|
|
Lời mở đầu |
5 |
Tài liệu tham khảo |
8 |
PHẦN I: TÌM HIỂU Ý NGHĨA CỦA BẢN NHẠC |
9 |
Chương 1: Phần âm nhạc |
13 |
1- Nhạc thất âm |
13 |
1- Thể trưởng - Thứ |
13 |
2- Tổ chức cấp bậc |
14 |
3- Các thói quen- Giải kết |
15 |
4- Tính cách: sáng tối-vui buồn |
16 |
II- Nhạc ngũ âm |
16 |
1- Thang âm ngũ cung-ba hệ thống |
17 |
2- Tổ chức cấp bậc ba hệ thống căn bản |
18 |
3- Các thói quen và công thức |
18 |
4- Tính cách: sáng tối-vui buồn |
20 |
5- . Loại bài chuyển hệ |
21 |
6- Loại bài chuyển vị |
22 |
III- Nhạc bình ca |
26 |
1- Hình nốt - khóa nhạc |
27 |
2- Các nữa cung dị |
27 |
3- Thang âm bình ca-tám điệu thức |
29 |
A- Điệu thức Protur |
29 |
B- Điệu thức Deuterus |
30 |
C- Điệu thức Tritus |
31 |
D- Điệu thứ Tetrardus |
32 |
4- Giải kết: kết trọn- kết lửng |
32 |
Bảng tóm tắt |
35 |
Chương 2: Phần lời ca |
37 |
I. Tiếng Việt và nhạc đơn điệu |
37 |
II. Tiếng Việt và nhạc đa âm |
41 |
1) Lối viết hai bề song song |
41 |
2) Lối viết hòa âm |
43 |
PHẦN II: NHẠC BÌNH CA |
48 |
Chương 1: Vấn đề tiết tấu và trường canh |
50 |
A. Lầm lẫn tiết tấu và trường canh |
51 |
B. Phách mạnh phách yếu cố định |
54 |
Chương 2: Tiết tấu nhạc bình ca |
57 |
I. Tiết tấu cơ bản |
58 |
II. Hiện tượng nhịp kép |
59 |
III. Lối phác họa tiết tấu nhạc bình ca |
61 |
IV. Tiết tấu đơn |
63 |
A. Định nghĩa |
63 |
B. Thực tập lối phác họa tiết tấu đơn |
64 |
C. Ba đặc tính của tiết tấu đơn |
65 |
1) Cao thấp |
65 |
2) Dài ngán |
66 |
3) Mạnh yếu |
67 |
V. Tiết tấu kép: Định nghĩa - Cách phác họa |
68 |
1) Hơn một bước tiến |
68 |
2) Hơn một bước lui |
69 |
VI. Sự phân chia các phần của nhạc bình ca |
70 |
VII. Tiết tấu Mạch - Chi |
|
Định nghĩa và cách phác họa |
70 |
VIII. Tiết tấu câu |
|
Định nghĩa và cách phác họa |
72 |
IX. Tiết tấu bài - Đại tiết tấu |
74 |
Bàng tổng hợp tiết tấu bài lễ XI (Orbis Factor) |
75 |
X. Để tiến tới lối trình tấu lý tưởng |
|
Trường hợp áp dụng và cách áp dụng |
|
lối phác họa tiết tấu vào nhạc mới |
77 |
PHẦN III: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN HỢP CA |
81 |
Chương 1: Những điều cần biết |
|
khi thực tập kỹ thuật điều khiển |
82 |
I. Mấy điểm cần lưu ý trên các biểu đồ |
82 |
II. Biểu đồ căn bản của các loại nhịp |
83 |
2/4 3/4 4/4 6/8 9/8 12/8 |
83 |
và các kiểu đặc biệt diễn tả nhạc sắc |
83 |
A. Nhịp 2/4 : |
83 |
. Kiểu đảnh nhịp 2/4 với nhạc sắc Staccato |
84 |
. Kiểu đánh nhịp 2/4 với nhạc sác Marcato |
86 |
. Kiểu đánh nhịp 2/4 với nhạc sác Sostenuto |
