Lời giới thiệu |
3 |
Phần thứ nhất: Sở hữu trí tuệ và hệ thống bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|
Chương 1. Sở hữu trí tuệ |
5 |
I. Khái quát sở hữu trí tuệ |
5 |
II. Hệ thống khái niệm về sở hữu trí tuệ |
7 |
III. Các điều ước quốc tế về sở hữu trí tuệ |
23 |
1. Công ước Paris bảo hộ sở hữu công nghiệp |
24 |
2. Thỏa ước và hiệp định thư Madrit về đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hóa |
26 |
3. Hiệp định Trips |
27 |
4. Các hiệp định trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
29 |
5. Các hiệp định trong lĩnh vực bản quyền và quyền kế cận |
31 |
IV. Tiến trình hình thành, phát triển, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên thế giới |
34 |
V. Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam |
72 |
1. Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam quá trình hình thành và phát triển |
72 |
2. Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế |
75 |
3. Tiến trình phát triển pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam |
77 |
4. Ý thức hiện pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam |
87 |
Chương 2.Quyền sở hữu trí tuệ được quy định trong một số trường phái luật học chủ yếu trên thế giới |
98 |
I. Các quan điểm về quyền tác giả |
99 |
II. Các quan điểm về sáng chế |
107 |
III. Các quan điểm về kiểu dáng công nghiệp |
114 |
IV. Một số lĩnh vực về sở hữu trí tuệ cần được bảo hộ |
117 |
1. Phần mềm máy tính |
117 |
2. Tên địa chỉ trê mạng Internet |
117 |
3. Về công nghệ sinh học |
121 |
4. Về nhãn hiệu hàng hóa |
|
Phần thứ hai: Quyền sở hữu công nghiệp |
124 |
Chương 1. Bí mật kinh doanh |
124 |
I. Khái niệm bí mật kinh doanh |
124 |
1. Bí mật kinh doanh và thuật ngữ liên quan |
129 |
2. Những đối tượng không được bảo hộ là bí mật kinh doanh |
132 |
II. Nội dung bảo hộ bí mật kinh doanh |
132 |
1. Trước khi luật sở hữu trí tuệ Việt Nam năm 2005 được ban hành |
133 |
2. phương thức bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với bí mật kinh doanh |
134 |
3. Luật sở hữu trí tuệ được ban hành năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009, năm 2019) |
136 |
Chương 2. Chỉ dẫn địa lý |
136 |
I. Bảo hộ chỉ dẫn địa lý |
136 |
1. trước khi luật sở hữu trí tuệ chưa được ban hành |
138 |
2. chỉ dẫn địa lý được quy định trong luật sở hữu trí tuệ |
141 |
II. Nội dung và thời hạn bảo hộ chỉ dẫn địa lý |
148 |
1. Quyền của ngừoi sử dụng chỉ dẫ địa lý |
148 |
2. Thời hạn bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ dẫn địa lý |
152 |
Chương 3. Tên thương mại |
154 |
I. Tên thương mại và các yếu tố tê thương mại |
154 |
1. Tên thương mại |
154 |
2. Các yếu tố của tên thương mại |
156 |
II. Chủ sở hữu tên thương mại |
157 |
III. Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại |
163 |
IV. Phương thức bảo vệ tên thương mại |
165 |
Chương 4. Bảo hộ quyền chống cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp |
168 |
I. Một số vấn đề cạnh tranh không lành mạnh |
168 |
II. Bảo hộ quyền chống cạnh tranh không lành mạnh |
178 |
III. Xử lý hành vi cạnh tranh không lành mạnh |
185 |
Chương 5. Thiết kế bố trí |
197 |
I. Mạch tích hợp bán dẫn và cơ sở bảo hộ thiết kế bố trí |
197 |
II. Đối tượng được bảo hộ |
205 |
III. Xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với thiết kế bố trí |
207 |
IV. Thời hạn bảo hộ thiết kế bố trí |
209 |
Chương VI. 6. Bảo hộ giống cây trồng |
218 |
I. Giống cây trồng và bảo hộ giống cây trồng |
218 |
II. Điều kiện bảo hộ giống cây trồng |
226 |
III. Xác lập quyền đối với giống cây trồng |
235 |
1. Đăng ký giống cây trồng |
235 |
2. Nghĩa vụ của chủ bằng bảo hộ giống cây trồng |
238 |
IV. Quyền và nghĩa vụ của sở hữu bằng bảo hộ giống cây trồng mới |
239 |
1. Tác giả giống cây trồng |
239 |
2. Quyền và nghĩa vụ cảu sở hữu bằng bảo hộ gống cây trồng mới |
240 |
3. Hạn chế quyền của chủ sở hữu bằng bảo hộ giống cây trồng |
242 |
4. Hiệu lực của bằng bảo hộ giống cây trồng |
243 |
Chương 7. Sáng chế |
265 |
I. Sáng chế và điều kiện bảo hộ sáng chế |
265 |
II. Nguyên tắc đầu tiên và nguyên tắc ưu tiên đăng ký sáng |
273 |
1. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên |
273 |
2. Nguyên tắc ưu tiên |
274 |
3. Xử lý đơn quốc tế về sáng chế |
277 |
4. Cơ quan tra cứu quốc tế và cơ quan xét nghiệm sơ bộ quốc tế. |
278 |
5. Đơn quốc tế có chỉ định Việt Nam |
278 |
6. Đơn quốc tế có chọn Việt Nam |
279 |
7. yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
280 |
8. Xử lý đơn quốc tế trong giai đoạn quốc gia |
280 |
9. Phí, lệ phí đăng kí quốc tế |
281 |
III. Bằng bảo hộ sáng chế và hiệu lực của văn bằng |
282 |
1. Bằng bảo hộ sáng chế |
282 |
2. Hiệu lực và chấm dứt hiệu lực của bằng bảo hộ |
283 |
3. Sổ dăng kí quốc gia về sở hữu công nghiệp |
284 |
4. Sử dụng sáng chế nhân danh nhà nước |
285 |
IV.Sáng chế mật |
287 |
1. Nội dung của sáng chế mật |
288 |
2. Nguyên tắcbảo mật sáng chế mất |
288 |
Chương 8. Kiểu dáng công nghiệp |
291 |
I. Điều kiện bảo hộ kiểu dáng công nghiệp |
291 |
1. điều kiện bảo hộ |
291 |
2. Dối tượng không được bảo hộ là kiểu dáng công nghiệp |
294 |
II. Tính mới, tính sáng tạo và khả năng áp dụng kiểu dáng công nghiệp |
295 |
1. Tính mới cảu kiểu dáng công nghiệp |
295 |
2. Tính sáng tạo của kiểu dáng công nghiệp |
296 |
3. Khả năng áp dụng công nghiệp |
297 |
Chương 9. Xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý |
306 |
I. Đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thitết kế bố trí |
306 |
1. Tác giả đăng kí sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí |
306 |
2. Tổ chức, cá nhân đăng kí sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí |
307 |
3. Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân, đắng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí |
308 |
II. Đăng ký nhãn hiệu |
311 |
1. Nhãn hiệu tập thể |
312 |
2. Sở hữu và sử dụng nhãn hiệu tập t hể |
314 |
3. Thời hạn bảo hộ |
315 |
4. Nhãn hiệu chứng nhận |
315 |
Phần thứ ba. Quyền tác giả và quyền liên quan |
|
Chương 1. Quyền tác giả |
318 |
I. Khái quát về quyền tác giả các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học |
318 |
1. Khái niệm quyền tác giả |
318 |
2. Quan hệ pháp luật về quyền tác giả |
319 |
3. Trí tuệ nhân tạo và quyền tác giả |
326 |
4. Trí tuệ nhân tạo và bản quyền tác giả |
327 |
II. Tác giả, chủ sở hữu tác phẩm |
332 |
1. Khái niệm tác giả, chủ sở hữu tác phẩm |
332 |
2. Tác giả |
334 |
3. Chủ sở hữu quyền tác giả, quyền liên quan |
343 |
III. Tác phẩm |
353 |
IV. Quyền của tác giả, quyền của chủ sở hữu tác phẩm |
362 |
1. Quyền tác giả |
362 |
2. Nội dung, giới hạn quyền, thời hạn bảo hộ quyền tác gải, quyền liên quan |
374 |
3. Nội dung quyền tác giả đối với tác phẩm sân khấu |
377 |
4. Những trường hợp không phải xin phép, không phải trả thù lao |
379 |
5. Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao |
380 |
6. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả |
381 |
7. Hành vi xâm phạm quyền tác giả |
382 |
V. Nội dung, giới hạn quyền, thời hạn bảo hộ quyền liên quan |
384 |
1. Quyền của ngừơi biểu diễn |
384 |
2. Quyền của nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình |
385 |
3. Quyền của tổ chức phát sóng |
385 |
4. Các trường hợp sử dụng quyền liên quan không phải xin phép, không phải trr tiền nhuận bút, thù lao |
386 |
5. Thời hạn bảo hộ quyền liên quan |
387 |
6. hành vi xâm phạm các quyền liên quan |
388 |
VI. Chủ sở hữu quyền tác giả, quyền liên quan |
389 |
1. Chủ sở hữu quyền tác gải |
389 |
2. chủ sở hữu quyền liên quan |
402 |
3. Quyền tài sản của tác gải |
403 |
4. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh |
704 |
VII. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác |
409 |
VIII. Quyền hưởng nhuận bút của tác gải |
422 |
1. Quyền của tác giả không đồng thừoi là chủ sở hữu quyền tác giả |
430 |
2. Quyền cảu chủ sở hữu tácc phẩm không đồng thời là tác giả |
431 |
3. Các quyền của đồng tác giả |
432 |
Phần thứ tư : Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
|
Chương I. Khái niệm chung về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
436 |
I. Khái niệm bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
436 |
1. Khái niệm |
436 |
II. Những hành vi xâm phạm quyền tác giả và quyền liên quan |
440 |
1. Hành vi xâm phạm quyền tác giả |
440 |
2. Hành vi xam phạm các quyền liên quan |
442 |
III. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
443 |
1. Hành vi xâm phạm quyền đối với sáng chế |
443 |
2. hành vi xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh |
445 |
3. Hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, ten thương mại và chỉ đãn địa lý |
446 |
4. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh |
448 |
5. Quyền tạm thời đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí |
450 |
