Các chữ viết tắt |
vii |
Lời tựa |
ix |
CHÚA NHẬT |
1 |
I. Không dễ dãi thay thế phụng vụ Chúa nhật |
1 |
II. Chúa nhất bắt đầu từ chiều thứ bảy |
4 |
III. Chuẩn bị cử hành thánh lễ Chúa nhật |
6 |
IV. Bài giảng |
9 |
1. Những điều nên làm |
9 |
2. Những điều nên tránh |
10 |
V. Sứ vụ chia sẻ và bác ái |
11 |
1. Đóng góp tiền của (lạc quyên) trong Thánh lễ |
13 |
2. Thi hành bác ái |
14 |
VI. Vài điểm lưu ý |
14 |
VII. Lễ họ (lễ cầu cho giáo dân) |
16 |
VIII. Cử hành hôn phối trong ngày Chúa nhật |
18 |
NGÀY TRONG TUẦN |
20 |
I. Chọn Thánh lễ và cử hành |
20 |
II. Chọn bài đọc sách thánh |
22 |
III. Lễ trọng - kính - nhớ |
23 |
1. Lễ trọng |
23 |
2. Lễ kính |
27 |
3. Lễ nhớ |
28 |
MÙA VỌNG |
30 |
I. Ba nhân vật quan trọng |
30 |
1. Ngôn sứ Isaia |
30 |
2. Thánh Gioan Tây Giả |
32 |
3. Đức Maria và lễ Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội |
33 |
II. Các Chúa nhật mùa Vọng |
34 |
1. Chúa nhật thứ I mùa Vọng |
34 |
2. Chúa nhật thứ II mùa Vọng |
35 |
3. Chúa nhật thứ III mùa Vọng |
36 |
4. Chúa nhật thứ IV mùa Vọng |
36 |
III. Các ngày trong tuần thuộc mùa Vọng |
37 |
IV. Âm nhạc và môi trường phụng vụ |
39 |
V. Chuẩn bị tâm hồn |
40 |
MÙA GIÁNG SINH |
42 |
I. Thánh lễ Giáng sinh |
42 |
II. Thánh lễ Hiển linh |
44 |
III. Lễ thánh Gia thất |
45 |
IV. Ngày cuối năm (31 tháng 12) |
45 |
V. Lễ Chúa chịu phép rửa |
46 |
VI. Lễ dâng Chúa trong đền thánh |
46 |
VII. Tuần bát nhật Giáng sinh (25/12) |
47 |
VIII. Chúa nhật mùa Giáng sinh |
48 |
IX. Các ngày trong tuần thuộc mùa Giáng sinh |
49 |
X. Hang đá - máng cỏ |
50 |
1. Lịch sử |
50 |
2. Ý nghĩa |
51 |
3. Mục vụ phụng vụ |
53 |
MÙA CHAY |
56 |
I. Âm nhạc và môi trường phụng vụ |
56 |
II. Cử hành nghi thức thống hồi và bí tích Hòa giải |
57 |
III. Thánh giá và tượng ảnh thánh |
58 |
IV. Đi đàng thánh giá |
62 |
V. Phụng vụ các Chúa nhật màu chay |
65 |
VI. Thứ tư lễ tro |
68 |
1. Ăn chay và kiêng thịt |
68 |
2. Tro |
70 |
3. Làm phép và xức tro |
71 |
4. Xóa dấu tro |
73 |
VII. Những ngày trong tuần thuộc mùa chay |
73 |
VIII. Tuần thánh |
74 |
1. Chúa nhật lễ Lá |
75 |
2. Thứ Năm Thánh |
85 |
3. Thánh lễ Truyền Dầu |
85 |
IX. Tam nhật vượt qua |
87 |
1. Tổng quát |
88 |
2. Chiều thứ Năm Thánh |
92 |
3. Thứ Sáu Thánh |
103 |
4. Ngày thứ Bảy Tuần Thánh |
118 |
5. Canh thức Vọng Phục sinh |
119 |
MÙA PHỤC SINH |
132 |
I. Chúa nhật phục sinh |
132 |
1. Thánh lễ Phục Sinh |
132 |
2. Chúa nhật Lòng Chúa thương xót |
137 |
3. Chúa nhật Hiện xuống |
137 |
II. Các ngày trong tuần mùa Phục sinh |
138 |
Phụ lục |
139 |
Bảng ghi ngày phụng vụ |
139 |
Tài liệu tham khảo |
|