BỐI CẢNH TÂN ƯỚC |
9 |
I. HOÀN CẢNH LỊCH SỬ |
10 |
1. Trước thời Đức Giê-su |
10 |
2. Đức Giê-su Na-da-rét |
12 |
3. Cộng đoàn tiên khởi |
13 |
4. Ông Phao-lô |
16 |
5. Bành trướng |
17 |
II. ĐẤT ĐAI |
19 |
1. XứGiu-đê |
19 |
2. Đất |
19 |
3. Địa thế |
19 |
4. Khí hậu |
20 |
A. Mùa |
20 |
B. Gió và mưa |
20 |
C. Nhiệt độ |
21 |
5. Thảo mộc |
21 |
6. Động vật hoang dã |
22 |
III. CHỦNG TỘC |
22 |
1. Người bản địa |
22 |
2. Những dân cư khác nhau |
23 |
A. Híp-ri |
23 |
B. Ít-ra-en |
23 |
C. Giu-đê và Do-thái |
24 |
D. Ga-li-lê |
24 |
Đ. Sa-ma-ri |
24 |
E. Iđu-mê |
25 |
G. Ca-na-an, Hy-lạp và Rô-ma |
25 |
H. Ki-tô hữu |
26 |
3. Kiều bào Do-thái |
26 |
IV. THẾ GIỚI ĐỊA TRUNG HẢI |
27 |
1. Hoàn cảnh lịch sử |
27 |
2. Hoàn cảnh chính trị |
27 |
A. Hoàng đế |
28 |
B. Các tỉnh |
28 |
a Trực thuộc nguyên lão nghị viện |
29 |
b. Thuộc hoàng triều cương thổ |
29 |
c. Hội đồng địa phương |
29 |
c. Các thành phố và các cộng đồng |
30 |
3 Hoàn cảnh kinh tế |
31 |
A. Pax Ro ma na |
31 |
B. Đường biển |
31 |
c. Đường bộ |
32 |
4. Hoàn cảnh xã hội |
33 |
A Giai cấp quý tộc và hiệp sĩ |
33 |
B. Dân chúng và công dân Rô-ma |
33 |
c. Những người được trả tự do |
34 |
D. Nô lệ |
34 |
5. Hoàn cảnh văn hoá |
34 |
6. Hoàn cảnh tôn giáo |
35 |
A. Thờ tự của Rô-ma |
35 |
B. Tôn giáo Phương Đông |
36 |
c. Huyền bí triết lý |
37 |
D. Thiên văn học và pháp thuật |
37 |
Đ. Người Do-thái |
38 |
7. Quảng bá đức tin Ki-tô giáo |
39 |
V. DI SẢN VĂN HOÁ |
41 |
1. Vũ trụ quan |
41 |
2. Nhân sinh quan |
42 |
3. Ngôn ngữ |
43 |
A. A-ram |
43 |
B. Híp-ri |
43 |
C. Hy-lạp |
44 |
VI. ĐỜI SỐNG CHÍNH TRỊ VÀ PHÁP LUẬT |
44 |
1. Sinh hoạt dân sự |
45 |
A. Người Do-thái |
45 |
B. Ngoài kiều cư trú |
46 |
C. Nô lệ |
46 |
2. Hành chánh |
47 |
3. Tài chính |
48 |
A. Thuế dân sự |
48 |
B. Thuế tôn giáo |
48 |
4. Luật và toà án |
49 |
A. Quyền hành |
49 |
a. Thượng hội đồng |
49 |
b Các toà án khác |
50 |
B. Luật dân sự |
50 |
a. Luật dành cho cá nhóm |
50 |
b. Luật hôn nhân |
50 |
c. Luật thừa kế |
51 |
d. Thiệt hại, lợi tức và nợ nần |
51 |
C. Hình luật |
51 |
a. Thi hành |
51 |
b. Tội ác và hình phạt |
52 |
c. Án tử hình |
52 |
VII. ĐỜI SỐNG KINH TẾ |
53 |
1. Tài nguyên thiên nhiên |
53 |
A. Nông nghiệp |
53 |
B. Đàn vật - Đánh cá |
54 |
c. Tài nguyên mỏ |
54 |
