Ngữ Pháp Kinh Nghiệm Của Cú Tiếng Việt: Mô tả Theo Quan Điểm Chức Năng Hệ Thống
Tác giả: Hoàng Văn Vân
Ký hiệu tác giả: HO-V
DDC: 495.922.3 - Văn phạm tiếng Việt
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0011344
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 2002
Khổ sách: 21
Số trang: 515
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
   
Chương 1 Tổng quan về nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt 22
1.1 Giới thiệu  22
1.2 Sơ lược về lịch sử các hệ thống chữ viết tiếng Việt 24
1.3 Các giai đoạn nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt 28
1.3.1 Giai đoạn mở đầu 28
1.3.2 Giai đoạn chuyển tiếp 33
1.3.2.1 Nhận xét chung 33
1.3.2.2 Mô tả ngữ pháp thời kì tiền cấu trúc 36
1.3.2.3 Mô tả ngữ pháp theo cấu trúc: ảnh hưởng của chủ nghĩa mô tả Mĩ 41
1.3.2.4 Mô tả ngữ pháp theo cấu trúc: ảnh hưởng của chủ nghĩa cấu trúc châu Âu 55
1.3.2.5 Tiểu kết 82
1.3.3 Giai đoạn ba mô tả ngữ pháp tiếng Việt theo chức năng 84
1.3.3.1 Bối cảnh ra đời của chủ nghĩa chức năng  84
1.3.3.2 Cao Xuân Hạo và “Tiếng Việt: sơ thảo ngữ pháp chức năng”  88
1.4 Kết luận sơ bộ 101
Chương 2 Ngôn ngữ học chức năng hệ thống 104
2.1 Dẫn luận 104
2.2 Cơ sở của lí thuyết chức năng hệ thống 106
2.3 Ngôn ngữ học chức năng hệ thống: hình ngôn ngữ trong ngôn cảnh  107
2.3.1 Các tầng ngôn ngữ trong chức năng hệ thống 107
2.3.2 Mối quan hệ giữa các tầng ngôn ngữ: thực hóa và cụ thể hóa 109
2.3.3 Ngôn cảnh 114
2.3.4 Đặc điểm của các tầng ngôn ngữ nội tại 118
2.3.5 Cấp độ 120
2.3.6 Hệ thống và cấu trúc nghiên cứu 123
2.3.6.1 Cấu trúc nhắn tiếng Việt 125
2.3.6.2 Hệ thống 126
2.3.7 Độ tinh tế 134
2.3.8 Ngôn cảnh, ngữ nghĩa, và ngữ pháp-từ vựng: cộng hưởng siêu chức năng 135
2.4 Kết luận  142
Chương 3 Khái niệm cú trong tiếng Việt  146
3.1 Phận giới thiệu 146
3.2 Trung tâm điểm của cú trong mô tả đại tính cương 147
3.3 Cú tiếng Việt: giải thích theo quan điểm tn dùn chức năng hệ thống 153
3.3.1 Giới thiệu 153
3.3.2 Các tiêu chí ngữ nghĩa 157
3.3.3 Các tiêu chí ngữ pháp-từ vựng  160
3.3.4 Củ chính và cú phụ  165
3.4 Kết luận 166
Chương 4:  Hệ thống chuyển tác: những khái niệm cơ bản  168
4.1 Nhận xét sơ bộ 168
4.2 Quá trình, tham thể, và chu cảnh  178
4.3 Vai diễn cố hữu và vai diễn không cối  185
4.4 Khái niệm về kiểu quá trình thảo luận sơ bộ 190
4.5 Kết luận  201
Chương 5 Các quá trình hành động  203
5.1 Giới thiệu 203
5.2 Quá trình vật chất  204
5.2.1 Xác định quá trình vật chất: các tiêu chí định nghĩa 204
5.2.2 Xác định quá trình vật chất: các tiêu chí. Điện nhận dạng 207
5.2.2.1 Số lượng và bản chất của các tham thể 207
5.2.2.2 Đồng định vị chặt chẽ với đồng động từ chỉ hướng 208
5.2.2.3 Câu hỏi thăm dò  210
5.2.2.4 Các kiểu câu hỏi dò quá trình vật chất  211
5.2.3 Chuyển tác và khiến tác trong cú tiếng Việt 214
5.2.3.1 Mô hình chuyển tác  214
5.2.3.2 Mô hình khiến tác 215
5.2.3.3 Sự khác nhau giữa mà tinh chuyển tác và mô hình khiến tác 217
5.2.4 Dạng và phạm trù dạng trong cú tiếng Việt  220
5.2.4.1. Nhận xét chung 220
5.2.4.2 Một số quan điểm về phạm trù dạng trong tiếng Việt  221
5.2.4.3 Dạng trong tiếng Việt: giải thích theo quan điểm chức năng hệ thống 225
5.2.4.4 Bị và được có phải là hai tiểu từ bị động hay không? 234
5.2.5 Các kiểu quá trình vật chất 239
5.2.5.1 Giới thiệu  239
5.2.5.2 Quá trình vật chất trung tính 239
5.2.5.3 Các kiểu cương vực  243
5.2.5.4 Quá trình vật chất tác động: những sự lựa chọn hệ thống 246