91 |
B. Nhịp 3/4 |
92 |
. Kiểu đánh nhịp 3/4 với nhạc sắc Staccato |
92 |
. Kiểu đánh nhịp 3/4 với nhạc sắc Marcato |
94 |
. Kiểu đánh nhịp 3/4 với nhạc sắc Sostenuto |
95 |
c Nhịp 4/4 |
96 |
. Kiểu đánh nhịp 4/4 với nhạc sắc Staccato |
97 |
. Kiểu đánh nhịp 4/4 với nhạc sắc Marcato |
98 |
. Kiểu đánh nhịp 4/4 với nhạc sắc Sostenuto |
99 |
D. Nhịp 6/8 |
|
Mấy kiểu đánh |
100 |
E. Nhịp 9/8 |
|
Mấy kiểu đánh |
102 |
F. Nhịp 12/8 |
104 |
III. Kỹ thuật điều khiển với lối phác họa tiết tấu |
106 |
Cách phác họa: |
106 |
1) Các bước tiến |
106 |
2) Các bước lui |
108 |
3) Tổng hợp các bước tiến bước lui trong một câu |
109 |
4) Lối phác họa tiết tấu trong nhạc mới |
110 |
5) Chuyển tay nhịp từ lối phác hoa tiết tấu sang lối đánh nhịp thông thường |
111 |
6) Chuyển tay nhịp từ lôi đánh nhịp thông thường |
|
sang lối phác họa tiết tấu |
111 |
7) Cách phác họa bộ lễ Séraphim |
113 |
Chương 2 : Khởi tấu - Câu kết bài - Kết bài |
118 |
A. Khởi tấu |
118 |
I. Khởi tấu với nhạc sắc p |
119 |
II. Khỏi tấu với nhạc sắc mf |
122 |
III. Khởi tấu với nhạc sắc f hoặc ff |
125 |
IV. Khởi tấu với nhạc sắc Staccato |
131 |
V. Khởi tấu với nhạc sắc Marcato |
135 |
VI. Khởi tấu theo kiểu phác họa tiết tấu bình ca |
140 |
B. Câu kết và Ô nhịp kết bài |
143 |
1. Câu kết nhỏ dần, tàn đi |
143 |
2. Câu kết mạnh dần tạo nét huy hoàng |
144 |
3. Câu kết với nhịp điệu bình thường và nhạc sắc mf |
144 |
4. Câu kết với nhịp điệu chậm dần |
145 |
5. Câu kết với dấu chấm lưu |
146 |
6. Câu kết với nhạc sắc Rubato |
146 |
7. Câu kết gay cấn gây bất ngờ |
147 |
8. Câu kết với lối kết giáo đường : bè dưới có Sforzando |
149 |
Chương 3: Thực tập kỹ thuật điều khiển hợp ca |
152 |
- Bài thực tập số 1 |
154 |
1) Khởi tấu |
155 |
2) Kiểu Marcato trên mỗi phách |
155 |
3) Kiểu phách họa dấu lặng móc đơn với cường độ mạnh : phất tay nhanh-mạnh |
156 |
4) Kiểu Marcato với cường độ mf |
159 |
5) Kiểu đảo phách đặc biệt: hoa mỹ |
160 |
- Bài thực tập số 2 |
164 |
1) Khởi tấu |
164 |
2) Dành sức mạnh cho đỉnh nhạc |
165 |
3) Nhấn mạnh bè dưới |
166 |
4) Đổi nhịp : 6/8 - 2/4 |
167 |
5) Kiểu phác họa dấu lặng móc ( E ) đặc biệt buông thõng tay xuống |
167 |
6) Kiểu đánh với Allargando |
168 |
7) Kiểu Marcato với Allargando |
169 |
8) Kết bài |
170 |
- Bài thực tập số 3 |
171 |
1) Nhịp 9/8 |
171 |
2) Khởi tấu |
176 |
3) Cách đánh nhịp |
177 |
4) Kết bài |
180 |
- Bài thực tập số 4 |
181 |
1) Nhịp 4/4 |
