| Ẩn Dụ Với Ý Nghĩa Hàm Ẩn Của Từ Tiếng Việt | |
| Tác giả: | TS. Mai Thị Kiều Phượng |
| Ký hiệu tác giả: |
MA-P |
| DDC: | 495.922.3 - Văn phạm tiếng Việt |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
| LỜI NÓI ĐẦU | 5 |
| PHẦN I CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NGỮ NGHĨA - Ý NGHĨA HÀM ẨN CỦA TỪ TIẾNG VIỆT TRONG VĂN CẢNH SỬ DỤNG NGÔN NGỮ VIẾT VÀ NGÔN NGỮ NÓI |
9 |
| Chương 1 DẪN LUẬN CÁC LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU NGỮ NGHĨA HỌC TIẾNG VIỆT |
11 |
| I. Vận dụng lí thuyết thuộc phạm về phạm trù triết học liên quan đến việc nghiên cứu ý nghĩa hàm ẩn tiếng Việt | 11 |
| II. Tóm lược - vận dụng các lí thuyết ngôn ngữ học liên quan đến việc nghiên cứu ý nghĩa hàm ẩn tiếng Việt | 23 |
| III. Các phương pháp nghiên cứu ngữ nghĩa tiếng Việt | 44 |
| Chương 2 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CƠ CHẾ NGỮ NGHĨA CỦA TỪ TIẾNG VIỆT |
50 |
| I. Từ là đơn vị cơ bản có tính tổng thể hữu cơ | 50 |
| II. Từ là đơn vị biến thể trong ngôn ngữ và lời nói: Bieén thể từ vựng - ngữ nghĩa của từ tiếng Việt | 51 |
| III. Từ tiếng Việt vừa có tính võ đoán, vừa có tính không võ đoán hay có lí do về nghĩa | 53 |
| IV. Nghĩa của từ ghép và ngữ cố định tiếng Việt có tính thành ngữ | 66 |
| Chương 3 Ý - Ý NGHĨA - SỰ BIẾN ĐỔI Ý NGHĨA BẰNG PHÉP ẨN DỤ - Ý NGHĨA HÀM ẨN CỦA TỪ TIẾNG VIỆT TRONG NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT |
67 |
| I. Khái niệm ý nghĩa của từ | 67 |
| II. Vấn đề cấu trúc nghĩa của từ | 75 |
| III.Sự biến đổi ý nghĩa của từ | 94 |
| IV. Vấn đề ý nghĩa - ý nghĩa hàm ẩn | 139 |
| PHẦN II KHÁI QUÁT MỘT SỐ CÁCH THỨC CHUNG ĐỂ BIẾN ĐỔI VÀ CHUYỂN HÓA Ý NGHĨA HÀM ẨN CỦA TỪ TIẾNG VIỆT TRONG TỪ VỰNG VÀ TRONG VĂN CẢNH |
153 |
| CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT CÁC NHÓM CÁCH THỨC CHUNG ĐỂ BIẾN ĐỔI VÀ CHUYỂN HÓA Ý NGHĨA HÀM ẨN CỦA TỪ TRONG TỪ VỰNG VÀ TRONG VĂN CẢNH |
155 |
| I. Khái quát vấn đề | 155 |
| II. Cách thức biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa trong từ vựng và trong văn cảnh | 157 |
| III. Phân loại các nhóm cách thức chung để biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa hàm ẩn của từ trong văn cảnh sử dụng ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói | 161 |
| Chương 2 NHÓM CÁCH THỨC BIẾN ĐỔI - CHUYỂN HÓA Ý NGHĨA HÀM ẨN CỦA TỪ THEO QUY LUẬT NHẬN THỨC TƯ DUY - NHẬN THỨC LOGIC VỀ SỰ VẬT KHÁCH QUAN TRONG TỪ VỰNG VÀ TRONG VĂN CẢNH |
