Triết Sử Tây Phương
Tác giả: Vô Danh
Ký hiệu tác giả: VO-D
DDC: 109.022 - Hợp tuyển lịch sử triết học Tây phương
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0001883
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2010
Khổ sách: 21
Số trang: 230
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0001884
Nhà xuất bản: Lưu Hành Nội Bộ
Năm xuất bản: 2010
Khổ sách: 21
Số trang: 230
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
TIÊU ĐỀ TRANG
Thế kỷ XII: Chuẩn bị Triết học Trung Cổ 5
   I. Nhìn tổng quát 5
   II. Học giả Ả Rập 6
     1. Avicenne 7
     2. Averroes 9
   III. Học giả Do Thái 11
     1. Avencebrol 12
     2. Moise Maimonide 13
Thế kỷ XIII: Cao điểm của Triết học Trung Cổ 15
   I. Đại học 15
     1. Bản chất 15
     2. Tổ chức 16
   II. Thánh Bonaventura (1221 - 1274) 17
     1. Thân thế 17
     2. Tư tưởng 18
   III. Thánh Albertô Cả 21
     1. Thân thế 21
     2. Tư tưởng 22
     3. Kết luận 25
   IV. Thánh Tôma Aquinô (1225 - 1274) 26
     1. Thân thế và sự nghiệp 26
     2. Văn phẩm 28
     3. Tư tưởng 30
     4. Kết luận 47
Thế kỷ XIII - XIV: Học giả Anh Quốc 49
   I. Roger Bacon (1214 - 1294) 49
     Tư tưởng 49
     1. Vai trò của triết học 49
     2. Phương pháp triết học 50
   II. Duns Scotus (1266 - 1308) 51
   Tư tưởng 52
   A. Thiên Chúa 52
     1. Ý niệm hữu thể 52
     2. Hữu thể vô hạn 53
     3. Ý chí nơi Thiên Chúa 54
   B. Vật thụ tạo 54
   Kết luận 55
     1. Giới hạn của khả năng lý trí 55
     2. Đoạn tuyệt giữa triết học và thần học 56
   III. William thành Ockham (1300 ? - 1349 ?) 57
   Thuyết Duy Danh Tự (Nominalismus) 57
   Tiểu sử 57
   Tư tưởng 58
   A. Vấn đề tri thức 58
     1. Chủ trương 58
     2. Áp dụng 58
   B. Kiến thức về Thiên Chúa 59
   C. Kiến thức về con người 59
   Kết luận 60
   Ảnh hưởng của thuyết Duy Danh Tự 60
     1. Lãnh vực thần học 60
     2. Lãnh vực triết học 61
     3. Lãnh vực khoa học phôi thai 61
   Nhìn về Trung Cổ Âu Châu 63
   Thời Tân Đại 65
     1. Địa hạt tôn giáo 65
     2. Địa hạt khoa học 65
     3. Địa hạt triết học 66
   René Descartes (1596 - 1650) 68
   I. Tiểu sử 68
   II. Tư tưởng 70
   A. Phương pháp 70
     1. Phương pháp toán học 70
     2. Áp dụng phương pháp 70
   B. Siêu hình học 71
     1. Hoài nghi pháp 72
     2. Sự kiện: Tôi tư tưởng (Cogito) 73
     3. Chủ thể tư tưởng 74
     4. Thiên Chúa hiện hữu 74
     5. Ngoại giới 75
   C. Khoa học 76
     1. Vật lý 76
     2. Tâm lý 77
   D. Đạo đức học 78
     1. Nền đạo đức lâm thời 78
     2. Nền đạo đức vĩnh viễn 79
   III. Kết luận 80
     1. Descartes và triết học truyền thống 80
     2. Tinh thần Descartes 81
     3. Nhận định 81
   Blaise Pascal (1623 - 1662) 83
   I. Tiểu sử 83
   II. Pascal, nhà bác học 84
     1. Toán học 84
     2. Vật lý học 84
   III. Pascal, nhà triết học 85
     1. Giá trị của nhận thức 85
     2. Thân phận con người 86
   IV. Pascal, nhà thần học hộ giáo 88
     1. Hộ giáo 88
     2. Thần học 89
   V. Kết luận: Ba cấp bậc của Pascal 90
     1. Từ ngữ 91
     2. Ba cấp bậc 91
   Emmanuel Kant (1724 - 1804) 94
   I. Thân thế và sự nghiệp 94
   II. Nguồn gốc của học thuyết Kant 95
   III. Bình luận về lý trí thuần túy 97
   A. Bình luận về cảm giác 100
   B. Bình luận về trí năng 102
     1. Ý niệm thuần túy 102
     2. Diễn dịch siêu nghiệm 103
   C. Bình luận về lý trí 105
     1. Ý tưởng 105
     2. Phá vỡ mộng siêu hình độc đoán 106
   IV. Bình luận về lý trí thực tiễn 109
   A. Vấn đề bổn phận 109
   B. Những định đề lý trí thực tiễn 111
     1. Sự tự do 111
     2. Hai định đề 112
   V. Kết luận  113
     1. Những thắc mắc thuộc lãnh vực tri thức 113
     2. Những thắc mắc về đạo đức học 114
     3. Ảnh hưởng của Kant 114
   Hegel (1770 - 1831) 116
   I. Thân thế  117
