Chủ Nghĩa Cộng Sản Khoa Học Từ Điển
Tác giả: Nhiều Tác Giả
Ký hiệu tác giả: NHI
DDC: 335 - Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên hệ
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0011922
Nhà xuất bản: Sự Thật
Năm xuất bản: 1986
Khổ sách: 21
Số trang: 438
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
MỤC LỤC VẤN ĐỀ  
Bá quyền lãnh đạo của giai cấp vô sản 3
Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa 5
Bạo lực 8
Bình đẳng 10
Bóc lột 12
Cá nhân dưới chủ nghĩa xã hội 15
Cách mạng dân chủ nhân dân 17
Cách mạng giải phóng dân tộc 19
Cách mạng khoa học-kỹ thuật 21
Cách mạng không ngừng 24
Cách mạng tư sản 26
Cách mạng văn hóa 29
Cách mạng xã hội chủ nghĩa 30
Cải cách xã hội 34
Cải lương [Chủ nghĩa] 35
«Chất lượng sống» [Quan niệm] 37
Chiến lược và sách lược chính tri 38
Chính sách kinh tế mới 42
Chính sách xã hội 44
Chống cộng [Chủ nghĩa] 47
Chuyên chính tư sản 50
Chuyên chính vô sản 52
Con đường phát triển không tư bản chủ nghĩa 55
Công đoàn và phong trào công đoàn 58
Công nghiệp hóa 61
Công nhân 63
Công trình nghiên cứu kinh nghiệm - xã hội 66
Công xã 68
Công xã Pa-ri 71
Cộng đồng xã hội chủ nghĩa thế giới 73
Cộng sản [Chủ nghĩa] 76
Cộng sản bình quân [Chủ nghĩa] 78
Cộng sản khoa học [Chủ nghĩa] 79
Cơ cấu giai cấp của xã hội tư sản 83
Cơ cấu xã hội của xã hội xã hội chủ nghĩa 86
Cơ hội [Chủ nghĩa] 88
Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa cộng sản 90
Cùng tồn tại hòa bình giữa các nước có chế độ xã hội khác nhau 91
Dân chủ cách mạng 95
Dân chủ nhân dân 96
Dân chủ tư sản 98
Dân chủ-xã hội [Phái, Trào lưu 100
Dân chủ xã hội chủ nghĩa 103
Dân tộc [Chủ nghĩa] 106
Dân tộc và tương lai của các dân tộc 108
Dự đoán xã hội 110
Đảng chính trị 115
Đảng công nhân 117
Đảng cộng sản Liên Xô 120
Đạo đức cộng sản chủ nghĩa 123
Đấu tranh chính trị của giai cấp công nhân 126
Đấu tranh giai cấp dưới chủ nghĩa tư bản 128
Đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội 130
Đấu tranh giữa hai hệ thống xã hội 133
Đấu tranh kinh tế của giai cấp công nhân 136
Đấu tranh tư tưởng 138
Đấu tranh vì hòa bình 140
Đế quốc [Chủ nghĩa 144
Định hướng xã hội chủ nghĩa ở các nước đang phát triển—xem  
Con đường phát triển không tư bản chủ nghĩa  
Gia đình dưới chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản 148
«Giải thể hệ tư tưởng)[Thuyết] 149
Giáo dục cộng sản chủ nghĩa 151
Giáo dục thẩm mỹ 152
Giáo dục thế lực 154
Giáo dục vô thần 156
Giáo điều [Chủ nghĩa] 158
Hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội 160
Hệ thông tư bản chủ nghĩa thế giới 163
Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới 166
Hiến pháp của chú nghĩa xã hội phát triển 168
Hình thức hòa bình và không hòa bình quá độ lên chủ nghĩa xã hội 170
Hoạt động nghị trường của những người cộng sản 172
«Hội tụ» [Thuyết] 175
Hợp tác xã nông nghiệp 177
Hữu nghị giữa các dân tộc 179
Kế hoạch hóa xã hội 183
Khởi nghĩa vũ trang 184
Kỷ luật 186
Lao động cộng sản chủ nghĩa 190
Lao động trí óc và lao động chân tay 192
Liên kết đế quốc chủ nghĩa 194
Liên kết xã hội chủ nghĩa 197
Liên minh giữa giai cấp công nhận với nông dân 200
Lôi sống xã hội chủ nghĩa 202
Mác-Lê-nin [Chủ nghĩa] 206
Mặt trận nhân dân 208
Môi trường tự nhiên và con người 210
Nghiên cứu xã hội theo kinh nghiệm— xem Công trình nghiên cứu kinh nghiệm - xã hội  
Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa cộng sản 214
Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa xã hội 215
Nhà nước toàn dân 217
Nhân dân xô-viết 219
Nhân đạo [Chủ nghĩa] 222
Nội chiến 225
Nông dân 227
Nước đang phát triển 228
Phản cách mạng 231
Phát triển toàn diện của cá nhân 233
Phát-xít [Chủ nghĩa] 235
Phân biệt chủng tộc [Chủ nghĩa] 237
Phân công lao động quốc tế — xem  
Liên kết đế quốc chủ nghĩa; Liên kết xã hội chủ nghĩa.  
