Quyền Sở Hữu Trí Tuệ
Phụ đề: Bảo vệ và chuyển giao
Tác giả: Phùng Trung Tập
Ký hiệu tác giả: PH-T
DDC: 346.048 - Tài sản tinh thần (Bản quyền tác giả, giấy phép, nhãn hiệu)
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0000132
Nhà xuất bản: Công An Nhân Dân
Năm xuất bản: 2021
Khổ sách: 21
Số trang: 571
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Lời giới thiệu 3
Phần thứ nhất: Sở hữu trí tuệ và hệ thống bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ  
Chương 1. Sở hữu trí tuệ 5
I. Khái quát sở hữu trí tuệ 5
II. Hệ thống khái niệm về sở hữu trí tuệ 7
III. Các điều ước quốc tế về sở hữu trí tuệ 23
1. Công ước Paris bảo hộ sở hữu công nghiệp 24
2. Thỏa ước và hiệp định thư Madrit về đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hóa 26
3. Hiệp định Trips 27
4. Các hiệp định trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp 29
5. Các hiệp định trong lĩnh vực bản quyền và quyền kế cận 31
IV. Tiến trình hình thành, phát triển, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên thế giới 34
V. Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam 72
1. Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam quá trình hình thành và phát triển 72
2. Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam  trong hội nhập kinh tế quốc tế 75
3. Tiến trình phát triển pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam 77
4. Ý thức hiện pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam 87
Chương 2.Quyền sở hữu trí tuệ được quy định trong một số trường phái luật học chủ yếu trên thế giới 98
I. Các quan điểm về quyền tác giả 99
II. Các quan điểm về sáng chế 107
III. Các quan điểm về kiểu dáng công nghiệp 114
IV. Một số lĩnh vực về sở hữu trí tuệ cần được bảo hộ 117
1. Phần mềm máy tính 117
2. Tên địa chỉ trê mạng Internet 117
3. Về công nghệ sinh học 121
4. Về nhãn hiệu hàng hóa  
Phần thứ hai: Quyền sở hữu công nghiệp 124
Chương 1. Bí mật kinh doanh 124
I. Khái niệm bí mật kinh doanh 124
1. Bí mật kinh doanh và thuật ngữ liên quan 129
2. Những đối tượng không được bảo hộ là bí mật kinh doanh 132
II. Nội dung bảo hộ bí mật kinh doanh 132
1. Trước khi luật sở hữu trí tuệ Việt Nam năm 2005 được ban hành 133
2. phương thức bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với bí mật kinh doanh 134
3. Luật sở hữu trí tuệ được ban hành năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009, năm 2019) 136
Chương 2. Chỉ dẫn địa lý 136
I. Bảo hộ chỉ dẫn địa lý 136
1. trước khi luật sở hữu trí tuệ chưa được ban hành 138
2. chỉ dẫn địa lý được quy định trong luật sở hữu trí tuệ 141
II. Nội dung và thời hạn bảo hộ chỉ dẫn địa lý 148
1. Quyền của ngừoi sử dụng chỉ dẫ địa lý 148
2. Thời hạn bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ dẫn địa lý 152
Chương 3. Tên thương mại 154
I. Tên thương mại và các yếu tố tê thương mại 154
1. Tên thương mại 154
2. Các yếu tố của tên thương mại 156
II. Chủ sở hữu tên thương mại 157
III. Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại 163
IV. Phương thức bảo vệ tên thương mại 165
Chương 4. Bảo hộ quyền chống cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp 168
I. Một số vấn đề cạnh tranh không lành mạnh 168
II. Bảo hộ quyền chống cạnh tranh không lành mạnh 178
III. Xử lý hành vi cạnh tranh không lành mạnh 185
Chương 5. Thiết kế bố trí 197
I. Mạch tích hợp bán dẫn và cơ sở bảo hộ thiết kế bố trí 197
 II. Đối tượng được bảo hộ 205
III. Xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với thiết kế bố trí 207
IV. Thời hạn bảo hộ thiết kế bố trí 209
Chương VI. 6. Bảo hộ giống cây trồng 218
I. Giống cây trồng và bảo hộ giống cây trồng 218
II. Điều kiện bảo hộ giống cây trồng 226
III. Xác lập quyền đối với giống cây trồng 235
1. Đăng ký giống cây trồng 235
2. Nghĩa vụ của chủ bằng bảo hộ giống cây trồng 238
IV. Quyền và nghĩa vụ của sở hữu bằng bảo hộ giống cây trồng  mới 239
1. Tác giả giống cây trồng 239
2. Quyền và nghĩa vụ cảu sở hữu bằng bảo hộ gống cây trồng mới 240
3. Hạn chế quyền của chủ sở hữu bằng bảo hộ giống cây trồng 242
4. Hiệu lực của bằng bảo hộ giống cây trồng 243
Chương 7. Sáng chế 265
I. Sáng chế và điều kiện bảo hộ sáng chế 265
II. Nguyên tắc đầu tiên và nguyên tắc ưu tiên đăng ký sáng  273
1. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên 273
2. Nguyên tắc ưu tiên 274
3. Xử lý đơn quốc tế về sáng chế 277
4. Cơ quan tra cứu quốc tế và cơ quan xét nghiệm sơ bộ quốc tế. 278
5. Đơn quốc tế có chỉ định Việt Nam 278
6. Đơn quốc tế có chọn Việt Nam 279
7. yêu cầu hưởng quyền ưu tiên 280
8. Xử lý đơn quốc tế trong giai đoạn quốc gia 280
9. Phí, lệ phí đăng kí quốc tế 281
III. Bằng bảo hộ sáng chế và hiệu lực của văn bằng 282
1. Bằng bảo hộ sáng chế 282
2. Hiệu lực và chấm dứt hiệu lực của bằng bảo hộ 283
3. Sổ dăng kí quốc gia về sở hữu công nghiệp 284
4. Sử dụng sáng chế nhân danh nhà nước 285
IV.Sáng chế mật 287
1. Nội dung của sáng chế mật 288
2. Nguyên tắcbảo mật sáng chế mất 288
Chương 8. Kiểu dáng công nghiệp 291
I. Điều kiện bảo hộ kiểu dáng công nghiệp 291
1. điều kiện bảo hộ 291
2. Dối tượng không được bảo hộ là kiểu dáng công nghiệp 294
II. Tính mới, tính sáng tạo và khả năng áp dụng kiểu dáng công nghiệp 295
1. Tính mới cảu kiểu dáng công nghiệp 295
2. Tính sáng tạo của kiểu dáng công nghiệp 296
3. Khả năng áp dụng công nghiệp 297
Chương 9. Xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý 306
I. Đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thitết kế bố trí 306
1. Tác giả đăng kí sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí 306
2. Tổ chức, cá nhân đăng kí sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí 307
3. Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân, đắng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí 308
II. Đăng ký nhãn hiệu 311
1. Nhãn hiệu tập thể 312
2. Sở hữu và sử dụng nhãn hiệu tập t hể 314
3. Thời hạn bảo hộ 315
4. Nhãn hiệu chứng nhận 315
Phần thứ ba. Quyền tác giả và quyền liên quan  
Chương 1. Quyền tác giả 318
I. Khái quát về quyền tác giả các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học 318
1. Khái niệm quyền tác giả 318
2. Quan hệ pháp luật về quyền tác giả 319
3. Trí tuệ nhân tạo và quyền tác giả 326
4. Trí tuệ nhân tạo và bản quyền tác giả 327
II. Tác giả, chủ sở hữu tác phẩm 332
1. Khái niệm tác giả, chủ sở hữu tác phẩm 332
2. Tác giả 334
3. Chủ sở hữu quyền tác giả, quyền liên quan 343
III. Tác phẩm 353
IV. Quyền của tác giả, quyền của chủ sở hữu tác phẩm  362
1. Quyền tác giả 362
2. Nội dung, giới hạn quyền, thời hạn bảo hộ quyền tác gải, quyền liên quan 374
3. Nội dung quyền tác giả đối với tác phẩm sân khấu 377
4. Những trường hợp không phải xin phép, không phải trả thù lao 379
5. Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao 380
6. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả 381
7. Hành vi xâm phạm quyền tác giả 382
V. Nội dung, giới hạn quyền, thời hạn bảo hộ quyền liên quan 384
1. Quyền của ngừơi biểu diễn 384
2. Quyền của nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình 385
3. Quyền của tổ chức phát sóng 385
4. Các trường hợp sử dụng quyền liên quan không phải xin phép, không phải trr tiền nhuận bút, thù lao 386
5. Thời hạn bảo hộ quyền liên quan 387
6. hành vi xâm phạm các quyền liên quan 388
VI. Chủ sở hữu quyền tác giả, quyền liên quan 389
1. Chủ sở hữu quyền tác gải 389
2. chủ sở hữu quyền liên quan 402
3. Quyền tài sản của tác gải 403
4. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh 704
VII. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác 409
VIII. Quyền hưởng nhuận bút của tác gải 422
1. Quyền của tác giả không đồng thừoi là chủ sở hữu quyền tác giả 430
2. Quyền cảu chủ sở hữu tácc phẩm không đồng thời là tác giả 431
3. Các quyền của đồng tác giả 432
Phần thứ tư : Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ  
Chương I. Khái niệm chung về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ 436
I. Khái niệm bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ 436
1. Khái niệm 436
II. Những hành vi xâm phạm quyền tác giả và quyền liên quan 440
1. Hành vi xâm phạm quyền tác giả 440
2. Hành vi xam phạm các quyền liên quan 442
III. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp 443
1. Hành vi xâm phạm quyền đối với sáng chế 443
2. hành vi xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh 445
3. Hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, ten thương mại và chỉ đãn địa lý 446
4. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh 448
