Lời nói đầu |
5 |
NHẬP ĐỀ |
7 |
1. Thánh Kinh |
7 |
2. Các sách Cựu Ước |
8 |
3. Các sách Tân Ước |
8 |
4. Tính cách duy nhất của Thánh Kinh |
9 |
5. Giáo hội với việc học Thánh Kinh |
10 |
6. Ý niệm & đối tượng của khoa Kinh Thánh nhập môn |
11 |
7. Đại cương về Tân Ước |
14 |
Chương I: KHUNG CẢNH ĐỊA LÝ PHÚC ÂM |
15 |
I. Palestina, quê hương Chúa Giêsu |
15 |
1. Vị trí, diện tích, hình thể |
15 |
2. Dân cư |
17 |
3. Khí hậu |
19 |
II. Những nơi Chúa Giêsu đã qua |
20 |
1. Buổi sơ khai của đời hoạt động |
21 |
2. Thời kỳ giảng dạy ở xứ Galilêa |
23 |
a) Về xứ Galilêa và những tháng hoạt động đầu tiên |
23 |
b) Bên đông hồ Tibêriađê |
26 |
c) Ngoài biên giới xứ Palestina |
27 |
3. Chúa từ biệt Galilêa đi Giêrusalem lần cuối cùng |
28 |
4. Những ngày sau hết của Chúa Giêsu. Cuộc Tử nạn và Phục sinh của Chúa |
30 |
Chương II: THỜI ĐẠI CHÚA GIÊSU |
33 |
I. Lịch sử Do-thái từ năm 63 trước Công nguyên tới năm 70 sau Công nguyên |
33 |
1. Anh em nhà Macabê |
33 |
2. Nhà Hasmônêô |
35 |
3. Đế quốc Rôma can thiệp và xứ Palestina |
37 |
4. Hêrôđê Đại vương |
39 |
5. Những vua kế vị Hêrôđê |
43 |
6. Các Tổng trấn Rôma |
44 |
7. Cuộc chiến tranh Do-thái |
47 |
II. Những thể chế tôn giáo - xã hội và phong tục Do-thái |
50 |
1. Sinêdriô, Hội đồng Tối cao Do-thái |
50 |
2. Hàng Tư tế |
51 |
3. Đền thờ và các Hội đường |
54 |
4. Các ngày lễ |
58 |
5. Đời sống đạo đức cá nhân |
63 |
6. Đời sống kinh tế và xã hội |
67 |
7. Đời sống gia đình |
68 |
III. Giáo thuyết Do-thái |
70 |
1. Thiên Chúa |
70 |
2. Luật (Torah) |
72 |
3. Luật truyền khẩu |
74 |
4. Thiên thần và quỷ |
76 |
5. Dân Chúa chọn |
78 |
6. Lòng trông đợi Đấng Mêsia trong đạo Do-thái |
80 |
7. Vấn đề thế mạc trong đạo Do-thái |
83 |
IV. Những đảng phái Do-thái |
87 |
1. Biệt phái (Pharisêu) |
87 |
2. Nhóm Nhiệt tín (Zelotes) |
90 |
3. Những người Sađđucêô |
91 |
4. Phái Essêni |
93 |
5. Phái Hêrôđianô |
94 |
6. Các Luật sĩ Do-thái |
95 |
Phụ trương chương II: VĂN CHƯƠNG DO-THÁI |
98 |
1. Ngụy thư |
98 |
2. Văn kiện Qumran |
99 |
3. Tác giả Do-thái chịu ảnh hưởng văn mình Hy-Á: Philô và Giuse Flaviô |
102 |
4. Văn chương Rabbi |
102 |
Chương III. CUỘC ĐỜI CHÚA GIÊSU |
104 |
I. Đời thơ ấu và ẩn dật |
104 |
II. Đời công khai |
111 |
1. Chuẩn bị |
111 |
2. Hoạt động của Chúa Giêsu ở Galilêa |
113 |
3. Hoạt động ở ngoài biên giới xứ Galilêa |
120 |
4. Trên đường đi Giêrusalem |
121 |
5. Những ngày sau hết của Chúa Giêsu ở Giêrusalem: Cuộc Tử nạn, Phục sinh và Lên trời |
124 |
Chương IV: KINH BỘ TÂN ƯỚC |
131 |
1. Những khuôn vàng thước ngọc của Giáo hội buổi sơ khai |
