Phần mở đầu: Một số nút dây thường dùng để làm thủ công trại |
6 |
Nút vấn ngắn |
7 |
Nút vấn dài |
7 |
Ráp cây chữ thập |
8 |
Ráp cây chữ nhân |
8 |
Chạc ba |
9 |
Cột cờ |
9 |
Bện ván sàn |
10 |
Ghế đu |
11 |
Chương 1: Cột cờ |
12 |
Cột cờ đơn giản |
13 |
Cột cờ tiểu trại |
14 |
Cột cờ dã chiến |
15 |
Cột cờ di động |
16 |
Cột cờ trên không (kiểu 1) |
17 |
Cột cờ trên không (kiểu 2) |
18 |
Cột cờ trên không (kiểu 3) |
19 |
Cột cờ trên không (một tầng) |
20 |
Cột cờ trên không (hai tầng) |
21 |
Cột cờ phối hợp (kiểu 1) |
22 |
Cột cờ phối hợp (kiểu 2) |
23 |
Cột cờ phối hợp (kiểu 3) |
24 |
Cột cờ phối hợp (kiểu 4) |
25 |
Chương 2: Cổng trại |
26 |
Loại cổng dẹp của tiểu trại (kiểu 1) |
27 |
Loại cổng dẹp của tiểu trại (kiểu 2) |
27 |
Loại cổng dẹp của tiểu trại (kiểu 3) |
28 |
Loại cổng dẹp của tiểu trại (kiểu 4) |
29 |
Loại cổng dẹp của tiểu trại (kiểu 5) |
30 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 1) |
30 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 2) |
31 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 3) |
32 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 4) |
32 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 5) |
33 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 6) |
34 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 7) |
35 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 8) |
36 |
Loại cổng dẹp của toàn trại (kiểu 9) |
37 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 1) |
38 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 2) |
39 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 3) |
40 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 4) |
41 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 5) |
41 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 6) |
42 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 7) |
43 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 9) |
44 |
Loại cổng trại hình khối (kiểu 10) |
45 |
Liên hoàn các cổng trại |
46 |
Chương 3: Bàn ghế ở trại |
48 |
Bàn ăn hai người |
49 |
Bàn ăn của đội |
50 |
Bàn họp chữ A |
51 |
Bàn ăn tập thể kiểu X |
52 |
Bàn ăn tập thể kiểu chữ nhật |
53 |
Bàn họp một chiều |
54 |
Bàn ăn có mái che |
55 |
Bàn ăn sát mặt đất |
56 |
Chương 4: Ghế cá nhân |
57 |
Ghế đẩu cá nhân |
58 |
Ghế dựa sát đất |
58 |
Ghế dựa cây |
59 |
Ghế dựa dây |
60 |
Ghế bố đơn giản |
60 |
Ghế bố đung đưa có gác tay |
61 |
Ghế bố dùng hai cọc cố định |
62 |
Chương 5: Các loại giá, móc, chạn |
63 |
Hai móc treo thùng nước |
64 |
Giá treo một thùng |
65 |
Chạc để thau nước rửa |
65 |
Giá treo hai thùng nước (1 cột) |
66 |
Giá treo hai thùng nước (2 cột) |
66 |
Giá treo bốn thùng nước (1 cột) |
67 |
Chạc hai đổ nước sôi |
67 |
Chạc để thau rửa mặt |
68 |
giá treo khăn mặt |
69 |
Giá hai tầng treo |
70 |
Chạn bếp chữ thập |
70 |
Chạn bếp bậc thang |
71 |
Chạng hai tầng đứng |
72 |
chạn 3 đơn giản |
73 |
Chạn tận dụng bánh xe |
74 |
Chạn ba nhiều tầng |
75 |
Chạn chén đũa chữ A |
76 |
Đồ gác chảo |
77 |
Chạn chén song song |
78 |
Móc áo đơn giản |
79 |
Móc áo nhiều nhánh |
79 |
Móc áo cá nhân |
80 |
Móc áo tổng hợp |
80 |
Chương 6: giường ngủ |
81 |
|
|
Chương 7: Võng |
85 |
|
|
Chương 8: Hố xí ở trại |
90 |
|
|
Chương 9: linh tinh |
94 |
|
|
Chương 10: Xích đu ở trại |
99 |
|
|
Chương 11: Bếp trại |
102 |
|
|
Chương 12: Làm cầu vượt suối |
113 |