5. Quyền tạm thời đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí 450
Chương 2. Các biện pháp xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ 452
I. Biện pháp dân sự 452
1. Khái niệm phương thức dân sự bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ 454
2. Quyền và nghĩa vụ chứng minh của đương sự 455
3. Nguyên tắc xác định thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ] 456
4. Căn cứ xác định mức bồi thường thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ 457
5. Quyền yêu cầu tòa án áp dụng biện pháp khẩn cáp tạm thừoi 460
6. Xác định thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ 462
7. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của ngừoi tiêu dùng 467
II. Xử lý xâm phạm quyền sở hứu trí tuệ bằng biện pháp hành chính 467
1. Biện pháp hành chính bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ 469
2. hành vi vi phạm quy định về quản lý hoạt động sở hữu công nghiệp 482
III. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hình sự 482
1. Đối với hành vi xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan 484
2. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp 485
3. Đối với pháp nhân thương mại phạm tội  
Pần thứ năm: Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ 487
Chương I. Chuyển gio quyền tác giả, quyền liên quan 487
I. Chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan 487
1. Khái niệm chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan 489
2. Những quyền không thể chuyển nhượng 491
3. Nội dung hợp đồng chuyển nhường quyền tác gải, quyền liên quan (Điều 46 luật SHTT) 492
II. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan 492
1. Khái niệm hợp đồng chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan 494
2. Các quyền không được chuyển giao 495
3. Nội dung hợp đồng sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan (Điều 48 luật SHTT) 497
Chương 2. Chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp 497
I. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp 497
1. Khái niệm chuiyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp 497
2. Các điều kiện hạn chế việc chuyển nhường quyền sở hữu công nghiệp 498
3. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp 499
II. Chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công ghiệp 500
1. Khái niệm chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp 500
2. Hạn chế việc chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp 501
3. Các dạng hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (điều 143) 503
4. Nội dung hợp đồng dử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (điều 144) 503
III. Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng đối với sáng chế 505
1. Căn cứ bắt buộc chuyển giao 505
2. Thẩm quyền và thủ tục chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc 509
IV. Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp 510
1. Hiệu lực của hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp 510
2. Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp 510
Chương 3. Chuyển giao quyền đối với giống cây trồng 512
I. Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng 512
1. Khái niệm và hình thức hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng (Điều 192) 512
2. Quyền của các bên trong hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng 513
II. Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng 513
1. hợp đồng chuyển nhượng giống cây trồng 513
2. hình thức hợp đồng chuyển nhượng giống cây trồng 514
3. Căn cứ và điều kiện bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng (Điều 195) 514
4. Thẩm quyền và thủ tục chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo quyết định bắt buộc (Điều 196) 517
5. Quyền của chủ bằng bảo hộ trong trường hợp bị bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng (Điều 197) 519
Phần thứ sáu: Thừa kế quyền sở hữu trí tuệ  
I. Khái niệm chung về thừa kế quyền tác giả 520
II. Di sản thừa kế quyền tác giả 522
III. Những tình huống thừa kế quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp 545
1. Tình huống thừa kế quyền tác giả các tác phẩm văn học, nghệ thuạt, khoa học 545
2. Thừa kế quyền tài sản đối với các đối tượng quyền sở hữu công nghiệp 547
Danh mục tài liệu tham khảo 547