181 |
2) Kiểu khởi tấu mạnh |
183 |
3) Kiểu đánh mạnh có cú giật |
184 |
4) Kiểu thả tay lấy đà |
185 |
5) Kiểu đánh ngược chiêu |
186 |
6) Kiểu Marcato nhịp 4/4 |
188 |
7) Đổi nhịp điệu từ chậm sang nhanh và ngược lại |
190 |
- Bài thực tập số 5 |
191 |
1) Khởi tấu |
191 |
2) Kiểu đánh mạnh có cứ giật |
193 |
3) Kiểu phất mạnh vòng tay |
194 |
4) Kiểu đánh đảo phách đặc biệt bằng khuỷu tay |
195 |
- Bài thực tập số 6 |
197 |
1) Phối hợp hai lối đánh nhịp |
197 |
2) Định đơn vị căn bản cho mỗi bước tiến và bước lui |
198 |
3) Khởi tấu |
198 |
4) Cách phác họa tiết tấu |
199 |
5) Kiểu phác họa nối chi, câu, đoạn nhạc trước với chi, câu, đoạn nhạc sau |
201 |
6) Cách phác họa tiết tấu pha trộn với lối đánh nhịp thường |
201 |
7) Phân phát sức mạnh cho đỉnh nhạc |
204 |
- Bài thực tập số 7 |
206 |
1) Tìm đơn vị căn bản cho mối bước tiến và mỗi bước lui |
207 |
2) Khởi tấu |
207 |
3) Phân tích va phác họa tiết tấu |
209 |
4) Đinh câu và nét phác họa tông quát |
211 |
- Bài thực tập số 8 |
212 |
1) Khởi tấu |
212 |
2) Phân tích và định đoạt bước tiến-bước lui |
213 |
3) Cách chuyển tay từ lối phác họa tiết tấu sang lối đánh nhịp thường và ngược lại |
219 |
- Bài thực tập số 9 |
220 |
1) Chọn lối phác họa tiết tấu |
222 |
2) Khởi tấu |
224 |
3) Kiểu Staccato xuống-lên-xuống-lên |
224 |
4) Kiểu đánh lên rung tay |
225 |
5) Kiểu đánh đảo phách nhấn xuống theo hình thức tiết nhịp |
226 |
6) Chuyển nhịp điệu : từ nhanh sang chậm và từ chậm sang nhanh |
226 |
7) Kiểu đánh kéo vào |
227 |
8) Kiểu đảo phách xói tay tới |
227 |
9) Kiểu ngược chiều và chỉ tay tới |
228 |
10) Kiểu đánh đảo phách đặc biệt bàng khuỷu tay |
230 |
11) Cách thể hiện dâu chấm lưu |
230 |
12) Kết bài |
231 |
- Bài thực tập số 10 |
233 |
1) Mấy nhận xét |
234 |
2) Khởi tấu |
235 |
3) Kỹ thuật phác họa tiết tấu |
236 |
4) Nối kết hai câu nhạc |
240 |
- Bài thực tập số 11 |
242 |
1) Đơn vị căn bản cho một bước tiến, một bước lui |
247 |
2) Khởi tấu |
247 |
3) Định bước tiến, bước lui và cách phác họa |
248 |
- Bài thực tập số 12 |
251 |
1) Đơn vị căn bản cho bước tiến, bước lui |
255 |
2) Khởi tấu |
255 |
3) Định bước tiến, bước lui và cách phác họa |
255 |
4) Kiểu đánh Staccato theo tiết tấu |
256 |
5) Kiểu phác họa dấu lặng móc với cường độ mạnh |
258 |
6) Kiểu đánh Marcato ngang |
259 |
- Bài thực tập số 13 |
261 |
1) Mấy điểm nhận xét |
266 |
2) Khởi tấu |
266 |
3) Tìm đơn vị căn bản cho một cử chỉ tiến hoặc lui và cách phác họa tiết tấu |