   II. Tư tưởng 118
   A. Những nguyên tắc triết lý 118
     1. Tính cách nội tại của tuyệt đối thể 118
     2. Sự đồng nhất giữa hai lãnh vực: Thực tại và lý trí 118
     3. Triết học là một hệ thống hoàn bị 119
   B. Biện chứng pháp 119
     1. Từ ngữ trong triết sử 119
     2. Phương pháp triết học 120
   C. Hiện tượng học về tinh thần 122
     1. Biện chứng Chủ tớ 122
     2. Ý thức khổ nảo 123
   D. Triết học về lịch sử 123
     1. Lịch sử theo nhịp bộ ba 123
     2. Đường hướng lịch sử 124
   Kết luận 125
     1. Quan điểm lịch sử 125
     2. Nhân sinh quan 125
     3. Quan điểm tôn giáo 125
Thời hiện đại 127
   Kierkegaard (1813 - 1855) 127
   I. Thân thế và sự nghiệp 127
     1. Người Con 127
     2. Vị Hôn Phu 129
     3. Nhà Văn 131
     4. Nhà Bút Chiến 132
   II. Tư tưởng 134
   A. Chống Hegel 134
   B. Tư tưởng hiện sinh 136
     1. Cách thức 136
     2. Những phạm trù 137
   C. Con đường hiện sinh 139
     1. Khu vực hay chặng thẩm mỹ 140
     2. Chặng luân lý 140
     3. Chặng tôn giáo 142
     4. Những cây cầu hiện sinh 142
   D. Quan niệm về tôn giáo 144
     1. Kitô giáo 144
     2. Đức tin 145
     3. Người tín hữu 145
   III. Kết luận 146
     1. Triết gia hiện sinh 146
     2. Nhà tư tưởng tôn giáo 147
   Karl Marx (1818 - 1883) 150
   I. Tiểu sử 150
   II. Tư tưởng 152
   A. Quan niệm về triết học 152
   B. Biện chứng pháp 153
   C. Duy vật chủ nghĩa 155
     1. Vật chất 155
     2. Lịch sử 155
   D. Lập trường vô thần 157
     1. Bản chất 158
     2. Nguồn gốc 158
     3. Vai trò xã hội 159
   E. Xã hội chủ nghĩa 160
     1. Con người và xã hội 160
     2. Cần lao phóng thể 161
     3. Xây dựng xã hội chủ nghĩa 161
   III. Kết luận 165
   Nietzsche (1884 - 1900) 167
   I. Thân thế và sự nghiệp 167
   II. Tư tưởng 168
   A. Ý chí hùng cường 168
   B. Khuynh đảo các giá trị 170
     1. Tôn giáo 171
     2. Chân lý 172
   C. Siêu nhân 173
     1. Ba nét chính yếu 173
     2. Những đặc điểm của siêu nhân 174
   III. Kết luận 175
     1. Phạm vi triết học 175
     2. Phạm vi tôn giáo 176
   Edmund Husserl (1859 - 1939) 178
   Hiện tượng luận 178
   I. Tiểu sử 178
   II. Tư tưởng 179
   A. Giản lược triết học 180
   B. Giản lược hiện tượng học 180
     1. Giản lược về thế giới 181
     2. Ý hướng tính 182
   C. Giản lược ý tượng học. Trực thức yếu tính 183
   III. Kết luận 184
   Trào lưu hiện sinh 187
   Mở đầu 187
   A. Phong trào 187
   B. Những nét chính yếu 188
   Jean Paul Sartre 190
   I. Thân thế 190
   II. Hoàn cảnh thời đại 191
   III. Tư tưởng 192
   A. Nhân sinh quan 192
     1. Con người nhìn thế giới 192
     2. Con người nhìn vào mình 193
     3. Con người nhìn tha nhân 193
     4. Con người nhìn xã hội 193
     5. "Thuyết hiện sinh là một nhân bản chủ nghĩa" 194
   B. Hữu thể học 195
     1. Hữu thể tại thân 196
     2. Hữu thể vị thân 197
     3. Hữu thể vị tha 199
   C. Lập trường vô thần 201
   IV. Nhận định 202
   A. Giá trị tích cực 202
     1. Sự tự do 202
     2. Địa vị của con người 202
     3. Thân phận con người 203
   B. Khuyết điểm 203
     1. Phủ pháp Thiên Chúa 203
     2. Vũ trụ 204
     3. Con người   204
     4. Tha nhân 204
     5. Thất vọng 205
     6. Luân lý 205
   V. Kết luận 205
   Gabriel Marcel 208
   I. Thân thế và sự nghiệp 208
   II. Tư tưởng 209
   A. Hữu thể là một huyền nhiệm 209
     1. Hữu thể và sở hữu 209
     2. Vấn đề và huyền nhiệm 210
     3. Quan niệm về siêu hình học 211
   B. Tôi là một huyền nhiệm 212
     1. Tôi là gì? 212
     2. Sống là dấn thân 213
     3. Bốn điểm về mối tương quan với ngoại giới 215
   C. Tha nhân là một huyền nhiệm 216
     1. Tha nhân là gì? 216
     2. "Chúng ta" 217
   III. Kết luận 218
     1. Đường hiện sinh Kitô 218
     2. Ưu điểm 219
     3. Khuyết điểm 220