Chương 2. Các biện pháp xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
452 |
I. Biện pháp dân sự |
452 |
1. Khái niệm phương thức dân sự bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
454 |
2. Quyền và nghĩa vụ chứng minh của đương sự |
455 |
3. Nguyên tắc xác định thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ] |
456 |
4. Căn cứ xác định mức bồi thường thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
457 |
5. Quyền yêu cầu tòa án áp dụng biện pháp khẩn cáp tạm thừoi |
460 |
6. Xác định thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
462 |
7. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của ngừoi tiêu dùng |
467 |
II. Xử lý xâm phạm quyền sở hứu trí tuệ bằng biện pháp hành chính |
467 |
1. Biện pháp hành chính bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
469 |
2. hành vi vi phạm quy định về quản lý hoạt động sở hữu công nghiệp |
482 |
III. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hình sự |
482 |
1. Đối với hành vi xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan |
484 |
2. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
485 |
3. Đối với pháp nhân thương mại phạm tội |
|
Pần thứ năm: Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ |
487 |
Chương I. Chuyển gio quyền tác giả, quyền liên quan |
487 |
I. Chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan |
487 |
1. Khái niệm chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan |
489 |
2. Những quyền không thể chuyển nhượng |
491 |
3. Nội dung hợp đồng chuyển nhường quyền tác gải, quyền liên quan (Điều 46 luật SHTT) |
492 |
II. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan |
492 |
1. Khái niệm hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan |
494 |
2. Các quyền không được chuyển giao |
495 |
3. Nội dung hợp đồng sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan (Điều 48 luật SHTT) |
497 |
Chương 2. Chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
497 |
I. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp |
497 |
1. Khái niệm chuiyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp |
497 |
2. Các điều kiện hạn chế việc chuyển nhường quyền sở hữu công nghiệp |
498 |
3. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp |
499 |
II. Chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công ghiệp |
500 |
1. Khái niệm chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
500 |
2. Hạn chế việc chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
501 |
3. Các dạng hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (điều 143) |
503 |
4. Nội dung hợp đồng dử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (điều 144) |
503 |
III. Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng đối với sáng chế |
505 |
1. Căn cứ bắt buộc chuyển giao |
505 |
2. Thẩm quyền và thủ tục chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
509 |
IV. Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
510 |
1. Hiệu lực của hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
510 |
2. Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
510 |
Chương 3. Chuyển giao quyền đối với giống cây trồng |
512 |
I. Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng |
512 |
1. Khái niệm và hình thức hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng (Điều 192) |
512 |
2. Quyền của các bên trong hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng |
513 |
II. Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng |
513 |
1. hợp đồng chuyển nhượng giống cây trồng |
513 |
2. hình thức hợp đồng chuyển nhượng giống cây trồng |
514 |
3. Căn cứ và điều kiện bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng (Điều 195) |
514 |
4. Thẩm quyền và thủ tục chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo quyết định bắt buộc (Điều 196) |
517 |
5. Quyền của chủ bằng bảo hộ trong trường hợp bị bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng (Điều 197) |
519 |
Phần thứ sáu: Thừa kế quyền sở hữu trí tuệ |
|
I. Khái niệm chung về thừa kế quyền tác giả |
520 |
II. Di sản thừa kế quyền tác giả |
522 |
III. Những tình huống thừa kế quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp |
545 |
1. Tình huống thừa kế quyền tác giả các tác phẩm văn học, nghệ thuạt, khoa học |
545 |
2. Thừa kế quyền tài sản đối với các đối tượng quyền sở hữu công nghiệp |
547 |
Danh mục tài liệu tham khảo |
547 |