267 |
4) Kiểu đánh phách 1 của nhịp 3/4 với cường độ rất mạnh ff |
269 |
5) Kiểu đánh Rubato với 3 dấu nhấn |
271 |
- Bài thực tập số 14 |
272 |
1) Khởi tấu |
276 |
2) Kiểu đánh phách 1 của đầu bài với nhạc sắc mf |
277 |
3) Phác họa tiết tấu |
278 |
4) Kiểu điếm bè xoáy tay : cả 4 bè |
279 |
5) Kiểu đảo phách đặc biệt: hoa mỹ |
280 |
6) Kiểu đánh Crescendo tay trái |
281 |
7) Kiểu đảo phách có dấu nhấn ở giữa với nhạc sắc |
282 |
8) Kiểu đánh Staccato theo tiết nhịp |
282 |
9) Pha trộn lối phác họa tiết tấu với lối đánh nhịp thường |
283 |
- Bài thực tập số 15 |
285 |
1) Khởi tấu |
290 |
2) Kỹ thuật đánh nhịp câu hò mở đầu : đối đáp |
291 |
3) Kỹ thuật điều khiển phần A |
291 |
- Bài thực tập số 16: |
297 |
1) Mấy kiểu đánh Sforzando |
302 |
2) Kiểu Sostenuto nâng tay dướn người |
308 |
3) Kiểu Marcato hai tay cùng chiều với nhạc sắc f và p |
309 |
4) Kiểu Sostenuto từng tay nâng niu |
310 |
5) Cách đánh mạnh ở đầu nhịp và trước đó là dấu chấm lưu |
311 |
6) Các kiểu đảo phách với nhạc sắc p - mf - f. |
312 |
7) Kiểu đánh phách 1 của ô nhịp 2/4 với cường độ rất mạnh : ff |
315 |
PHẦN IV: |
|
BAN HỢP CA VÀ VAI TRÒ NGƯỜI CA TRƯỞNG. |
317 |
Chương 1: Kỹ thuật huấn luyện ban hợp ca |
320 |
I. Phương pháp chế định hơi thở |
323 |
IL Phần bài tập huân luyện hợp ca |
327 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 1 |
327 |
a) Phát âm: MA-MO-MA |
327 |
b) Nhạc sắc : với cường độ f |
328 |
c) Lấy hơi |
328 |
d) Đánh nhịp : kiểu đánh kéo vào |
328 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 2 |
329 |
a) Phát âm: Âm (Hm) |
329 |
b) Nhạc sắc: mạnh vừa: mf |
330 |
c) Lấy hơi |
330 |
d) Đánh nhịp |
330 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 3 |
331 |
a) Phát âm : Nu -Nu - Nô - Nu |
331 |
b) Nhạc sắc : p và Crescendo - Decrescendo |
332 |
c) Lấy hơi |
332 |
d) Đánh nhịp : xói tay tới |
332 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 4 |
333 |
a) Phát âm: MĂ - MÁ - MO - MÔ - MÔ - MU |
333 |
b) Nhạc sắc : f - mf - p |
333 |
c) Lấy hơi |
334 |
d) Đánh nhịp : đánh sâu xuống dọc thân người |
334 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 5 |
335 |
a) Phát âm : Xa - Xu - Xa |
335 |
b) Nhạc sắc : Staccato |
335 |
c) Lấy hơi |
336 |
d) Đánh nhịp : xuống - lên |
336 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 6 |
337 |
a) Lấy hơi |
337 |
b) Phát âm : Kính - Côông - Kính |
337 |
c) Nhạc sắc: Marcato |
338 |
