Lịch Sử Triết Học Tây Phương
Phụ đề: Triết Học Thượng Cổ, Triết Học Trung Cổ
Tác giả: ĐCV Sao Biển Nha Trang
Ký hiệu tác giả: SB-NT
DDC: 109.022 - Hợp tuyển lịch sử triết học Tây phương
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: 1
Số cuốn: 4

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0001892
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 21
Số trang: 382
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0001893
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 21
Số trang: 382
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0001894
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 21
Số trang: 382
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0002197
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2009
Khổ sách: 21
Số trang: 382
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
TẬP 1: TRIẾT HỌC THƯỢNG CỔ 01
Dẫn nhập 03
Giai đoạn 1: Bình minh của triết học Hy Lạp - Thời kỳ khai nguyên của Triết học Hy Lạp 09
Chương 1: Giải pháp duy cảm - Trường phái ionie 15
I. Các Triết gia Ionie cổ đại 15
A. Thalè (Khoảng 640-550) 15
B. Anaximandre (510-546) 16
C. Anaximène (585-528) 17
II. Héraclite d'Ephèse (Khoảng 540-475) 19
A. Nguyên lý căn bản 20
B. Hệ quả áp dụng 22
C. Giá trị 25
Chương 2: Giải  pháp duy lý - Trường phái Éléade 27
I. Các Triết gia tiên phong 28
A. PYTHAGORE de samos (570-480) 28
B. XÉNOPHANE (Phỏng năm 570-475) 31
II. PARMÉNIDE d'Élée (Phỏng năm 540-470) 32
A. Nguyên tắc nền tảng 32
B. Hệ quả áp dụng 32
C. Nhận định 34
III. ZENON d' Élée (Khoảng năm 460) 36
Chương 3: GIẢI PHÁP DUNG HÒA THỂ LÝ ( Conciliation physique) THUYẾT NGUYÊN TỬ 43
I. Căn bản của trường phái 44
II. Nhận định 45
III. Quan niệm về Nous của Ãnagore 46
Chương 4 : GIẢI PHÁP DUNG HÒA THỂ LÝ ( Conciliation psycholigique) THUYẾT HOÀI NGHI VÀ NHỮNG NHÀ NGỤY BIỆN 49
I. Nguồn gốc 49
II. Nét đặc trưng 50
III. Hai đại biểu chính 52
A. PROTAGORAS ( 480-410) 52
B. GORGIAS de Léontini (475-375) 52
IV. Kết luận 54
Giai đoạn hai:Đỉnh Cao của Triết Học Hi Lạp (470-322) 61
Chương 1: SOCRATE (470-399) 63
I. Thân thế 63
II. Đối tượng của Triết học Socrate 64
III. Phương pháp của Socrate 65
A. Giai đoạn một: Sự hài hước ( ironine socratique ) 65
B. Giai đoạn: Sản ý 66
IV. Triết thuyết của Socrate 68
A. Socrate chủ trương: "Phải biết mình" 68
B. Hạnh phúc, nhân đức và khôn ngoan 69
C. Chân dung nhà hiền triết 70
D. Định mệnh con người: về cái chết 71
Chương 2: PLATON (427-347) 73
I. Thân thế 73
II. Sự nghiệp 73
III. Hình thức văn chương 78
A. Đối thoại 78
B. Biện chứng (dialectique) 79
C. Thần thoại 79
D. Hài hước 81
IV. Triết thuyết của Platon 82
A. Một quan niệm về triết học 83
B. Linh tượng thuyết hay Ý tưởng thuyết 84
C. Nhân sinh quan 100
Chương 3 ARISTOTE (384-322) 103
I. Thân thế và sự nghiệp 105
II. Mô thức và chất thể 108
A. Triết học là môn học về các nguyên lý đầu 108
B. Các nguyên lý đầu của "hữu thể như là hữu thể" 111
C. Nguyên lý của biến dịch: chất thể và mô thức 114
D. Bốn nguyên lý của biến dịch 117
E. Mô thức là gì? 121
F. Sự khác biệt sâu xa giữa mô thức là linh tượng 125
III. Thiên nhiên va ngẫu nhiên 128
A. Thiên nhiên tính là gì? 128
B. Ngẫu nhiên là gì? 130
C. Thiên nhiên và nghệ thuật 132
D. Thiên nhiên và trí tuệ 133
E. Nguyên nhân tự tại và nguyên nhân phụ 134
F. Nền tảng cuối cùng của ngẫu nhiên? 136
III. Linh hồn và thể xác 137
A. Hồn là gì? 137
B. Hồn và xác 139
C. Trí năng 142
V. Thượng đế 148
A. Nguyên nhân của chuyển động vĩnh cửu 148
B. Thuộc tính của thượng đế 150
VI. Luận lý học 151
Giai đoạn Ba: Suy thoái và biến hóa của triết học Hy Lạp Roma 157
Chương 1: Sự chuyển tiếp đạo đức (transition morale) từ ARISTOTE ĐẾN MARC- AURELE 160
I. Vài nét chung 160
II. Mấy luồng tư tưởng đạo đức chính 162
III. Kết luận 175