164 |
| A. Cách thức biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa của từ dựa vào quy luật nhận thức tư duy trong từ vựng và trong văn cảnh | 164 |
| I. Khái niệm | 164 |
| II. Các nhóm cách thức biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa hàm ẩn theo quy luật nhận thức tư duy trong từ vựng và văn cảnh của từ tiếng Việt | 169 |
| B. Cách thức biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa của từ dựa vào quy luật nhận thức logic trong từ vựng và trong văn cảnh | 201 |
| I. Khái niệm | 201 |
| II. Các nhóm cách thức biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa hàm ẩn theo quy luật nhận thức logic trong từ vựng và văn cảnh của từ tiếng Việt | 203 |
| Chương 3 NHÓM CÁCH THỨC BIẾN ĐỔI - CHUYỂN HÓA Ý NGHĨA HÀM ẨN CỦA TỪ THEO QUY LUẬT NHẬN THỨC TRÊN QUAN HỆ KHÁI QUÁT - QUAN HỆ PHẠM TRÙ CỦA SỰ VẬT KHÁCH QUAN TRONG TỪ VỰNG VÀ TRONG VĂN CẢNH |
215 |
| I. Khái quát | 215 |
| II. Cách thức biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa hàm ẩn theo mối quan hệ khái quát của sự vật khách quan trong từ vựng và văn cảnh của từ tiếng Việt | 216 |
| III. Các cách thức biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa hàm ẩn của từ theo quan hệ các cặp phạm trù của sự vật khách quan trong từ vựng và văn cảnh | 227 |
| Chương 4 NHÓM CÁCH THỨC BIẾN ĐỔI- CHUYỂN HÓA Ý NGHĨA HÀM ẨN CỦA TỪ THEO QUAN SÁT BẰNG GIÁC QUAN Ở CÁC BÌNH DIỆN CỦA SỰ VẬT KHÁCH QUAN TRONG TỪ VỰNG VÀ TRONG NGỮ CẢNH |
232 |
| I. Khái quát | 232 |
| II. Nhóm cách thức biến đổi - chuyển hóa ý nghĩa hàm ẩn trong từ theo sự quan sát bằng giác quan ở các bình diện khác nhau của sự vật khách quan | 237 |
| Chương 5 NHÓM CÁCH THỨC BIẾN ĐỔI - CHUYỂN HÓA Ý NGHĨA HÀM ẨN CỦA TỪ DỰA THEO QUY LUẬT TÌNH CẢM VÀ THÓI QUEN SỬ DỤNG NGÔN NGỮ TRONG TỪ VỰNG VÀ TRONG VĂN CẢNH |
251 |
| I. Giới thiệu thành phần ý nghĩa biểu thái và biểu dụng trong từ nói chung | 251 |
| II. Khái quát thành phần ý nghĩa biểu thái và biểu dụng trong từ đồng nghĩa | 251 |
| III. Nhóm cách thức biến đổi và chuyển hóa thành phần ý nghĩa biểu thái và ý nghĩa biểu dụng trong từ tiếng Việt nói chung và từ đồng nghĩa nói riêng | 263 |
| Phần III ẨN DỤ TỪ VỰNG VÀ CƠ CHẾ TẠO NGHĨA - CHUYỂN NGHĨA HÀM ẨN TỪ VỰNG CỦA TỪ - NGỮ CỐ ĐỊNH TRONG TIẾNG VIỆT |
275 |
| Chương 1 CƠ CHẾ TẠO NGHĨA VÀ CHUYỂN NGHĨA HÀM ẨN TỪ VỰNG CỦA TỪ TIẾNG VIỆT |
277 |
| I. Khái quát vấn đề tạo từ mới và nghĩa mới bằng phương thức tạo nghĩa - chuyển nghĩa hàm ẩn từ vựng | 277 |