d) Đánh nhịp: Xuống - lên |
338 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 7 |
339 |
a) Lấy hơi |
339 |
b) Phát âm : La - La |
339 |
c) Nhạc sắc : Marcato |
340 |
d) Đánh nhịp : 4 kiểu đánh |
340 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 8 |
341 |
a) Lấy hơi |
341 |
b) Phát âm : Bôông - Bôông |
341 |
c) Nhạc sắc :Sforzando |
342 |
d) Đánh nhịp : 3 kiểu đánh |
342 |
- Bài tập kỹ thuật huân luyện số 9 |
343 |
a) Lấy hơi |
343 |
b) Phát âm :A-Ơ-E-Ê-I-Ư |
343 |
c) Nhạc sắc Rubato |
344 |
d) Đánh nhịp : 3 kiểu đánh |
344 |
- Bài tập kỷ thuật huấn luyện số 10 |
345 |
a) Lấy hơi |
345 |
b) Phát âm : Nu - Nô - No - Na |
345 |
c) Nhạc sắc : Crescendo |
346 |
d) Đánh nhịp : Chao người |
346 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 11 |
347 |
a) Lấy hơi |
347 |
b) Phát âm : ĐA- ĐE - ĐÊ - ĐI |
347 |
c) Nhạc sắc : f - mf - p |
348 |
d) Đánh nhịp : phất mạnh ngang |
348 |
- Bài tập, kỹ thuật huân luyện số 12 |
349 |
a) Lấy hơi |
349 |
b) Phát âm : Xa - Xo - Xô - Xu |
349 |
c) Nhạc sắc : ff |
350 |
d) Đánh nhịp : Ngược chiều |
350 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 13 |
351 |
a) Lấy hơi |
351 |
b) Phát âm : Ta - Ti - Ta |
351 |
c) Nhạc sắc : ff - f - mf |
352 |
d) Đánh nhịp : Ngược chiều |
352 |
- Bài tập kỷ thuật huấn luyện số 14 |
353 |
a) Lấy hơi |
353 |
b) Phát âm : A-ve |
353 |
c) Nhạc sắc : Sostenuto |
354 |
d) Đánh nhịp : Kiểu nhún tới |
354 |
- Bài tập kỷ thuật huấn luyện số 15 |
355 |
a) Lấy hơi |
355 |
b) Phát âm : Tính - tang |
355 |
c) Nhạc sắc : pp |
356 |
d) Đánh nhịp: |
356 |
- Bài tập kỹ thuật huấn luyện số 16 |
357 |
a) Khởi tấu : Lối phác họa tiết tấu |
357 |
b) Phát âm : |
358 |
c) Nhạc sắc : Legato |
358 |
d) Đánh nhịp : Sát với nét nhạc cao thấp |
358 |
III. Vấn đề lạc giọng |
359 |
1) Khái niệm |
359 |
2) Nguyên nhân |
359 |
3) Biện pháp khắc phục và đề phòng |
362 |
Chương 2: Vai trò người ca trưởng |
365 |
A. Các nguyên tắc chỉ đạo |
365 |
1) Nguyên tắc thuyết phục |
365 |
2) Nguyên tắc áp dụng phương tiện tinh thần |
366 |
3) Các ý thức cần thiết |
368 |
B. Phương pháp huấn luyện và khuyến khích |
370 |
1) Huấn luyện và khuyến khích cá nhân |
370 |
2) Huấn luyện và khuyến khích các bè |
373 |
C. Phương pháp thích ứng ban hợp ca vào ngoại cảnh: chu luân, hội ứng |
373 |
D. Các yếu tố cần thiết đối với ca trưởng |
376 |
1) Yếu tố thể chất |
376 |
2) Yếu tố tinh thần |
376 |
3) Yếu tố tâm hồn |
380 |
E. Kết luận. |
383 |