốc súng không khói |
320 |
468. Thuổc nồ mìn |
320 |
469. Fulminat antimoan |
321 |
470. Fulminat thảy ngân. |
321 |
471. Thuổc nổ |
322 |
472. Pháo boa. |
322 |
CHƯƠNG 22 |
|
CHỐNG CHÁY |
|
473. Bình chữa cháy |
326 |
474. Vải không bắt lửa |
327 |
475. Gỗ không bắt lửa |
328 |
476. Giấy không bắt lửa |
329 |
477 Sơn không bẳt lửa |
329 |
478. Tăng sức chịu lửa các lò nung. |
330 |
CHƯƠNG 23 |
|
THUỐC CHÓNG CÔN TRÙNG VÀ CHUỘT |
|
479. Thuốc chống mối |
|
480. Bảo quân sách trong điều kiện klií hậụ nhiệt đới |
|
481. Giấy diệt côn trùng |
|
482. Thuổc trừ kiến |
|
483. Thuốc trừ rệp |
|
484. Thuốc chống ruồi |
|
485. Chổng ruồi cho gia sốc |
|
486. Thuốc chổng muỗi |
335 |
487. Thuốc diệt chuột |
335 |
CHƯƠNG 24 |
|
BỊ NGỘ ĐỘC Vì HÓA CHẤT CẤC LOẠÍ |
|
488. Bị ngộ độc vì axit vô cơ |
338 |
489. Bị ngộ độc vì xỉanua |
338 |
490. BỊ ngộ độc vì chất kiềm đặc (NaOH, KOH, Ca (OH)j. NH*OH) 388 |
|
491. Ngộ độc bạc nitrat |
339 |
492. Ngộ độc thạch tín và hợp chất |
339 |
493. Ngộ độc antimoan và hợp chất |
339 |
494. Ngộ độc beỉỉadon |
339 |
495. Ngộ độc sâu ban miêu |
340 |
496. Ngộ độc ddồng và hợp chất |
340 |
497. Ngộ độc thỗy ngân và hựp chất |
340 |
498. Ngộ độc phot pho và hợp chất |
|
499. Ngộ độc chì và hợp chất |
341 |
500 Ngộ độc kẽm và hợp chất |
341 |
501. Ngộ độc do khí độc |
341 |
502. Ngộ độc cacbon oxit |
341 |
503. Ngộ độc á phiện và hợp chất |
311 |
504 Ngộ dộc ancaloit |
342 |
505. Ngộ độc các dung môi hữu cơ |
342 |
506 Ngộ dộc strychnin |
342 |
CHƯƠNG 25 |
|
BẢO QUẢN HOA VÀ TIÊU BẢN THỰC VẬT |
|
507. Bảo quản tiêu bản thực vật sưu tệp (Herbarium) |
313 |
508. Bio quản hoa. |
344 |
509 Bào quản dầy. tbừng và lưới |
314 |
CHƯƠNG 26 |
|
KỸ THUẬT TRÁNG PHIM |
|
510 Các bước tráng phím |
345 |
511. Thuốc hiện hình thường |
345 |
512. Thuốc hiện linh dùng cho các trường hựp cổ sự biếr. thỉổn |
|
về tương phản |
347 |
513. Thuốc tráng phím quang tuyến X |
348 |
514. Dung dịch ứy rửa |
349 |
515, Dung dịch thuốc định hình |
349 |
516. Thuốc làm yếu nét các âm bản |
350 |
517. Thuốc làm rõ nét các ẩm bản |
350 |
518 Làm trong sáng các hình bản quá mạnh |
350 |
510 Lâm chuyển độ ASA sang DIN |
351 |
CHƯƠNG 27 |
|
XỬ LÝ THẠCH CAO |
|
520. Làm cho thạch cao không kết dính |
352 |
521. Tô mầu cho thạch cao dùng để nặn hình |
352 |
522. Cách xử lý thạnh cao mới trên tường |
332 |
523 Ngăn chặn sự đông đặc của thạch cao |
353 |
524. Tái sản xuất các nguyên bản thạch cao |
353 |
525. Cách chùi rửa các vật bằng thạch cao |
