|
|
Chương 1 Tổng quan về nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt |
22 |
1.1 Giới thiệu |
22 |
1.2 Sơ lược về lịch sử các hệ thống chữ viết tiếng Việt |
24 |
1.3 Các giai đoạn nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt |
28 |
1.3.1 Giai đoạn mở đầu |
28 |
1.3.2 Giai đoạn chuyển tiếp |
33 |
1.3.2.1 Nhận xét chung |
33 |
1.3.2.2 Mô tả ngữ pháp thời kì tiền cấu trúc |
36 |
1.3.2.3 Mô tả ngữ pháp theo cấu trúc: ảnh hưởng của chủ nghĩa mô tả Mĩ |
41 |
1.3.2.4 Mô tả ngữ pháp theo cấu trúc: ảnh hưởng của chủ nghĩa cấu trúc châu Âu |
55 |
1.3.2.5 Tiểu kết |
82 |
1.3.3 Giai đoạn ba mô tả ngữ pháp tiếng Việt theo chức năng |
84 |
1.3.3.1 Bối cảnh ra đời của chủ nghĩa chức năng |
84 |
1.3.3.2 Cao Xuân Hạo và “Tiếng Việt: sơ thảo ngữ pháp chức năng” |
88 |
1.4 Kết luận sơ bộ |
101 |
Chương 2 Ngôn ngữ học chức năng hệ thống |
104 |
2.1 Dẫn luận |
104 |
2.2 Cơ sở của lí thuyết chức năng hệ thống |
106 |
2.3 Ngôn ngữ học chức năng hệ thống: hình ngôn ngữ trong ngôn cảnh |
107 |
2.3.1 Các tầng ngôn ngữ trong chức năng hệ thống |
107 |
2.3.2 Mối quan hệ giữa các tầng ngôn ngữ: thực hóa và cụ thể hóa |
109 |
2.3.3 Ngôn cảnh |
114 |
2.3.4 Đặc điểm của các tầng ngôn ngữ nội tại |
118 |
2.3.5 Cấp độ |
120 |
2.3.6 Hệ thống và cấu trúc nghiên cứu |
123 |
2.3.6.1 Cấu trúc nhắn tiếng Việt |
125 |
2.3.6.2 Hệ thống |
126 |
2.3.7 Độ tinh tế |
134 |
2.3.8 Ngôn cảnh, ngữ nghĩa, và ngữ pháp-từ vựng: cộng hưởng siêu chức năng |
135 |
2.4 Kết luận |
142 |
Chương 3 Khái niệm cú trong tiếng Việt |
146 |
3.1 Phận giới thiệu |
146 |
3.2 Trung tâm điểm của cú trong mô tả đại tính cương |
147 |
3.3 Cú tiếng Việt: giải thích theo quan điểm tn dùn chức năng hệ thống |
153 |
3.3.1 Giới thiệu |
153 |
3.3.2 Các tiêu chí ngữ nghĩa |
157 |
3.3.3 Các tiêu chí ngữ pháp-từ vựng |
160 |
3.3.4 Củ chính và cú phụ |
165 |
3.4 Kết luận |
166 |
Chương 4: Hệ thống chuyển tác: những khái niệm cơ bản |
168 |
4.1 Nhận xét sơ bộ |
168 |
4.2 Quá trình, tham thể, và chu cảnh |
178 |
4.3 Vai diễn cố hữu và vai diễn không cối |
185 |
4.4 Khái niệm về kiểu quá trình thảo luận sơ bộ |
190 |
4.5 Kết luận |
201 |
Chương 5 Các quá trình hành động |
203 |
5.1 Giới thiệu |
203 |
5.2 Quá trình vật chất |
204 |
5.2.1 Xác định quá trình vật chất: các tiêu chí định nghĩa |
204 |
5.2.2 Xác định quá trình vật chất: các tiêu chí. Điện nhận dạng |