131 |
2. Khái niệm về Kinh bộ |
133 |
3. Kinh bộ Tân Ước thành hình |
135 |
4. Kinh bộ Tân Ước của Giáo hội Tây phương thế kỷ III |
139 |
5. Kinh bộ Tân Ước của Giáo hội Đông phương từ thế kỷ III đến thế kỷ V |
140 |
a) Kinh bộ Tân Ước của Giáo đoàn Alexandria |
|
b) Kinh bộ Tân Ước của Giáo đoàn xứ Palestina |
|
c) Kinh bộ Tân Ước của Giáo đoàn Tiểu Á |
|
d) Kinh bộ Tân Ước của Giáo đoàn xứ Syria |
|
6. Kinh bộ Tân Ước của Giáo hội Tây phương đầu thế kỷ V |
142 |
7. Kinh bộ Tân Ước từ Công dồng Trentô về sau |
143 |
Chương V: BẢN VĂN TÂN ƯỚC |
147 |
1. Chính bản và khoa Phê bình văn bản |
147 |
2. Văn liệu trực tiếp để xây dựng lại nguyên văn Tân Ước: Cảo bản |
149 |
a) Chỉ thảo |
|
b) Cảo bản da thuộc |
|
c) Những sách chép bài đọc trong các buổi hội họp Phụng vụ |
|
3. Văn liệu gián tiếp để xây dựng lại nguyên văn. Các bản dịch cổ và những câu trích dẫn Kinh Thánh của các Giáo phụ |
155 |
4. Nguyên nhân nạn tam sao thất bản của bản văn Tân Ước |
156 |
5. Các hiệu bản (recensiones) |
158 |
6. Các ấn bản Tân Ước |
161 |
7. Giá trị chính xác văn bản và tín lý của bản văn Hy-lạp Tân Ước |
163 |
Chương VI: CÁC SÁCH TÂN ƯỚC |
165 |
I. Phúc Âm và Công vụ Tông đồ |
165 |
1. Phúc Âm Chúa Giêsu theo Thánh Matthêô |
16 |
A. Tác giả, độc giả, xuất xứ và niên hiệu biên tập |
|
B. Nội dung và bố cục |
|
C. Đặc tính thần học và văn chương |
|
2. Phúc Âm Chúa Giêsu theo Thánh Marcô |
173 |
A. Tác giả, độc giả, xuất xứ và niên hiệu biên tập |
|
B. Nội dung và bố cục |
|
C. Đặc tính thần học và văn chương |
|
3. Phúc Âm Chúa Giêsu theo Thánh Luca |
178 |
A. Tác giả, độc giả, xuất xứ và niên hiệu biên tập |
|
B. Nội dung và bố cục |
|
C. Đặc tính thần học và văn chương |
|
4. Phúc Âm Chúa Giêsu theo Thánh Gioan |
183 |
A. Tác giả, độc giả, xuất xứ và niên hiệu biên tập |
|
B. Nội dung và bố cục |
|
C. Đặc tính thần học và văn chương |
|
5. Công vụ Tông dồ |
188 |
A. Tác giả, độc giả, xuất xứ và niên hiệu biên tập |
|
B. Nội dung và bố cục |
|
C. Đặc tính |
|
II. Đại cương về các thư Thánh Phaolô |
190 |
1. Các thư Thánh Phaolô trong Kinh bộ |
190 |
2. Các thư Thánh Phaolô theo thứ tự thời gian |
191 |
3. Hình thức ngoại tại các thư Thánh Phaolô |
193 |
III. Đại cương về các thư chung |
194 |
IV. Sách Khải huyền |
195 |
A. Tác giả, độc giả, xuất xứ và niên hiệu biên tập |
|
B. Nội dung và bố cục |
|
C. Đặc tính sách Khải huyền |
|
Những sách trích dịch hoặc tham khảo |
200 |
Bản đồ |
203 |
Xứ Palestina thời Chúa Giêsu |
|
Giêrusalem thời Chúa Giêsu |
|
Đền thờ Giêrusalem thời Chúa Giêsu |
|
Mục lục |
209 |