TẬP 1: TRIẾT HỌC THƯỢNG CỔ |
01 |
Dẫn nhập |
03 |
Giai đoạn 1: Bình minh của triết học Hy Lạp - Thời kỳ khai nguyên của Triết học Hy Lạp |
09 |
Chương 1: Giải pháp duy cảm - Trường phái ionie |
15 |
I. Các Triết gia Ionie cổ đại |
15 |
A. Thalè (Khoảng 640-550) |
15 |
B. Anaximandre (510-546) |
16 |
C. Anaximène (585-528) |
17 |
II. Héraclite d'Ephèse (Khoảng 540-475) |
19 |
A. Nguyên lý căn bản |
20 |
B. Hệ quả áp dụng |
22 |
C. Giá trị |
25 |
Chương 2: Giải pháp duy lý - Trường phái Éléade |
27 |
I. Các Triết gia tiên phong |
28 |
A. PYTHAGORE de samos (570-480) |
28 |
B. XÉNOPHANE (Phỏng năm 570-475) |
31 |
II. PARMÉNIDE d'Élée (Phỏng năm 540-470) |
32 |
A. Nguyên tắc nền tảng |
32 |
B. Hệ quả áp dụng |
32 |
C. Nhận định |
34 |
III. ZENON d' Élée (Khoảng năm 460) |
36 |
Chương 3: GIẢI PHÁP DUNG HÒA THỂ LÝ ( Conciliation physique) THUYẾT NGUYÊN TỬ |
43 |
I. Căn bản của trường phái |
44 |
II. Nhận định |
45 |
III. Quan niệm về Nous của Ãnagore |
46 |
Chương 4 : GIẢI PHÁP DUNG HÒA THỂ LÝ ( Conciliation psycholigique) THUYẾT HOÀI NGHI VÀ NHỮNG NHÀ NGỤY BIỆN |
49 |
I. Nguồn gốc |
49 |
II. Nét đặc trưng |
50 |
III. Hai đại biểu chính |
52 |
A. PROTAGORAS ( 480-410) |
52 |
B. GORGIAS de Léontini (475-375) |
52 |
IV. Kết luận |
54 |
Giai đoạn hai:Đỉnh Cao của Triết Học Hi Lạp (470-322) |
61 |
Chương 1: SOCRATE (470-399) |
63 |
I. Thân thế |
63 |
II. Đối tượng của Triết học Socrate |
64 |
III. Phương pháp của Socrate |
65 |
A. Giai đoạn một: Sự hài hước ( ironine socratique ) |
65 |
B. Giai đoạn: Sản ý |
66 |
IV. Triết thuyết của Socrate |
68 |
A. Socrate chủ trương: "Phải biết mình" |
68 |
B. Hạnh phúc, nhân đức và khôn ngoan |
69 |
C. Chân dung nhà hiền triết |
70 |
D. Định mệnh con người: về cái chết |
71 |
Chương 2: PLATON (427-347) |
73 |
I. Thân thế |
73 |
II. Sự nghiệp |
73 |
III. Hình thức văn chương |
78 |
A. Đối thoại |
78 |
B. Biện chứng (dialectique) |
79 |
C. Thần thoại |
79 |
D. Hài hước |
81 |
IV. Triết thuyết của Platon |
82 |
A. Một quan niệm về triết học |
83 |
B. Linh tượng thuyết hay Ý tưởng thuyết |
84 |
C. Nhân sinh quan |
100 |
Chương 3 ARISTOTE (384-322) |
103 |
I. Thân thế và sự nghiệp |
105 |
II. Mô thức và chất thể |
108 |
A. Triết học là môn học về các nguyên lý đầu |
108 |
B. Các nguyên lý đầu của "hữu thể như là hữu thể" |
111 |
C. Nguyên lý của biến dịch: chất thể và mô thức |
114 |
D. Bốn nguyên lý của biến dịch |
117 |
E. Mô thức là gì? |
121 |
F. Sự khác biệt sâu xa giữa mô thức là linh tượng |
125 |