| II. Phương thức tạo nghĩa và chuyển nghĩa hàm ẩn từ vựng trong từ: ẩn dụ từ vựng | 284 |
| III. Phương thức tạo nghĩa và chuyển nghĩa hàm ẩn từ vựng trong từ: hoán dụ từ vựng | 305 |
| IV. Phương thức chuyển đổi mở rộng và thu hẹp ý nghĩa | 315 |
| V. Đặc điểm của những từ được tạo ra từ các phương thức trên đây | 316 |
| VI. Ý nghĩa hàm ẩn từ vựng của tiếng Việt dựa vào các loại quan hệ cơ bản trong ngôn ngữ | 318 |
| Chương 2 CƠ CHẾ TẠO NGHĨA VÀ CHUYỂN NGHĨA HÀM ẨN TỪ VỰNG CỦA NGỮ CỐ ĐỊNH - ĐƠN VỊ TỪ VỰNG TƯƠNG ĐƯƠNG TỪ TIẾNG VIỆT |
335 |
| I. Điểm qua một số vấn đề về ngữ cố định tiếng Việt | 336 |
| II. Lí do khẳng định ngữ cố định cũng có sự tạo nghĩa và chuyển nghĩa hàm ẩn từ vựng | 348 |
| III. Lí do khẳng định sự tạo nghĩa và chuyển nghĩa hàm ẩn trong ngữ cố định vvà làm ý nghĩa hàm ẩn từ vựng | 356 |
| IV. Cách thức biến đổi và chuyển hóa ý nghĩa hàm ẩn hay cơ chế ý nghĩa hàm ẩn của ngữ cố định tiếng Việt | 358 |
| Phần IV ẨN DỤ LỜI NÓI VÀ CƠ CHẾ CHUYỂN NGHĨA HÀM ẨN LỜI NÓI CỦA TỪ TIẾNG VIỆT TRONG VĂN CẢNH GIAO TIẾP HẰNG NGÀY |
423 |
| Chương 1 ĐẶC ĐIỂM CÁC BÌNH DIỆN CỦA TỪ TIẾNG VIỆT TRONG HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP THUỘC PHƯƠNG DIỆN LỜI NÓI |
425 |
| I. Vai trò của từ trong hoạt động giao tiếp | 426 |
| II. Sự hiện thực hóa các bình diện của từ trong hoạt động giao tiếp | 428 |
| III. Sự biến đổi và chuyển hóa của từ trong hoạt động giao tiếp | 447 |
| IV. Sự hình thành các từ mới trong hoạt động giao tiếp | 457 |
| Chương 2 Ý NGHĨA HÀM ẨN LỜI NÓI - CƠ CHẾ TẠO NGHĨA HÀM ẨN LỜI NÓI CỦA TỪ TRONG VĂN CẢNH GIAO TIẾP HẰNG NGÀY |
459 |
| I. Khái quát một số vấn đề có liên quan đến ý nghĩa hàm ẩn lời nói | 459 |
| II. Khái quát cơ chế tạo nghĩa hàm ẩn lời nói | 465 |
| III. Cơ chế tạo nghĩa hàm ẩn lời nói của từ trong văn cảnh giao tiếp hằng ngày | 471 |
| Phần V ẨN DỤ TU TỪ VÀ CƠ CHẾ CHUYỂN NGHĨA HÀM ẨN TU TỪ CỦA TIẾNG VIỆT TRONG VĂN CẢNH VĂN BẢN NGHỆ THUẬT |
561 |
| Chương 1 KHÁI QUÁT Ý NGHĨA HÀM ẨN TU TỪ CỦA TỪ TIẾNG VIỆT TRONG VĂN CẢNH VĂN BẢN NGHỆ THUẬT |
563 |
| I. Khái quát một số vấn đề có liên quan đến ý nghĩa hàm ẩn tu từ | 563 |
| II. Ý nghĩa hàm ẩn tu từ | 570 |
| Chương 2 CƠ CHẾ TẠO NGHĨA HÀM ẨN TU TỪ CỦA TỪ TIẾNG VIỆT TRONG VĂN CẢNH VĂN BẢN NGHỆ THUẬT |
608 |
| I. Khái quát cơ chế tạo nghĩa hàm ẩn tu từ | 608 |
| II. Cơ chế tạo nghĩa hàm ẩn tu từ | 631 |
| Tài liệu tham khảo | 773 |
