ĐIỀU KHIỂN HỢP CA |
|
MỤC LỤC |
|
Lời nói đầu |
3 |
Sách tham khảo |
5 |
PHẦN I: DẪN NHẬP |
7 |
Chương dẫn nhập |
9 |
PHẦN II: VAI TRÒ NGƯỜI CA TRƯỞNG |
15 |
Chương 1: Ca trưởng với Ban hợp ca |
17 |
I. Đại cương về hợp ca |
17 |
1. Cơ cấu phần vụ |
17 |
2. Cơ cấu xã hội |
19 |
3. Tương quan |
20 |
4. Đặc tính Ban hợp ca |
22 |
II. Vị thế ca trưởng |
24 |
1. Đầu mối và kết hợp các cơ cấu |
24 |
2. Trung tâm cơ cấu |
25 |
3. Trung tâm giữa các thành tố |
25 |
Chương 2: Phần vụ ca trưởng |
25 |
I. Các loại công việc |
27 |
1. Phần vụ chuyên môn |
27 |
2. Phần vụ quản trị tổng quát |
27 |
II. Đặc tính của phần vụ |
30 |
1. Đặc tính hội nhập |
31 |
2. Đặc tính huấn luyện |
31 |
3. Đặc tính khích động |
31 |
PHẦN III: KỸ THUẬT TẬP HÁT VÀ HUẤN LUYỆN BAN HỢP CA |
33 |
Chương I: Kỹ thuật tập hát |
33 |
I. Ca trưởng biết "dựng" một bản hợp ca theo các tiến trình |
35 |
1. Tập hát đúng |
35 |
2. Hát rõ lời |
35 |
3. Hát sống động |
35 |
4. Hát diễn tả tâm tình |
35 |
II. Những điều cần lưu ý ca trưởng |
36 |
Chương 2 : Kỹ thuật luyện giọng |
39 |
I. Bộ phận phát âm 39 |
39 |
1. Bộ phận bơm hơi |
39 |
2. Bộ phận phát âm |
39 |
3. Bộ phận đội âm |
39 |
4. Bộ phận phát thanh |
39 |
II. Các hoạt động của bộ phân phát âm |
40 |
1. Lấy hơi |
40 |
2. Nén hơi |
41 |
3. Phát âm |
42 |
4. Dưỡng âm |
44 |
5. Tắt âm |
44 |
III. Đọc lời ca |
45 |
1. Nguyên nhân đọc lời ca không rõ |
45 |
2. Đọc lời ca rõ ràng |
46 |
IV. Thực tập phát âm |
48 |
1. Phát âm cá nhân hay từng bè |
48 |
2. Phát âm tập thể - cả bốn bè |
50 |
PHẦN IV: KỸ THUẬT ĐÁNH NHỊP VÀ NGHỆ THUẬT ĐIỀU KHIỂN HỢP CA |
57 |
Chương 1: Quan điểm về "nghệ thuật" điều khiển và Nhạc hợp ca Việt Nam |
59 |
Chương 2: Những vấn đề liên quan đến kỹ thuật đánh nhịp và điều khiển hợp ca |
62 |
I. Những điểm cần lưu ý |
62 |
1. Thế đứng |
62 |
2. Nét mặt |
63 |
3. Miệng |
63 |
4. Vai |
63 |
5. Vai |
64 |
6. Tay |
64 |
7. Đũa nhịp |
65 |
8. Giá nhạc |
65 |
9. Bục ca trưởng |
66 |
10. Y phục |
66 |
11. Chào tính giả |
66 |
II. Những điều cần biết khi thực tập kỹ thuật đánh nhịp |
67 |
1. Mấy điểm cần lưu ý trên các biểu đồ |
67 |
2. Biểu đồ căn bản của các loại nhịp: 2/4, 3/4, 4/4, 6/8 |
68 |
3. Mấy trường hợp đặc biệt trong các loại nhịp /3, 3/4, 4/4, 6/8 |
81 |
4. Các vẻ nhạc |
83 |
5. Các khoá dùng để viết nhạc hợp ca |
83 |
6. Lợi ích và tầm quan trọng của việc sử dụng đàn và cách đệm đàn cho Ban hợp ca |
84 |
7. Cách nhận biết một bản hợp ca dị giọng và đồng giọng |
85 |
8. Cách sắp xếp Ban hợp ca đồng giọng |
87 |
Chương 3: Khởi tấu và kết bài |
89 |
I. Khởi tấu |
89 |
1. Trước khi khởi tấu |
89 |
2. Kỹ thuật khởi tấu |
90 |
3. Biểu đồ các trường hợp khởi tấu |
93 |
II. Kết bài |
99 |
Chương 4: Thực tập kỹ thuật đánh nhịp |
102 |
I. Bài thực tập số 1 |
105 |
1. Lấy giọng cho Ban hợp ca |
107 |
2. Bắt giọng cho ban hợp ca |
107 |
3. Khởi tấu |
107 |
4. Nhịp 3/4 |
108 |
5. Chuyển chân tự nhiên |
111 |
6. Gọi bè trên trái vào |
111 |
7. Kiểu đánh nhịp 3/4 biến thể |
111 |
8. Kết bài |
112 |
II. Bài thực tập số 2 |
113 |
1. Khởi tấu |
115 |
2. Nhịp 2/4 |
116 |
3. Thêm dần sức mạnh |
118 |
4. Lấy hơi ở trong bài |
118 |
5. Kiểu phách hoạ dấu chấm lưu |