III. Thiên nhiên va ngẫu nhiên |
128 |
A. Thiên nhiên tính là gì? |
128 |
B. Ngẫu nhiên là gì? |
130 |
C. Thiên nhiên và nghệ thuật |
132 |
D. Thiên nhiên và trí tuệ |
133 |
E. Nguyên nhân tự tại và nguyên nhân phụ |
134 |
F. Nền tảng cuối cùng của ngẫu nhiên? |
136 |
III. Linh hồn và thể xác |
137 |
A. Hồn là gì? |
137 |
B. Hồn và xác |
139 |
C. Trí năng |
142 |
V. Thượng đế |
148 |
A. Nguyên nhân của chuyển động vĩnh cửu |
148 |
B. Thuộc tính của thượng đế |
150 |
VI. Luận lý học |
151 |
Giai đoạn Ba: Suy thoái và biến hóa của triết học Hy Lạp Roma |
157 |
Chương 1: Sự chuyển tiếp đạo đức (transition morale) từ ARISTOTE ĐẾN MARC- AURELE |
160 |
I. Vài nét chung |
160 |
II. Mấy luồng tư tưởng đạo đức chính |
162 |
III. Kết luận |
175 |
Chương 2: Sự chuyển tiếp huyền học (transition mystique) từ philon đến proclus |
177 |
I. Vài nét chấm phá |
178 |
II. Diễn tiến lịch sử |
179 |
A. Chuẩn bị |
179 |
B. Đỉnh cao hay thuyết tân Platon với Plotin |
183 |
C. Những triết gia của trường phái tân Platon về cuối |
190 |
TẬP HAI: TRIẾT HỌC TRUNG CỔ, Giai đoạn một (thế kỷ 2-7): Triết học các giáo phụ |
199 |
Thánh Augustino( 354-430) |
201 |
I. Tiểu sử |
201 |
II. Lý thuyết căn bản |
203 |
Đoạn 1: sự hiện hữu của chân lý |
207 |
I. Thế giới khả tri |
207 |
II. Sự hiện hữu của Thiên Chúa |
210 |
A. Chứng cứ đầy đủ |
210 |
B. Những chứng cứ vắn tắt |
214 |
III. Bản tính Thiên Chúa |
215 |
Đoạn 2: Công trình của chân lý |
219 |
I. Sự sáng tạo |
220 |
II. Linh hồn |
224 |
III. Thế giới và vật thể |
226 |
Đoạn 3: sự thủ đắc chân lý |
229 |
A. Nguyên lý quy hồi |
229 |
B. Chân phúc |
230 |
C. Nhân đức |
231 |
D. Quy luật |
232 |
E. Xã hội |
233 |
Boece (vào khoảng 480-524) |
237 |
Denvs L" Areopagite |
239 |
Giai đoạn hai (Thế kỷ 7-16): triết học Kinh Viện |
249 |
Những điểm chung của kinh Viễn Học |
251 |
1. Chung một phương pháp và một ngôn ngữ |
251 |
2. Quy hướng về quá khứ |
251 |
3. Tuân phục đức tin |
252 |
Chương 1 Sự hình thành của triết học kinh viện TK7-12 |
253 |
Tiết 1: những người ngoại giáo |
253 |
I. Học giả Ả rập |
253 |
1. Avicenne(980-1036) |
254 |
2. Averroes (1126-1198) |
256 |
II. Học giả Do Thái |
257 |
1. Avencebrol (1021-1070) |
257 |
2. Moise maimomide (1135-1204) |
258 |
Tiết 2: Những người Kito Hữu |
261 |
I. Scotus Erigenus (800-870) |
261 |
A. Đức tin và lý trí |
261 |
B. Bản thể và hư vô |
262 |
C. Những bản thể |
264 |
II. Thánh Anselmo (1033-1109) |
266 |
A. Lý trí và đức tin |
267 |
