MỤC LỤC |
|
Chương I: TRIẾT HỌC HI LẠP |
|
PLATON VỚI TRUYỀN THỐNG |
5 |
PLATON |
|
Tiểu sử |
22 |
Các trước tác |
28 |
* Chính văn và mạo văn |
29 |
1. Những đối thoại nhỏ |
31 |
2. Những đối thoại thời đứng tuổi |
36 |
3. Những đối thoại ở thời về già |
40 |
* Phương pháp trình bày tư tưởng Platon |
41 |
A. Tri thức luận |
54 |
a. Tri thức không phải là một tác động cảm giác |
59 |
b. Tri thức cũng không phải một ý kiến |
71 |
c. Tri thức cũng không phải một ý kiến đúng có kiểm chứng |
77 |
d. Tri thức phải căn cứ trên thực tại hay hữu thể là cái gì luôn trường tồn |
78 |
B. Học thuyết những lý tưởng hay biện chứng pháp |
83 |
a. Bản chất của những lý tưởng theo nguyên ngữ |
118 |
b. Biện chứng pháp và những lý tưởng |
128 |
c. Bản chất của những lý tưởng theo nội dung |
139 |
d. Ý nghĩa về sự phân đôi thành hai thế giới |
145 |
đ. Liên quan giữa duy thực và duy niệm trong học thuyết những lý tưởng |
151 |
e. Chung quanh giai đoạn khủng hoảng |
159 |
C. Thiên nhiên hay Vật lý học |
221 |
a. Lý thuyết vũ trụ |
221 |
b. Lý thuyết linh hồn |
225 |
c. Lý thuyết về thần |
228 |
D. Luân lý và Chính trị học |
233 |
a. Quan điểm tiêu cực về luân lý |
233 |
b. Công chính và xã hội |
237 |
c. Tổ chức cộng đồng trong quyển République |
239 |
d. Sự sa đọa của cộng đồng lý tưởng |
246 |
|
|
ARISTOTE |
|
Tiểu sử |
250 |
Các trước tác |
256 |
A. Tri thức và Khoa học |
277 |
a. Phê bình học thuyết lý tưởng của Platon |
279 |
b. bản chất và nguồn gốc tri thức |
288 |
c. Luân lý học |
292 |
1. Những hạn từ |
296 |
2. Mệnh đề hay phán quyết |
311 |
3. Tam đoạn luận |
321 |
B. Thiên nhiên hay Vật lý học |
326 |
a. Thiên nhiên tính |
329 |
b. Ba nguyên lý: thể chất, khiếm khuyết và mô thức |
332 |
c. Bốn nguyên nhân |
337 |
d. Sự biến thái hay di dịch, tiềm thể và hiển thể |
344 |
đ. Những vấn đề liên quan đến sự nghiên cứu sự biến thái |
347 |
e. Đệ nhất động cơ |
363 |
g. Thiên văn học |
367 |
C. Sinh vật học |
373 |
a. Cậy thang sinh học |
376 |
b. Sự truyền sinh |
377 |
D. Tâm lý học |
380 |
a. Định nghĩa hay sự liên quan giữa hồn và xác |
382 |
b. Những chức vụ của linh hồn |
383 |
Đ. Siêu hình học hay Đệ nhất triết học |
397 |
a. Vấn đề hữu thể |
402 |
b. Vấn đề bản thể |
412 |
c. Vấn đề thần minh |
426 |
E. Luân lý và Chính trị học |
434 |
a. Cá nhân |
435 |
b. Cộng đồng hay Chính trị học |
445 |
|
|
Chương II: TRIẾT HỌC THƯỢNG CỔ SAU ARISTOTE |
449 |
TRƯỜNG PHÁI KHOÁI CẢM |
459 |
EPICURE |
|
Tiểu sử |
460 |
Các trước tác |
465 |
A. Tri thức luận |
467 |
a. Những cảm giác |
471 |
b. Những tiền cảm |
474 |
c. Những cảm tình |
477 |
B. Thiên nhiên học |
478 |
C. Luân lý học |
485 |
TRƯỜNG PHÁI ĐẮC KỶ |
490 |
Tiểu sử |
492 |
Các trước tác |
497 |
A. Luân lý học |
499 |
B. Thiên nhiên học |
508 |
a. Lý tính sinh hóa |
510 |
b. Lửa sáng tạo |
510 |
c. Lý tính đại đồng |
512 |
d. Vạn vật đồng hòa hiệp |
512 |
đ. Định mệnh |
513 |
e. Thiên hựu |
514 |
g. Bói toán |
515 |
C. Luân lý học |
515 |
a. Khuynh hướng |
516 |
b. Đinh luật thiên nhiên và lý tưởng nhân bản |
517 |
c. Cái thiện tối cao và nhân đức |
519 |
TRƯỜNG PHÁI HOÀI NGHI |
522 |
A. Hàn lâm viện trung cổ |
525 |
Arcécilas |
525 |
Carnéade |
526 |
B. Hoài nghi thuyết của Pyrrhon d' Elis |
530 |
TRƯỜNG PHÁI PLATON MỚI |
534 |
A. Giai đoạn chuẩn bị cho trường phái Platon mới |
536 |
a. Khuynh hướng Pythagore mới |
536 |
b. Philon d' Alexandrie |
539 |
c. Plutarque de Chéronée |
546 |
B. Các triết gia trường phái Platon mới |
548 |
PLOTIN |
552 |
Tiểu sử |
552 |
Các trước tác |
555 |
Những ảnh hưởng trên Plotin |
557 |
C. Học thuyết Plotin |
560 |
a. Trong nguyên tắc |
565 |
* Đơn nhất |
565 |
b. Ba trình độ hữu thể: sự diễn xuất |
575 |
1. Tinh thần |
578 |
2. Linh hồn |
583 |
3. Vật chất |
585 |
4. Những thể xác |
585 |
5. Diễn xuất và hồi phục |
594 |
D. Những triết gia trường phái Platon mới về cuối |
600 |
a. Porphyre |
600 |
b. Jamblique |
602 |
c. Proclus |
603 |