354 |
526. Sự đông cứng của thạch cao |
354 |
CHƯƠNG 23 |
|
CHẾ TẠO MỸ PHẦM |
|
527. Thuốc nhuộm tóc |
355 |
528. Chế phẩm tắm cho mịn dạ |
356 |
529. Bột và viên sủi bọt dùng tắm cho mịn da |
357 |
530. Thuốc ngâm chân chống bệnh chân voi. |
358 |
531. Kem dùng đề ũhồ râu |
358 |
532. Kem đùng cho dao cạo |
359 |
533. Kem dùng đề cẹo râu “ |
360 |
534. Kem mỹ phàm |
361 |
535. Kem long não |
362 |
536. Kem vaeơlin |
363 |
537. Thạch glyxerin |
363 |
538. Kem hạnh nhân |
364 |
539. Kem dưa chuột |
365 |
540. Kem chất nhày |
365 |
541. Kem cây phỉ |
365 |
512 Kem lạnh |
366 |
543. Dầu cù là |
367 |
544. Kem xóa thuốc trang điểm |
367 |
545 Thuốc mỡ bôi môi |
368 |
546. Thuốc làm mịn da |
368 |
547. Tbuổc mỡ trị tàn nhang mặt |
369 |
548. Phốm màu dùng cho thuốc mữ |
370 |
549. Thuốc đặc trị nốt ruồi |
370 |
550. Bột đánh bóng móng tay, móng chân |
370 |
551. Vecni móng tay |
371 |
552. Thuốc đánh móng tay |
372 |
553. Thuổc tầy rửa bàn tay |
372 |
554. Son bôi môi |
372 |
555. Phấn xoa mặt |
374 |
556 Nước hoa |
374 |
557? Nước hoa đông đặc |
374 |
558. Làm mẩt mùi cồn |
375 |
559. Nước hoa Lavand |
375 |
560. Kem đánh răng |
376 |
561. Nước hoa khô |
377 |
562. Nước hoa lòng |
377 |
563. Phàm màn dùng đề chế nước hoa |
378 |
564. Xử lý tóc |
379 |
565. Nước gội đầu (shampoing) |
379 |
566. Chất lỏng giữ tóc uốn |
380 |
567. Chí phàm dùng uổn tóc |
381 |
568. Chế phẩm uốn tóc vĩnh cửu ở nhiệt độ ẩm |
381 |
569. Kem cố định tóc uốn |
331 |
570. Thuốc làm cho tóc nhột màu |
381 |
CHƯƠNG 29 |
|
MỘT SỐ CHẾ TẠO KHẮC |
|
571. Các đung mỗi hữu cơ cùng với điểm xôi của chúng |
382 |
572. Dần hòa tan |
383 |
573 Chế tạo diêm quẹt |
384 |
574. Hồ tinh bột cho vải sợi |
885 |
575. Hỗn hợp để rửa chai lọ |
385 |
576. Lọc nước |
386 |
577. Chai sưởi ẩm |
386 |
578 Trang trí một kim loại bằng một kim loạỉ khác |
386 |
579. Mạ nồi kim loại quý trên mặt đồng hồ, tráng men |
387 |
580. Chế tạo đá quý nhân tạo |
387 |
581. Nhuộm ngà voi |
383 |
582 Điêu khắc trên ngà voi |
389 |
583. Cách bảo quản thuốc lá xì gà |
389 |
584. Uớp thơm thuốc lá |
390 |
585. Xóa đốm trên điếu xì gà |
390 |
586. Phát hiện trong nước giải |
391 |
587. Phát hiện đường trong nước giải |
391 |
588. Phần biệt kim cương gỉa hay thật |
391 |
589. các biện pháp làm dịu nước cứng |
392 |
590. Ấm kế và ấm ký |
393 |
591 giấy thử để xác định chiều của các điện cực |
394 |
592. giấy phát hiện điện |
394 |
593. Chế tạo lưu huỳnh clorua |
394 |
594. Điều chế Bạc nitra |
395 |