207 |
5.2.2.1 Số lượng và bản chất của các tham thể |
207 |
5.2.2.2 Đồng định vị chặt chẽ với đồng động từ chỉ hướng |
208 |
5.2.2.3 Câu hỏi thăm dò |
210 |
5.2.2.4 Các kiểu câu hỏi dò quá trình vật chất |
211 |
5.2.3 Chuyển tác và khiến tác trong cú tiếng Việt |
214 |
5.2.3.1 Mô hình chuyển tác |
214 |
5.2.3.2 Mô hình khiến tác |
215 |
5.2.3.3 Sự khác nhau giữa mà tinh chuyển tác và mô hình khiến tác |
217 |
5.2.4 Dạng và phạm trù dạng trong cú tiếng Việt |
220 |
5.2.4.1. Nhận xét chung |
220 |
5.2.4.2 Một số quan điểm về phạm trù dạng trong tiếng Việt |
221 |
5.2.4.3 Dạng trong tiếng Việt: giải thích theo quan điểm chức năng hệ thống |
225 |
5.2.4.4 Bị và được có phải là hai tiểu từ bị động hay không? |
234 |
5.2.5 Các kiểu quá trình vật chất |
239 |
5.2.5.1 Giới thiệu |
239 |
5.2.5.2 Quá trình vật chất trung tính |
239 |
5.2.5.3 Các kiểu cương vực |
243 |
5.2.5.4 Quá trình vật chất tác động: những sự lựa chọn hệ thống |
246 |
5.2.5.5 Quá trình vật chất thuyên chuyển: sự lựa chọn hệ thống |
249 |
5.2.5.6 Tiếp thể và khách thể |
253 |
5.2.6 Tiểu kết |
258 |
5.3 Quá trình hành vi |
260 |
5.3.1 Các tiêu chí xác định quá trình hành vi |
260 |
5.3.2 Các kiểu quá trình hành vi |
264 |
5.3.3 Kết luận |
268 |
Chương 6 Các quá trình phóng chiếu |
270 |
6.1 Nhận xét chung |
270 |
6.2 quá trình tinh thần |
271 |
6.2.1 Xác định quá trình tinh thần: các tiêu chí định nghĩa |
271 |
6.2.2 Xác định quá trình tinh thần: các tiêu chí nhận dạng |
272 |
6.2.2.1 Số lượng các tham thể |
273 |
6.2.2.2 Câu hỏi thăm dò phù hợp |
277 |
6.2.2.3 Đồng định vi chặt chẽ với Chu cảnh: phong cách: mức độ |
278 |
6.2.2.4 Bản chất của Cảm thể |
280 |
6.2.2.5 Bản chất của Hiện tượng |
282 |
6.2.3 Quá trình tinh thần và phóng chiếu |
286 |
6.2.3.1 Khái niệm về phóng chiếu |
286 |
6.2.3.2 Thứ bậc: các hình thức phóng chiếu |
288 |
6.2.3.3 Phóng chiếu trích nguyên và phóng chiếu thông báo lại |
292 |
6.2.3.4 Phán đoán và khiến nghị |
295 |
6.2.4 Các kiểu quá trình tinh thần |
298 |
6.2.4.1 Quá trình tinh thần trị giác |
299 |
6.2.4.2 Quá trình tinh thần tri nhận |
301 |
6.2.4.3 Quá trình tinh thần mong muốn |
304 |
6.2.4.4 Quá trình tinh thần tình cảm |
305 |
6.2.5 Tiểu kết |
307 |
6.3 Quá trình phát ngôn |
308 |
6.3.1 Xác định quá trình phát ngôn: tiêu chí định nghĩa |
308 |
6.3.2 Xác định quá trình phát ngôn: tiêu chí nhận dạng |
310 |