118 |
6. Kết bài |
119 |
III. Bài thực tập số 3 |
121 |
1. Nhịp 6/8 diễn tả |
123 |
2. Khởi tấu |
126 |
3. Lấy hơi trộm |
126 |
4. Thay đổi cường độ |
127 |
5. Kiểu Rallentando |
127 |
6. Kết bài |
127 |
IV. Bài thực tập số 4 |
129 |
1. Khởi tấu |
131 |
2. Nhịp 2/4 phân phách |
132 |
3. Thay đổi nhạc sắc p - mf - Cresc - ff. |
134 |
4. Kết bài |
135 |
V. Bài thực tập số 5 |
137 |
1. Khởi tấu |
141 |
2. Kiểu Marcato vòng cung lõm |
141 |
3. Nhịp 2/4 phân phách |
143 |
4. Kiểu Stacato nhấn xuống |
143 |
5. Tay trái giữ ngân dài |
145 |
6. Thay đổi cường độ p - f - p. |
146 |
7. Tạo được cái đỉnh cho nét phác hoạ |
147 |
8. Kết bài |
150 |
VI. Bài thực tập số 6 |
151 |
1. Nhịp 6/8 chậm |
153 |
2. Khởi tấu |
154 |
3. Nét phác hoạ báo hiệu lấy hơi trộm |
155 |
4. Hai tay phác hoạ khác nhau |
155 |
5. Kiểu Crescendo nhịp 6/8 |
155 |
6. Kiểu đánh Rallentando |
156 |
. Kết bài |
157 |
VII. Bài thực tập số 7 |
158 |
1. Khởi tấu |
161 |
2. Kiểu đánh đỏ phách ngang tay - úp tay |
161 |
3. Chuyển chân xoau người nhanh |
162 |
4. Hai tay phác hoạ cùng chiều |
163 |
5. Kiểu đánh Stacato theo nhạc điệu |
163 |
6. Một bè ngân dài bè dưới phụ hoạ |
164 |
7. Lấy hơi trộm |
164 |
8. Kết bài |
164 |
VIII. Bài thực tập số 8 |
165 |
1. Nhịp 3/4 diễn tả |
167 |
2. Khởi tấu |
168 |
3. Nhịp 3/4 biến thể xoáy tay phải |
168 |
4. Xoay người sang phải |
170 |
5. Kiểu xoáy tay cho hai bè dưới |
170 |
6. Sử dụng kiểu đánh nhịp 3/4 biến thể |
171 |
7. Kiểu đánh Sforzando |
171 |
8. Kết bài |
174 |
IX. Bài thực hành số 9 |
176 |
1. Khởi tấu |
179 |
2. Kiểu Marcato hai tay cùng chiều |
180 |
3. Kiểu đánh Crescendo đặc biệt : ngược phách |
181 |
4. Đổi nhịp 2/4, 3/4 |
182 |
5 Kiểu đánh Marcato đôi xuống - lên |
182 |
6. Điểm bè xoáy tay |
183 |
7. Kiểu nhịp 3/4 với cường độ rất mạnh: ff |
183 |
8. Kiểu Rubato có dấu nhấn |
184 |
9. Kiểu Marcato chậm |
185 |
10. Kết bài |
186 |
X. Bài thực hành số 10 |
188 |
1. Khởi tấu |
191 |
2. Bớt dần sức mạnh |
192 |
3. Thay đổi nhịp trường theo nhạc sắc |
192 |
4. Kiểu Marcato với nhạc sắc f |
193 |
5. Kiểu đánh nhịp 3/4 biến thể |
194 |
6. Ngôn ngữ riêng của ca trưởng |
196 |
7. Kết bài |
198 |
XI. Bài thực hành số 11 |
201 |
1. Khởi tấu |
201 |
2. Đổi nhịp 2/4, 3/4 |
201 |
3. Hai tay phách hoạ khác nhau |
201 |
4. Kiểu Staccato cùng chiều |
203 |
5. Điểm bè Basso |
204 |
6. Kết bài |
204 |
XII. Bài thực tập số 12 |
205 |
1. Kiểu nhịp 4/4 thường |
209 |
2. Kiểu nhịp 4/4 diễn tả |
210 |
3. Kiểu nhịp 4/4 phân phách |
211 |
4. Khởi tấu |
212 |
5. Kiểu nhịp 4/4 phân phách: móc kép |
212 |
6. Kiểu đảo phách của nhịp 4/4 |
213 |
7. Tiết tấu khoáng đạt |
213 |
8.Kiểu 3/4 phân phách: dấu móc kép |
214 |
9. Kết bài |
215 |
XIII. Bài thực hành số 13 |
216 |
1. Khởi tấu |
219 |
2. Tiết tấu khoáng đạt : 2/4, 3/4 |
219 |
3. Thay đổi cường độ: p - f |
219 |
4. Kiểu Stacato với bốn nét xuống - lên |
220 |
5. Nét huy hoàng của câu kết bài |
221 |
6. Kết bài |
223 |
XIV. Bài thực tập số 14 |
229 |
1. Khởi tấu |
229 |
2. Ngôn ngữ riêng của ca trưởng |
230 |
3. Kiểu đánh xoáy tay tới |
230 |
4. Tư thế bất thường của hai tay |
232 |
5. Kết bài |
237 |
MỤC LỤC |
239 |