Phân phối bình quân 240
Phân phối theo lao động— xem Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa xã hội.  
Phân phối theo nhu cầu—xem Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa cộng sản.  
Phê bình và tự phê bình 241
Phiêu lưu cách mạng [Chú nghĩa] 244
Phong trào cộng sản quốc tế 246
Phụ nữ—xem Vấn đề phụ nữ. Phương tiện thông tin và tuyên truyền đại chúng 249
Quá trình cách mạng thế giới 252
«Quan hệ con người» [Thuyết] 254
Quan hệ dân tộc dưới chủ nghĩa tư bản 256
Quan hệ dân tộc dưới chủ nghĩa xã hội 258
Quan liêu [Chế độ. 260
Quản lý xã hội một cách khoa học 263
Quốc hữu hóa 265
Quốc hữu hóa ruộng đất 267
Quốc tế I (1864 - 1876) 269
Quốc tế II (1889 - 1914) 271
Quốc tế III (Quốc tế cộng sản) (1919-1943) 273
Quốc tế vô sản [Chủ nghĩa] 276
Quốc tế xã hội chủ nghĩa 278
Quốc tế xã hội chủ nghĩa [Chủ nghĩa] 280
Quy luật phố biên và đặc điểm của bước quá độ lên chủ nghĩa xã hội 282
Quỹ tiêu dùng xã hội 283
Quyền dân tộc tự quyết 285
Quyền lãnh đạo của giai cấp vô sản—xem Bá quyền lãnh đạo của giai cấp vô sản.  
Sinh hoạt dưới chế độ xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa 288
Sở hữu cá nhân dưới chủ nghĩa xã hội 290
Sở hữu công cộng xã hội chủ nghĩa 291
Sùng bái cá nhân 294
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản 295
Tác nhân kích thích vật chất và tinh thần 298
Tan rã của hệ thống thuộc địa 299
Tàn dư của quá khứ trong ý thức và hành vi của con người 301
Tầng lớp trung gian 303
Tập thể [Chủ nghĩa 305
Tập thể lãnh đạo 307
Tập thể xã hội chủ nghĩa 309
Tập trung dân chủ 313
Thái độ cộng sản chủ nghĩa đối diệ với lao động—xem Lao động cộng sản chủ nghĩa.  
Thanh niên và phong trào thanh niên 316
Thành thị và nông thôn—xem Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.  
Thắng lợi hoàn toàn và triệt để của chủ nghĩa xã hội 318
Thi đua kinh tế giữa hai hệ thống 320
Thi đua xã hội chủ nghĩa 323
Thông tin xã hội 325
Thống nhất của xã hội về chính trị - xã hội và tư tưởng 327
Thống nhất hành động của giai cấp công nhân 329
Thời đại ngày nay 331
Thời gian nhàn rỗi 334
Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội 336
Thuyết kỹ trị về xã hội 338
Thực dân mới [Chủ nghĩa] 340
Thực nghiệm xã hội 342
Tích cực xã hội [Tính] 344
Tình thể cách mạng 346
Tòa thị chính 348
Tổ chức dân lập 349
Tổ chức xã hội dưới chủ nghĩa xã hội 350
Tổ quốc 353
Tổng khủng hoàng của chủ nghĩa tư bån 354
Ta rô-xkì (Chủ nghĩa) 358
Tri thức 360
Ta bản Chủ nghĩa 363
Tư bản độc quyền nhà nước (Chủ nghĩa) 366
Tư bản nhà nước (Chủ nghĩa] 369
Tư sản 370
Tư sản dân tộc 373
Tư tưởng cộng sản chủ nghĩa [Hệ] 375
Tự động hóa 376
Tự quần xã hội cộng sản chủ nghĩa 378
Tương lai học 380
Uy quyền 384
Văn hóa cộng sản chủ nghĩa 386
«Văn hóa đại chúng” 388
Vấn đề phụ nữ 390
Vấn đề toàn cầu của thời đại ngày nay 393
Viên chức 395
Và chính phủ [Chủ nghĩa] 397
Xã hội Chủ nghĩa] 400
Xã hội dân chủ [Chủ nghĩa 402
«Xã hội dân tộc [Chủ nghĩa 405
Xã hội dân túy Chủ nghĩa] 407
Xã hội không tưởng [Chủ nghĩa] 409
«Xã hội sau công nghiệp [Thuyết] 413
Xã hội xã hội chủ nghĩa phát triền 415
Xét lại Chủ nghĩa 418
Xích lại gần nhau và hợp nhất các hình thức sở hữu xã hội chủ nghĩa 420
Xóa bỏ các giai cấp bóc lột 422
Xóa bỏ những sự khác biệt giai cấp - xã hội 424
Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn 426
Xô viết 429
Xuất khẩu phần cách mạng 431
Ý thức xã hội chủ nghĩa 432
Yêu nước xã hội chủ nghĩa Chủ nghĩa] 433