B. Thiên chúa hiện hữu: lý chứng hữu thể học về sự hiện diện của Thiên Chúa |
269 |
1. Thánh nhân tiên nhận hai yếu tố nguyên tắc |
271 |
2. lập luận của monologium |
271 |
3. lý chứng trong Proslogium sive Fides quaerensintellectum |
273 |
Gaunilon |
277 |
Thánh Toma Aquino |
278 |
Descartes |
281 |
Leibnitz |
282 |
Kant |
283 |
C. Vật thụ tạo |
284 |
Tiết 3: những quan điểm triết lý của thế kỷ XII |
287 |
Phổ biến niệm là gì? |
288 |
A. DUY DANH với Roscelin (1050-1120) |
291 |
B. DUY THỰC với Anselmo và Guillaume de Champeaux |
294 |
1. Thánh Anselmo |
294 |
2. Guillaume de Champeaux |
295 |
C. Duy khái niệm với pierre abelard (1079-1143) |
296 |
Chương 2: Đỉnh cao của triết học kinh viện Tk13 |
301 |
Chương2 : Tiết 1: những người tiên phong của thành Toma |
308 |
Thánh Anberto ca |
309 |
I. Tiểu sử |
309 |
II. Tư tưởng |
310 |
a. Nhà bình luận |
310 |
b. Triết học: lĩnh vực tự lập |
311 |
c. Những đề tài truyền thống |
311 |
Chương2: Tiết 2: Thánh Toma anquino |
314 |
I. Thân thế và sự nghiệp |
314 |
A. Tiểu sử |
314 |
B. Văn Phẩm |
315 |
II. Tư tưởng |
317 |
A. Triết học và thần học |
320 |
1. tương quan giữa triết học và thần học |
320 |
2. dị điểm giữa triết học và thần học |
324 |
B. Quan niệm về Thiên Chúa |
326 |
1. vấn đề Thiên Chúa |
326 |
2. ngũ đạo (5 đường đưa tới Thiên Chúa) |
329 |
3. điểm đặc sắc của ngũ đạo |
335 |
4. Nét độc đáo của Thánh Toma |
337 |
5. tri thức về Thiên Chúa |
338 |
C. Thiên Chúa và vật thụ tạo |
340 |
1. vẫn đề sáng thế |
340 |
2. thời điểm sáng thế |
340 |
3. Quy chế của vật thụ tạo |
342 |
4. con người và vật chất |
343 |
5. Vận mệnh trường cửu |
344 |
D. Chủ quyền của lý trí |
345 |
1. sinh hoạt luân lý và đạo đức |
345 |
2. xây dựng xã hội |
347 |
Giai đoạn 3 Những tổng hợp " không Toma" : kinh viện suy thoái |
351 |
I. Roger Bacon (1214-1294 |
352 |
A. Thân thế và sự nghiệp |
352 |
B. Tư tưởng |
353 |
1. Vai trò của triết học |
353 |
2. phương pháp của triết học |
353 |
II. Thánh Bonavetura (1221-1274) |
355 |
A. Thân thế |
355 |
B. Tư tưởng |
355 |
1. Triết học và thần học |
355 |
2. Lộ trình đến Thiên Chúa |
357 |
3. Vũ trụ quan |
358 |
4. Nhân sinh quan |
360 |
III. Jean Dun Scot ( Phỏng 1270-1308) |
362 |
A. Tư tưởng |
363 |
1. Thiên Chúa |
363 |
2. Vật thụ tạo |
367 |
B. Kết luận về Dun Scot |
369 |
1. Giới hạn của khả năng lý trí |
369 |
2. Đoạn tuyệt giữa Triết học và Thần học |
369 |
IV. Guillaume D'Occam ( phỏng 1285-1349) |
370 |
A. Tiểu sử và trước tác |
370 |
B. Lý thuyết |
371 |
Kết... |
397 |