Chương 2: Sự chuyển tiếp huyền học (transition mystique) từ philon đến proclus 177
I. Vài nét chấm phá 178
II. Diễn tiến lịch sử 179
A. Chuẩn bị 179
B. Đỉnh cao hay thuyết tân Platon với  Plotin 183
C. Những triết gia của trường phái tân Platon về cuối 190
TẬP HAI: TRIẾT HỌC TRUNG CỔ, Giai đoạn một (thế kỷ 2-7): Triết học các giáo phụ 199
Thánh Augustino( 354-430) 201
I. Tiểu sử 201
II. Lý thuyết căn bản 203
Đoạn 1: sự hiện hữu của chân lý 207
I. Thế giới khả tri 207
II. Sự hiện hữu của Thiên Chúa 210
A. Chứng cứ đầy đủ 210
B. Những chứng cứ vắn tắt 214
III. Bản tính Thiên Chúa 215
Đoạn 2: Công trình của chân lý 219
I. Sự sáng tạo 220
II. Linh hồn 224
III. Thế giới và vật thể 226
Đoạn 3: sự thủ đắc chân lý 229
A. Nguyên lý quy hồi 229
B. Chân phúc 230
C. Nhân đức 231
D. Quy luật 232
E. Xã hội 233
Boece (vào khoảng 480-524) 237
Denvs L" Areopagite 239
Giai đoạn hai (Thế kỷ 7-16):  triết học Kinh Viện 249
Những điểm chung của kinh Viễn Học 251
1. Chung một phương pháp và một ngôn ngữ 251
2. Quy hướng về quá khứ 251
3. Tuân phục đức tin 252
Chương 1 Sự hình thành của triết học kinh viện TK7-12 253
Tiết 1: những người ngoại giáo 253
I. Học giả Ả rập 253
1. Avicenne(980-1036) 254
2. Averroes (1126-1198) 256
II. Học giả Do Thái 257
1. Avencebrol (1021-1070) 257
2. Moise maimomide (1135-1204) 258
Tiết 2: Những người Kito Hữu 261
I. Scotus Erigenus (800-870) 261
A. Đức tin và lý trí 261
B. Bản thể và hư vô 262
C. Những bản thể 264
II. Thánh Anselmo (1033-1109) 266
A. Lý trí và đức tin 267
B. Thiên chúa hiện hữu: lý chứng hữu thể học về sự hiện diện của Thiên Chúa 269
1. Thánh nhân tiên nhận hai yếu tố nguyên tắc  271
2. lập luận của monologium 271
3. lý chứng trong Proslogium sive Fides quaerensintellectum 273
Gaunilon 277
Thánh Toma Aquino 278
Descartes  281
Leibnitz 282
Kant 283
C. Vật thụ tạo 284
Tiết 3: những quan điểm triết lý của thế kỷ XII 287
Phổ biến niệm là gì? 288
A. DUY DANH với Roscelin (1050-1120) 291
B. DUY THỰC với Anselmo và Guillaume de Champeaux 294
1. Thánh Anselmo 294
2. Guillaume de Champeaux 295
C. Duy khái niệm với pierre abelard (1079-1143) 296
Chương 2: Đỉnh cao của triết học kinh viện Tk13 301
Chương2 : Tiết 1: những người tiên phong của thành Toma 308
Thánh Anberto ca 309
I. Tiểu sử 309
II. Tư tưởng 310
a. Nhà bình luận 310
b. Triết học: lĩnh vực tự lập 311
c. Những đề tài truyền thống 311
Chương2: Tiết 2: Thánh Toma anquino 314
I. Thân thế và sự nghiệp 314
A. Tiểu sử 314
B. Văn Phẩm 315
II. Tư tưởng 317
A. Triết học và thần học 320
1. tương quan giữa triết học và thần học 320
2. dị điểm giữa triết học và thần học 324
B. Quan niệm về Thiên Chúa 326
1. vấn đề Thiên Chúa 326
2. ngũ đạo (5 đường đưa tới Thiên Chúa) 329
3. điểm đặc sắc của ngũ đạo 335
4. Nét độc đáo của Thánh Toma 337
5. tri thức về Thiên Chúa 338
C. Thiên Chúa và vật thụ tạo 340
1. vẫn đề sáng thế 340
2. thời điểm sáng thế 340
3. Quy chế của vật thụ tạo 342
4. con người và vật chất 343
5. Vận mệnh trường cửu 344
D. Chủ quyền của lý trí 345
1. sinh hoạt luân lý và đạo đức 345
2. xây dựng xã hội 347
Giai đoạn 3 Những tổng hợp " không Toma" : kinh viện suy thoái 351
I. Roger Bacon (1214-1294 352
A. Thân thế và sự nghiệp 352
B. Tư tưởng 353
1. Vai trò của triết học 353
2. phương pháp của triết học 353
II. Thánh Bonavetura (1221-1274) 355
A. Thân thế  355
B. Tư tưởng 355
1. Triết học và thần học 355
2. Lộ trình đến Thiên Chúa 357
3. Vũ trụ quan 358
4. Nhân sinh quan 360
III. Jean Dun Scot ( Phỏng 1270-1308) 362
A. Tư tưởng 363
1. Thiên Chúa 363
2. Vật thụ tạo 367
B. Kết luận về Dun Scot 369
1. Giới hạn của khả năng lý trí 369
2. Đoạn tuyệt giữa Triết học và Thần học 369
IV. Guillaume D'Occam ( phỏng 1285-1349) 370
A. Tiểu sử và trước tác 370
B. Lý thuyết 371
Kết... 397