Lịch Sử Triết Học | |
Phụ đề: | Từ cổ đại đến cận hiện đại |
Tác giả: | Dagobert D. Runes |
Ký hiệu tác giả: |
RU-D |
Dịch giả: | Phạm Văn Liễm |
DDC: | 190.1 - Triết học phương Tây qua các thời kỳ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Triết học, con người và đạo đức | 7 |
Do Thái Giáo | 13 |
Nhà chú giải, người tuân thủ pháp điển, bí pháp gia | 25 |
Con người đó Spinoza | 56 |
Do thái giáo trong thế giới ngày nay | 66 |
Trong cái nôi của tư tưởng Ấn Độ | 76 |
Tác phẩm kinh điển của Ấn Độ | 83 |
Thực hành Yoga | 88 |
Triết học của dân tộc thần tiên | 96 |
Vinh quang cổ Hy Lạp | 107 |
Pythagoras | 115 |
Socraté | 118 |
Plato | 123 |
Aristote | 128 |
Tinh thần Athens | 134 |
Tư tưởng Hy Lạp trong lãnh thổ La Mã | 160 |
Kỷ nguyên tối tăm của tri thức. Những người Kitô giáo ban đầu | 172 |
Tiến sĩ kinh viện | 182 |
Các nhà nghiên cứu nhân văn | 212 |
Thời kỳ cải cách | 233 |
Thế giới Hồi giáo | 239 |
Các Triết gia cổ điển ở Pháp | 250 |
Các Triết gia đạo đức và không tưởng Pháp | 269 |
Các Triết gia bách khoa | 285 |
Cuộc cách mạng Pháp | 290 |
Các triết gia của đệ tam cộng hòa Pháp | 293 |
Hai Triết gia Tây Ban Nha | 311 |
Nước Ý mới | 314 |
Những vĩ nhân của những nước nhỏ | 324 |
Các triết gia cổ điển Anh | 328 |
Shakespease, nhà soạn kịch và nghiên cứu nhân văn | 342 |
Thiên tài Newton | 343 |
Các thần dân Anh quốc | 346 |
Các triết gia xã hội Anh quốc | 351 |
Darwin và Thuyết Tiến Hóa | 364 |
Thời kỳ nở hoa của Anh quốc hiện đại | 370 |
Thi sĩ, triết gia, khoa học gia Đức | 389 |
Triết gia cổ điển của Đức | 404 |
Những nhà tâm lý học kiêm nhà giáo dục | 429 |
Kỷ nguyên khai hoa kết quả | 448 |
Thế kỷ vỹ đại của Nga | 485 |
Các kế hoạch gia Cộng sản | 498 |
Sự phục sinh của tân thế giới | 509 |
Những vị quốc phụ | 515 |
Lincoln, hiền nhân và tiên tri | 529 |
Thời kỳ trưởng thành của triết học Hoa kỳ | 532 |