TIÊU ĐỀ |
TRANG |
Thế kỷ XII: Chuẩn bị Triết học Trung Cổ |
5 |
I. Nhìn tổng quát |
5 |
II. Học giả Ả Rập |
6 |
1. Avicenne |
7 |
2. Averroes |
9 |
III. Học giả Do Thái |
11 |
1. Avencebrol |
12 |
2. Moise Maimonide |
13 |
Thế kỷ XIII: Cao điểm của Triết học Trung Cổ |
15 |
I. Đại học |
15 |
1. Bản chất |
15 |
2. Tổ chức |
16 |
II. Thánh Bonaventura (1221 - 1274) |
17 |
1. Thân thế |
17 |
2. Tư tưởng |
18 |
III. Thánh Albertô Cả |
21 |
1. Thân thế |
21 |
2. Tư tưởng |
22 |
3. Kết luận |
25 |
IV. Thánh Tôma Aquinô (1225 - 1274) |
26 |
1. Thân thế và sự nghiệp |
26 |
2. Văn phẩm |
28 |
3. Tư tưởng |
30 |
4. Kết luận |
47 |
Thế kỷ XIII - XIV: Học giả Anh Quốc |
49 |
I. Roger Bacon (1214 - 1294) |
49 |
Tư tưởng |
49 |
1. Vai trò của triết học |
49 |
2. Phương pháp triết học |
50 |
II. Duns Scotus (1266 - 1308) |
51 |
Tư tưởng |
52 |
A. Thiên Chúa |
52 |
1. Ý niệm hữu thể |
52 |
2. Hữu thể vô hạn |
53 |
3. Ý chí nơi Thiên Chúa |
54 |
B. Vật thụ tạo |
54 |
Kết luận |
55 |
1. Giới hạn của khả năng lý trí |
55 |
2. Đoạn tuyệt giữa triết học và thần học |
56 |
III. William thành Ockham (1300 ? - 1349 ?) |
57 |
Thuyết Duy Danh Tự (Nominalismus) |
57 |
Tiểu sử |
57 |
Tư tưởng |
58 |
A. Vấn đề tri thức |
58 |
1. Chủ trương |
58 |
2. Áp dụng |
58 |
B. Kiến thức về Thiên Chúa |
59 |
C. Kiến thức về con người |
59 |
Kết luận |
60 |
Ảnh hưởng của thuyết Duy Danh Tự |
60 |
1. Lãnh vực thần học |
60 |
2. Lãnh vực triết học |
61 |
3. Lãnh vực khoa học phôi thai |
61 |
Nhìn về Trung Cổ Âu Châu |
63 |
Thời Tân Đại |
65 |
1. Địa hạt tôn giáo |
65 |
2. Địa hạt khoa học |
65 |
3. Địa hạt triết học |
66 |
René Descartes (1596 - 1650) |
68 |
I. Tiểu sử |
68 |
II. Tư tưởng |
70 |
A. Phương pháp |
70 |
1. Phương pháp toán học |
70 |
2. Áp dụng phương pháp |
70 |
B. Siêu hình học |
71 |
1. Hoài nghi pháp |
72 |
2. Sự kiện: Tôi tư tưởng (Cogito) |
73 |
3. Chủ thể tư tưởng |
74 |
4. Thiên Chúa hiện hữu |
74 |
5. Ngoại giới |
75 |
C. Khoa học |
76 |
1. Vật lý |
76 |
2. Tâm lý |
77 |
D. Đạo đức học |
78 |
1. Nền đạo đức lâm thời |
78 |
2. Nền đạo đức vĩnh viễn |
79 |
III. Kết luận |
80 |
1. Descartes và triết học truyền thống |
80 |
2. Tinh thần Descartes |
81 |
3. Nhận định |
81 |
Blaise Pascal (1623 - 1662) |
83 |
I. Tiểu sử |
83 |
II. Pascal, nhà bác học |
84 |
1. Toán học |
84 |
2. Vật lý học |
84 |
III. Pascal, nhà triết học |
85 |
1. Giá trị của nhận thức |
85 |
2. Thân phận con người |
86 |
IV. Pascal, nhà thần học hộ giáo |
88 |
1. Hộ giáo |
88 |
2. Thần học |
89 |
V. Kết luận: Ba cấp bậc của Pascal |
90 |
1. Từ ngữ |
91 |
2. Ba cấp bậc |
91 |
Emmanuel Kant (1724 - 1804) |
94 |
I. Thân thế và sự nghiệp |
94 |
II. Nguồn gốc của học thuyết Kant |
95 |
III. Bình luận về lý trí thuần túy |
97 |
A. Bình luận về cảm giác |
100 |
B. Bình luận về trí năng |
102 |
1. Ý niệm thuần túy |
102 |
2. Diễn dịch siêu nghiệm |
103 |
C. Bình luận về lý trí |
105 |
1. Ý tưởng |
105 |
2. Phá vỡ mộng siêu hình độc đoán |
106 |
IV. Bình luận về lý trí thực tiễn |
109 |
A. Vấn đề bổn phận |
109 |
B. Những định đề lý trí thực tiễn |
111 |
1. Sự tự do |
111 |
2. Hai định đề |
112 |
V. Kết luận |
113 |
1. Những thắc mắc thuộc lãnh vực tri thức |
113 |
2. Những thắc mắc về đạo đức học |
114 |
3. Ảnh hưởng của Kant |
114 |
Hegel (1770 - 1831) |
116 |
I. Thân thế |
117 |
II. Tư tưởng |
118 |
A. Những nguyên tắc triết lý |
118 |
1. Tính cách nội tại của tuyệt đối thể |
118 |
2. Sự đồng nhất giữa hai lãnh vực: Thực tại và lý trí |
118 |
3. Triết học là một hệ thống hoàn bị |
119 |
