Lời tri ân |
5 |
Lời tựa |
7 |
Những chữ viết tắt |
12 |
Dẫn nhập |
13 |
Phần thứ nhất |
|
HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH TRONG NỀN VĂN HÓA VIỆT NAM |
|
Vào đề |
23 |
Bản đồ Việt Nam |
28 |
Những yếu tố căn bản của văn hóa Việt Nam |
29 |
Đời sống kinh tế |
29 |
Nông nghiệp và tầm quan trọng của nó |
30 |
Người nông dân và đời sống của họ |
33 |
Những dịp lễ hội nông nghiệp |
36 |
Đời sống xã hội... |
40 |
Làng mạc |
42 |
Lễ Tết |
46 |
Quan hệ giữa Vua và dân |
52 |
Quan hệ giữa Thầy và trò . |
55 |
Đời sống tôn giáo |
59 |
Tâm tình tôn giáo |
61 |
Thờ Thần Linh |
64 |
Ý niệm về Thiên Chúa |
66 |
Ảnh hưởng của các tôn giáo lớn |
70 |
Phật giáo |
70 |
Lão giáo |
75 |
Khổng giáo |
78 |
Quan niệm về vũ trụ |
79 |
Học thuyết “chính danh” |
82 |
4 3.3. Việc “tu thân” |
83 |
Đạo Hiếu |
87 |
Thờ cúng Tổ Tiên Ông Bà |
91 |
Gặp gỡ Tây Phương qua Kitô giáo |
93 |
Quan niệm về con người |
99 |
Con người với chính mình |
101 |
Con người với ngoại vật |
106 |
Hôn nhân trong văn hóa Việt Nam |
115 |
Hôn nhân trong tương quan với vũ trụ |
116 |
Hôn nhân như một giao ước giữa hai gia đình |
122 |
Đạo Hiếu như một động lực của hôn nhân |
127 |
Sự sinh sản là ý nghĩa và mục đích của hôn nhân |
130 |
Việc cử hành lễ thành hôn |
132 |
Lễ dạm |
134 |
Lễ hỏi |
134 |
Lễ cưới |
135 |
Nộp cheo |
137 |
Gia đình trong văn hóa Việt Nam |
141 |
Đại gia đình hay họ tộc |
142 |
Những thành viên của đại gia đình |
142 |
Trưởng tộc |
144 |
Người phụ nữ trong đại gia đình |
146 |
Từ đường của gia đình |
148 |
Tiểu gia đình |
152 |
Những thành phần |
152 |
Bổn phận vợ chồng |
154 |
Con cái và bổn phận của chúng |
155 |
Những bổn phận giữa anh chị em |
158 |
Con nuôi |
159 |
Gia tộc |
161 |
Thứ bậc và danh xưng trong gia tộc |
161 |
Sơ đồ gia phả |
163 |
Tang chê trong gia tộc |
164 |
Sơ đồ tang chế họ hàng bên nội |
168 |
Sơ đồ tang chế họ hàng bên ngoại |
169 |
Sơ đồ tang chế họ thông gia |
169 |
Tương quan giữa họ hàng và lãnh vực luân lý |
170 |
Phần thứ hai |
|
TƯƠNG QUAN VỚI GIÁO HUẤN GIÁO HỘI trong Tông Huân “FAMUJARIS CONSORTIO” |
|
Phúc Âm Hóa Việt Nam |
177 |
Những thời điểm Truyền Bá Tin Mừng |
177 |
1.1 Thời kỳ khai sinh (1533-1659) |
178 |
Thời kỳ hình thành ( 1659-1802) |
182 |
Thời kỳ thử thách (1802-1885) |
184 |
Thời kỳ phát triển.( 1885-1960) |
186 |
Thời kỳ trưởng thành (1960 đến nay) |
189 |
Truyền Bá Tin Mừng và Hội Nhập Văn Hóa |
196 |
Đại cương về những phương pháp để hội nhập Tin Mừng vào văn hóa |
198 |
Vấn đề hội nhập văn hóa trong định chế hôn nhân và gia đình |
205 |
II Những khía cạnh tiêu cực trong hôn nhân và gia đình người Việt |
209 |
Hôn nhân như số mệnh |
210 |
Một quan niệm đối nghịch với Tin Mừng |
210 |
Giáo Huân của Giáo Hội |
212 |
Thẩm định |
214 |
Ly dị |
216 |
Luật ly dị tại Việt Nam |
216 |
Giáo Huân của Giáo Hội |
219 |
Thẩm định |
221 |
Đa thê |
225 |
Hiện tượng |
225 |
Thẩm định |
227 |
III. Những khía cạnh cần được kiện toàn trong hôn nhân và gia đình người Việt |
233 |
Vấn đề đồng thuận |
234 |
Giáo Huấn của Giáo Hội |
234 |
Quan niệm đồng thuận trong nền văn hóa Việt Nam |
236 |
Thẩm định |
237 |
Quan niệm về phụ nữ |
242 |
Giáo Huấn của Giáo Hội |
242 |
Phụ nữ trong nền văn hóa Việt Nam |
244 |
Thẩm định |
247 |
Tục thờ cúng tổ tiên |
253 |
Vai trò và các khía cạnh thờ cúng |
253 |
Việc truyền giáo và van đề “tranh tụng nghi lễ” |
255 |
Lễ gia tiên |
260 |
Thẩm định |
262 |
Những khía cạnh tích cực trong hôn nhân và gia đình người Việt |
267 |
Thiết lập một cộng đồng ngôi vị |
268 |
Gia Đình: một cộng đồng các ngôi vị |
268 |
Tương quan phu phụ, phụ tử, mẫu tử và huynh đệ. |
269 |
Gia đình và người già cả |
272 |
Nguyên tắc thiết lập cộng đồng các ngôi vị |
275 |
Phục vụ sự sống |
279 |
Việc truyền sinh |
280 |
Giáo dục |
284 |
Con nuôi |
288 |
Tham gia vào sự phát triển xã hội |
291 |
Tương quan giữa Gia Đình và Xã Hội |
291 |
Định hướng xã hội ưong văn hóa Việt Nam |
293 |
Tham dự vào đời sông và sứ mạng của Giáo Hội |
299 |
Gia đình trong mầu nhiệm Giáo Hội |
299 |
Gia đình Ki-tô hữu, cộng đồng đối thoại với Thiên Chúa |
302 |
Gia đình và sứ mạng tông đồ |
307 |
Đạo Hiếu |
311 |
Tầm quan trọng |
311 |
Thẩm định |
312 |
Kết luận |
319 |
Đối với Giáo Hội tại Việt Nam |
324 |
Đối với Cộng Đồng Việt Nam tại Hải Ngoại |
327 |
Lời cầu nguyện cho Gia Đình |
335 |
Thư mục |
337 |