2. Nghề nghiệp |
54 |
3. Thương mại |
55 |
4. Người giàu và người nghèo |
56 |
VIII. ĐỜI SỐNG TRONG NHÀ VÀ GIA ĐÌNH |
57 |
1. Khung cảnh |
57 |
A. Nhà ở người Do-thái |
57 |
B. Y phục |
58 |
c. Chăm sóc thân thể |
58 |
a. Sạch sẽ |
58 |
b. Dầu thơm |
59 |
c. Chải tóc |
59 |
D. Ăn uống |
59 |
a. Sản phẩm từ ruộng đất |
59 |
b. Nấu ăn |
59 |
2. Đời sống gia đình |
60 |
A. Gia đình và những điều khác |
60 |
B. Nền tảng và đời sống gia đình |
61 |
a. Hôn nhân |
61 |
b. Người chồng |
62 |
c. Người vợ |
62 |
d. Đôi bạn |
62 |
đ. Vợ goá |
63 |
c. Các lứa tuổi cuộc đời |
63 |
a. Sinh sản |
64 |
b. Con gái |
64 |
c. Con trai |
64 |
d. Thanh niên |
65 |
đ. Người già |
65 |
D. Bệnh tật và chết |
65 |
IX ĐỜI SỐNG VĂN HOÁ |
67 |
1. Truyền thống |
67 |
2. Giáo dục |
67 |
3. Cách viết và truyền thông tin tức |
68 |
4. Kiến thức |
68 |
5. Nghệ thuật |
69 |
6. Âm nhạc |
70 |
7. Nhảy múa |
70 |
8. Nhà hát và giải trí |
71 |
9. Văn hoá Hy-lạp |
71 |
X. ĐỨC TIN ÍT-RA-EN |
72 |
1. Giao ước |
72 |
2. Thiên Chúa |
72 |
3. Dân tộc |
73 |
XI. CÁC PHONG TRÀO TÔN GIÁO |
74 |
1. Nhóm Xa-đốc |
74 |
2. Nhóm Pha-ri-sêu |
75 |
3. Nhóm Ét-xê-ni 7 |
7 |
4. Nhóm Quá khích |
78 |
5. Dân bản xứ và những hội |
79 |
XII. SÁCH THÁNH VÀ LỜI THIÊN CHÚA |
79 |
1. Luật và hiện tại của Ít-ra-en |
83 |
A. Luật hay Torah |
83 |
B. Các truyền thống của tiền nhân |
83 |
C. Những người bảo vệ luật |
84 |
D. Ki-tô giáo |
85 |
2. Ít-ra-en và niềm mong đợi Đấng Mê-si-a |
86 |
A. Sấm ngôn và khải huyền |
86 |
B. Triều đại Thiên Chúa đến |
88 |
c. Con người của Đấng Mê-si-a |
89 |
3 Truyền thống khôn ngoan và mặc khải hiện tại |
90 |
XIII. ĐỜI SỐNG PHỤNG TỰ |
91 |
1. Nơi phụng tự |
92 |
A. Đền thờ và nhân viên của đền thờ |
92 |
B. Hội đường |
93 |
2. Các hành vi phụng tự |
93 |
A. Hiến chế |
93 |
B. Cầu nguyện |
94 |
a. Cầu nguyện hằng ngày |
94 |
b. Ngày sa-bát hằng tuần |
95 |
3. Chu kỳ phụng vụ hằng năm |
95 |
XIV. ĐỜI SỐNG LUÂN LÝ |
96 |
1. Luật của Thièn Chúa |
96 |
A. Luật tinh sạch |
96 |
B. Tha nhân |
97 |
C. Luật bên ngoài và luật bên trong |
98 |
2. Thực hành luật |
99 |
A. Tự do của con người và phán xét của Thiên Chúa |
99 |
B. Tội lỗi, đền tội và trở lại |
100 |
XV. TÂN ƯỚC |
101 |
1. Bản văn |
101 |
2. Các sách và sách |
101 |
3. Về giải thích |
102 |