B. Biện chứng pháp |
119 |
1. Từ ngữ trong triết sử |
119 |
2. Phương pháp triết học |
120 |
C. Hiện tượng học về tinh thần |
122 |
1. Biện chứng Chủ tớ |
122 |
2. Ý thức khổ nảo |
123 |
D. Triết học về lịch sử |
123 |
1. Lịch sử theo nhịp bộ ba |
123 |
2. Đường hướng lịch sử |
124 |
Kết luận |
125 |
1. Quan điểm lịch sử |
125 |
2. Nhân sinh quan |
125 |
3. Quan điểm tôn giáo |
125 |
Thời hiện đại |
127 |
Kierkegaard (1813 - 1855) |
127 |
I. Thân thế và sự nghiệp |
127 |
1. Người Con |
127 |
2. Vị Hôn Phu |
129 |
3. Nhà Văn |
131 |
4. Nhà Bút Chiến |
132 |
II. Tư tưởng |
134 |
A. Chống Hegel |
134 |
B. Tư tưởng hiện sinh |
136 |
1. Cách thức |
136 |
2. Những phạm trù |
137 |
C. Con đường hiện sinh |
139 |
1. Khu vực hay chặng thẩm mỹ |
140 |
2. Chặng luân lý |
140 |
3. Chặng tôn giáo |
142 |
4. Những cây cầu hiện sinh |
142 |
D. Quan niệm về tôn giáo |
144 |
1. Kitô giáo |
144 |
2. Đức tin |
145 |
3. Người tín hữu |
145 |
III. Kết luận |
146 |
1. Triết gia hiện sinh |
146 |
2. Nhà tư tưởng tôn giáo |
147 |
Karl Marx (1818 - 1883) |
150 |
I. Tiểu sử |
150 |
II. Tư tưởng |
152 |
A. Quan niệm về triết học |
152 |
B. Biện chứng pháp |
153 |
C. Duy vật chủ nghĩa |
155 |
1. Vật chất |
155 |
2. Lịch sử |
155 |
D. Lập trường vô thần |
157 |
1. Bản chất |
158 |
2. Nguồn gốc |
158 |
3. Vai trò xã hội |
159 |
E. Xã hội chủ nghĩa |
160 |
1. Con người và xã hội |
160 |
2. Cần lao phóng thể |
161 |
3. Xây dựng xã hội chủ nghĩa |
161 |
III. Kết luận |
165 |
Nietzsche (1884 - 1900) |
167 |
I. Thân thế và sự nghiệp |
167 |
II. Tư tưởng |
168 |
A. Ý chí hùng cường |
168 |
B. Khuynh đảo các giá trị |
170 |
1. Tôn giáo |
171 |
2. Chân lý |
172 |
C. Siêu nhân |
173 |
1. Ba nét chính yếu |
173 |
2. Những đặc điểm của siêu nhân |
174 |
III. Kết luận |
175 |
1. Phạm vi triết học |
175 |
2. Phạm vi tôn giáo |
176 |
Edmund Husserl (1859 - 1939) |
178 |
Hiện tượng luận |
178 |
I. Tiểu sử |
178 |
II. Tư tưởng |
179 |
A. Giản lược triết học |
180 |
B. Giản lược hiện tượng học |
180 |
1. Giản lược về thế giới |
181 |
2. Ý hướng tính |
182 |
C. Giản lược ý tượng học. Trực thức yếu tính |
183 |
III. Kết luận |
184 |
Trào lưu hiện sinh |
187 |
Mở đầu |
187 |
A. Phong trào |
187 |
B. Những nét chính yếu |
188 |
Jean Paul Sartre |
190 |
I. Thân thế |
190 |
II. Hoàn cảnh thời đại |
191 |
III. Tư tưởng |
192 |
A. Nhân sinh quan |
192 |
1. Con người nhìn thế giới |
192 |
2. Con người nhìn vào mình |
193 |
3. Con người nhìn tha nhân |
193 |
4. Con người nhìn xã hội |
193 |
5. "Thuyết hiện sinh là một nhân bản chủ nghĩa" |
194 |
B. Hữu thể học |
195 |
1. Hữu thể tại thân |
196 |
2. Hữu thể vị thân |
197 |
3. Hữu thể vị tha |
199 |
C. Lập trường vô thần |
201 |
IV. Nhận định |
202 |
A. Giá trị tích cực |
202 |
1. Sự tự do |
202 |
2. Địa vị của con người |
202 |
3. Thân phận con người |
203 |
B. Khuyết điểm |
203 |
1. Phủ pháp Thiên Chúa |
203 |
2. Vũ trụ |
204 |
3. Con người |
204 |
4. Tha nhân |
204 |
5. Thất vọng |
205 |
6. Luân lý |
205 |
V. Kết luận |
205 |
Gabriel Marcel |
208 |
I. Thân thế và sự nghiệp |
208 |
II. Tư tưởng |
209 |
A. Hữu thể là một huyền nhiệm |
209 |
1. Hữu thể và sở hữu |
209 |
2. Vấn đề và huyền nhiệm |
210 |
3. Quan niệm về siêu hình học |
211 |
B. Tôi là một huyền nhiệm |
212 |
1. Tôi là gì? |
212 |
2. Sống là dấn thân |
213 |
3. Bốn điểm về mối tương quan với ngoại giới |
215 |
C. Tha nhân là một huyền nhiệm |
216 |
1. Tha nhân là gì? |
216 |
2. "Chúng ta" |
217 |
III. Kết luận |
218 |
1. Đường hiện sinh Kitô |
218 |
2. Ưu điểm |
219 |
3. Khuyết điểm |
220 |