5.2.5.5 Quá trình vật chất thuyên chuyển: sự lựa chọn hệ thống 249
5.2.5.6 Tiếp thể và khách thể 253
5.2.6 Tiểu kết 258
5.3 Quá trình hành vi 260
5.3.1 Các tiêu chí xác định quá trình hành vi 260
5.3.2 Các kiểu quá trình hành vi 264
5.3.3 Kết luận 268
Chương 6 Các quá trình phóng chiếu 270
6.1 Nhận xét chung 270
6.2 quá trình tinh thần 271
6.2.1 Xác định quá trình tinh thần: các tiêu chí định nghĩa 271
6.2.2 Xác định quá trình tinh thần: các tiêu chí nhận dạng 272
6.2.2.1 Số lượng các tham thể  273
6.2.2.2 Câu hỏi thăm dò phù hợp  277
6.2.2.3 Đồng định vi chặt chẽ với Chu cảnh: phong cách: mức độ  278
6.2.2.4 Bản chất của Cảm thể 280
6.2.2.5 Bản chất của Hiện tượng 282
6.2.3 Quá trình tinh thần và phóng chiếu 286
6.2.3.1 Khái niệm về phóng chiếu  286
6.2.3.2 Thứ bậc: các hình thức phóng chiếu 288
6.2.3.3 Phóng chiếu trích nguyên và phóng chiếu thông báo lại 292
6.2.3.4 Phán đoán và khiến nghị  295
6.2.4 Các kiểu quá trình tinh thần  298
6.2.4.1 Quá trình tinh thần trị giác 299
6.2.4.2 Quá trình tinh thần tri nhận  301
6.2.4.3 Quá trình tinh thần mong muốn 304
6.2.4.4 Quá trình tinh thần tình cảm  305
6.2.5 Tiểu kết 307
6.3 Quá trình phát ngôn  308
6.3.1 Xác định quá trình phát ngôn: tiêu chí định nghĩa 308
6.3.2 Xác định quá trình phát ngôn: tiêu chí nhận dạng 310
6.3.2.1 Bản chất của các mối quan hệ khác nhau giữa các tham thể trong quá trình phát ngôn 310
6.3.2.2 Phát ngôn thể 313
6.3.2.3 Tiếp ngôn thể 313
6.3.2.4 Đích ngôn thể 315
6.3.2.5 Ngôn thể 317
6.3.2.6 Đồng định vị chặt chẽ giữa quá trình phát ngôn với chu cảnh chỉ vấn đề rủ  319
6.3.3 Phóng chiếu hữu ngôn thai 320
6.3.4 Các kiểu quá trình phát ngôn  323
6.3.5 Tiểu kết 325
6.4 Những nhận xét kết luận  326
Chương 7 Các quá trình tồn tạ 328
7.1 Nhận xét chung  328
7.2 Quá trình quan hệ  329
7.2.1 Xác định quá trình hệ tiêu chí định nghĩa 329
7.2.2 Xác định quá trình quan hệ: tiêu chí nhận dạng  331
7.3 Các kiểu quá trình quan hệ 335
7.3.1 Nhận xét dẫn luận  335
7.3.2 Mô hình Fawcett  341
7.3.3 Mô hình Halliday 347
7.3.4 Phương thức quy gán và phương thức đồng nhất 349
7.3.4.1 Định nghĩa 349
7.3.4.2 Các tiêu chí nhận dạng  350
7.3.5 Quá trình quan hệ sâu 354
7.3.6 Quá trình quan hệ sâu: hệ thống gây khiến 355
7.3.7 Quá trình quy gán sâu 357
7.3.7.1 Quá trình quan hệ nội trạng 362
7.3.7.2 Quá trình quan hệ biến hóa  363
7.3.7.3 Quá trình quan hệ xác định phạm vi 365
7.3.8 Quá trình quan hệ đồng nhất  368
7.3.9 Biểu hiện và Giá trị lạiV phồi phon 371
7.3.10 Quá trình quan hệ chu cảnh 375
7.3.10.1 Quá trình chu cảnh quy gán  376
7.3.10.2 Quá trình chu cảnh đồng nhất  380
7.3.11 Quá trình quan hệ sở hữu  382
7.3.11.1 Quá trình sở hữu quy gán  383
7.3.11.2 Quá trình sở hữu đồng nhất 386
7.3.12 Một số trường hợp mập mờ 388
7.3.13 Tiểu kết 392
7.4 Quá trình hiện hữu  393
7.4.1 Xác định quá trình hiện hữu: định nghĩa 393
7.4.2 Xác định nhận dạng 394
7.4.3 Tiểu kết 401
Chương 8 Chuyển tác chu cảnh trong tiếng Việt  401
8.1 Dẫn luận 403
8.2 Chu cảnh và tham thể  403
8.3 Các trường hợp mập mờ  405
8.4 Các kiểu chu cảnh  413
8.4.1 Nhận định chung  418
8.4.2. Chu cảnh phạm vi 418
8.4.3 Chu cảnh định vị 422
8.4.4 Chu cảnh phong cách 424
8.4.5 Chu cảnh nguyên nhân  429
8.4.6 Chu cảnh đồng hành 432
8.4.7 Chu cảnh chỉ vấn đề 438
8.4.8 Chu cảnh chỉ vai diễn  440
8.4.9 Chu cảnh chi quan điểm 441
8.5 Kết luận 442
Chương 9 Kết luận 448
9.1 Tóm tắt  448
9.2 Nghiên cứu trong tương lai 455
Tài liệu tham khảo  457