| Lời nói đầu |
5 |
| Tháng 1 |
|
| 02. T. Baxilio cả và thánh Ghegorio Nadien |
9 |
| 07. T. Raymundo Penhapho |
11 |
| 18. T. Magarita Hungggari |
15 |
| 21. T. Ane |
17 |
| 22. T. Vinhson phó tế |
21 |
| 24. T. Phanxico đờ Xan |
23 |
| 25. Thánh Phao lô trở lại |
25 |
| 26. T. Timothe và Tito |
29 |
| 28. T. Toma Aquino |
31 |
| 31. T. Gioan Bosco |
35 |
| Tháng 02 |
|
| 04. T. Catarina Rixi |
41 |
| 05. T. Agata |
43 |
| 06. T. Phaolo Miki và các bạn tử đạo |
45 |
| 10. T. Colattica |
47 |
| 14. T. Syrilo và thánh Metodio |
49 |
| 22. Lập tông tòa thánh Phê rô |
51 |
| Tháng 03 |
|
| 04. T. Caximia |
55 |
| 07. T. Pepetua và T. Phelixita |
57 |
| 08. T.Gio an Thiên Chúa |
59 |
| 19. T. Giuse bạn trăm năm Đức Maria |
63 |
| Tháng 04 |
|
| T. Vinh sơn Pherio |
69 |
| 07. T. Gioan Baotixita Lasan |
73 |
| 08. T. Tanitlao |
75 |
| 09. T. Ane |
77 |
| 25. T. Mác cô |
79 |
| 28. T. Phê rô Sanen |
83 |
| 29. T. Catarina Xiena |
89 |
| Tháng 5 |
|
| 01. T. Giuse thợ |
93 |
| 02. T. Athanaxio |
95 |
| 03. T. Philipphe và T. Giacobe |
97 |
| 06. T.Daminh Savio |
99 |
| 10. T. Antonio |
105 |
| 14. T.Matthia |
109 |
| Thánh Lê Văn Gẫm |
107 |
| Tháng 06 |
|
| 01. T. Giuttino |
115 |
| 03. T. Carolo loanga |
117 |
| 04. T. Phê rô Verona |
119 |
| 05. T. Boniphat |
121 |
| 11. T. Banaba |
123 |
| 13. T. Anton Padova |
125 |
| 24. Sinh nhật thánh Gio an tẩy Giả |
127 |
| 28. T. Irene |
131 |
| 29. T. Phê rô và thánh Phao lô |
|
| Tháng 7 |
|
| 03. T. Tô ma |
139 |
| 05. T.Anton Maria Dacaria |
141 |
| 06. T. Maria Goretti |
143 |
| 11. T. Biển Đức |
145 |
| 15. T. Bonaventura |
147 |
| 22. T. Maria Madalena |
149 |
| 23. T.Bighitta |
151 |
| 25. T.Giacobe |
153 |
| 26. Thánh Gioan Kim và T.Anna |
155 |
| 29. T.Matta |
159 |
| 31. T. Inhaxio Loiyola |
161 |
| Tháng 8 |
|
| 01. T. Anphong Maria Ligori |
165 |
| 04. T. Gioan maria Viane |
167 |
| 08. T.Đa minh |
169 |
| 10. T. Lorenxo |
177 |
| 11. T. Colara |
179 |
| 14. T. Maximiliano Maria Kôn bê |
181 |
| 17.T. Gia thịnh |
183 |
| 20. T. Benado |
185 |
| 21. T.Pio X |
187 |
| 23. T. Rosa Lima |
189 |
| 24. T. Batolomeo |
191 |
| 27. T. Monica |
193 |
| 28. Thánh Autinh |
199 |
| 29. T. Gioan tẩy giả bị trảm quyết |
201 |
| Tháng 9 |
|
| 03. T. Ghegorio cả |
205 |
| 13. T.Gioan Kim Khẩu |
207 |
| 16. T. Conelio và T. Sipriano |
209 |
| 21. T. Mattheu |
211 |
| 26. T. Cosma và T. Damiano |
213 |
| 27. T. Vinh sơn Phao lô |
215 |
| 29. Các tổng lãnh Thiên Thần |
217 |
| 30. T. Gieronimo |
219 |
| Tháng 10 |
|
| 01. T. Terexa Hài đồng Giê su |
233 |
| 02. Các Thiên thần hộ thủ |
225 |
| 04. T. Phanxico Atsxidi |
227 |
| 15. T> Terexa Giê su |
231 |
| 17. T. Inhaxio Antinokia |
233 |
| 18. T.Luca |
235 |
| 28. T. Simon và T. Giu đa |
239 |
| Tháng 11 |
|
| 01. Các thánh nam nữ |
243 |
| 02. Cầu cho các tín hữu đã qua đời |
245 |
| 03. T. Mactino |
249 |
| 04. T.Carolo Boromeo |
253 |
| 07. T. Vinh sơn Phạm Hiếu Liêm Op |
255 |
| 09. Cung hiến thánh đường Laterano |
257 |
| 10. T. Lê ô cả |
259 |
| 11. T. Mactino |
261 |
| 12. T. Giosaphat |
263 |
| 15. T.Anbeto cả |
165 |
| 17. T. Elisabet |
267 |
| 18. Cung hiến thánh đường Phê rô và Phao lô |
269 |
| 22. T. Xexilia |
271 |
| 24. Các thánh tử đạo Việt Nam |
273 |
| 30. T. Anre |
277 |
| Tháng 12 |
|
| 03. T. Phanxico Savie |
281 |
| 04. T. Gioan Đa mát |
283 |
| 06. T. Nicola |
285 |
| 07. T. Amroxio |
287 |
| 09. Cung hiến vương cung thánh đường Sài Gòn |
289 |
| 13. T. Luxia |
291 |
| 14. T. Gioan Thánh Giá |
293 |
| 21. T. Anre Trần An Dũng Lạc |
295 |
| 26. T. Tephano |
297 |
| 28. Các thánh anh hài |
301 |
| 29. T. Toma Betket |
303 |
| 31. t. Xinvette |
305 |
| Tài liệu tham khảo |
307 |
| Mục lục |
309 |