6.3.2.1 Bản chất của các mối quan hệ khác nhau giữa các tham thể trong quá trình phát ngôn |
310 |
6.3.2.2 Phát ngôn thể |
313 |
6.3.2.3 Tiếp ngôn thể |
313 |
6.3.2.4 Đích ngôn thể |
315 |
6.3.2.5 Ngôn thể |
317 |
6.3.2.6 Đồng định vị chặt chẽ giữa quá trình phát ngôn với chu cảnh chỉ vấn đề rủ |
319 |
6.3.3 Phóng chiếu hữu ngôn thai |
320 |
6.3.4 Các kiểu quá trình phát ngôn |
323 |
6.3.5 Tiểu kết |
325 |
6.4 Những nhận xét kết luận |
326 |
Chương 7 Các quá trình tồn tại |
328 |
7.1 Nhận xét chung |
328 |
7.2 Quá trình quan hệ |
329 |
7.2.1 Xác định quá trình hệ tiêu chí định nghĩa |
329 |
7.2.2 Xác định quá trình quan hệ: tiêu chí nhận dạng |
331 |
7.3 Các kiểu quá trình quan hệ |
335 |
7.3.1 Nhận xét dẫn luận |
335 |
7.3.2 Mô hình Fawcett |
341 |
7.3.3 Mô hình Halliday |
347 |
7.3.4 Phương thức quy gán và phương thức đồng nhất |
349 |
7.3.4.1 Định nghĩa |
349 |
7.3.4.2 Các tiêu chí nhận dạng |
350 |
7.3.5 Quá trình quan hệ sâu |
354 |
7.3.6 Quá trình quan hệ sâu: hệ thống gây khiến |
355 |
7.3.7 Quá trình quy gán sâu |
357 |
7.3.7.1 Quá trình quan hệ nội trạng |
362 |
7.3.7.2 Quá trình quan hệ biến hóa |
363 |
7.3.7.3 Quá trình quan hệ xác định phạm vi |
365 |
7.3.8 Quá trình quan hệ đồng nhất |
368 |
7.3.9 Biểu hiện và Giá trị lạiV phồi phon |
371 |
7.3.10 Quá trình quan hệ chu cảnh |
375 |
7.3.10.1 Quá trình chu cảnh quy gán |
376 |
7.3.10.2 Quá trình chu cảnh đồng nhất |
380 |
7.3.11 Quá trình quan hệ sở hữu |
382 |
7.3.11.1 Quá trình sở hữu quy gán |
383 |
7.3.11.2 Quá trình sở hữu đồng nhất |
386 |
7.3.12 Một số trường hợp mập mờ |
388 |
7.3.13 Tiểu kết |
392 |
7.4 Quá trình hiện hữu |
393 |
7.4.1 Xác định quá trình hiện hữu: định nghĩa |
393 |
7.4.2 Xác định nhận dạng |
394 |
7.4.3 Tiểu kết |
401 |
Chương 8 Chuyển tác chu cảnh trong tiếng Việt |
401 |
8.1 Dẫn luận |
403 |
8.2 Chu cảnh và tham thể |
403 |
8.3 Các trường hợp mập mờ |
405 |
8.4 Các kiểu chu cảnh |
413 |
8.4.1 Nhận định chung |
418 |
8.4.2. Chu cảnh phạm vi |
418 |
8.4.3 Chu cảnh định vị |
422 |
8.4.4 Chu cảnh phong cách |
424 |
8.4.5 Chu cảnh nguyên nhân |
429 |
8.4.6 Chu cảnh đồng hành |
432 |
8.4.7 Chu cảnh chỉ vấn đề |
438 |
8.4.8 Chu cảnh chỉ vai diễn |
440 |
8.4.9 Chu cảnh chi quan điểm |
441 |
8.5 Kết luận |
442 |
Chương 9 Kết luận |
448 |
9.1 Tóm tắt |
448 |
9.2 Nghiên cứu trong tương lai |
455 |
Tài liệu tham khảo |
457 |