Lời giới thiệu |
7 |
Lời ngỏ |
9 |
Chương một: LỖI VỀ CẤU TRÚC CÂU |
11 |
I. LỖI VỀ THÀNH PHẦN CÂU |
11 |
1. Lỗi về Chủ đề và Khung đề ("chủ ngữ" và "trạng ngữ đặt đầu câu") |
11 |
a. Thay chủ đề bằng Khung để ("thay chủ ngữ bảng trạng ngữ đầu câu") |
|
b. Dùng chủ đề thay cho Khung đề ("câu không có chủ ngữ thích hợp”) |
|
c. Chủ đề bị xử lý như bộ phận của một câu đẳng kết |
|
d. Quan hệ đồng sở chỉ giữa Chủ đè và các tham tố của vị từ |
|
2. Lỗi về Khung đề ("trạng ngữ đầu câu"): Khung đề bị xử lý như một bộ phận đẳng kết |
24 |
3. Lỗi về phần Thuyết (vị ngữ" hay "câu chính của câu phức") |
27 |
a. Thiếu phần Thuyết ("câu phức thiêu câu chính”) |
|
b. Biên giới Đề - Thuyết không dược rõ |
|
II. LỖI VỀ CÁCH LIÊN KẾT CÁC TIỂU CÚ KẾ CẬN |
31 |
1. Câu chính và câu phụ |
31 |
a. Câu phụ "khiếm khuyết" |
|
b. Tiểu cú liên hệ |
|
c. Trùng ngữ cú pháp |
|
2. Câu và ngữ đẳng kết. Lỗi về cách dùng kể cả và trong đó có cả |
40 |
3. Câu nghi vấn làm bổ ngữ |
41 |
Chương hai: LỖI VỀ CẤU TRÚC NGỮ ĐOẠN |
45 |
I. Ngữ vị từ |
45 |
1. Khái quát về những lỗi thường gặp trong ngữ đoạn vị từ |
45 |
2. "Khởi ngữ" ("trạng ngữ tình thái đầu câu") bị xử lý như vị từ trung tâm của câu hay như Chủ đề |
45 |
a. Vị từ và trạng ngữ tình thái |
|
b. Trạng ngữ phương thức và công cụ |
|
c. Trạng ngữ chì mức độ và các trạng ngữ khác |
|
3. Bổ ngữ của vị từ |
49 |
a. Trật tự của các nhóm bổ ngữ gồm hai tham tố trở lên |
|
b. Vị trí của bổ ngữ và trạng ngữ chỉ thể (kết quả) |
|
c. Vị trí của bổ ngữ và trạng ngữ chỉ hướng |
|
d. Kết cấu gây khiến - kết quả |
|
e. Kết cấu cầu khiến |
|
f. Những trường hợp trùng ngữ bất khả dung trong ngữ vị từ |
|
II. Ngữ danh từ (danh ngữ) |
60 |
0. Danh từ dơn vị và danh từ khối. Danh ngữ có danh từ đơn vị làm trung tâm và danh ngữ có danh từ khối làm trung tâm |
60 |
1. Lỗi trong cách dùng "loại từ" |
60 |
2. Lỗi do dùng những định ngữ không thích hợp |
61 |
a. Định ngữ có ý nghĩa "duy nhất" |
|
b. Định ngữ chỉ thứ tự |
|
c. Định ngữ cực cấp |
|
d. Định ngữ trang trí |
|
e. Định ngữ có đầy |
|
f. Định ngữ tiểu cú |
|
3. Lỗi về trật tự của các định ngữ |
66 |
4. Trùng ngữ từ vựng trong danh ngữ |
69 |
5. Lỗi với chữ khác |
70 |
6. Lỗi về cách dùng quán từ |
72 |
7. Lỗi về cách dùng lượng từ |
73 |
Chương ba: Lỗi về cách dùng từ công cụ |
75 |
I. Liên từ đẳng kết |
75 |
II. Giới từ và liên từ phụ thuộc |
76 |
III. Phó từ và từ tình thái |
77 |
Chương bốn: Lỗi trong cách chấm câu |
78 |
I. Chấm hỏi (trong câu trần thuật) |
78 |
II. Chấm lửng và vân vân |
79 |
III. Chấm câu sau rằng và là |
80 |
IV. Ngoặc đơn, ngoặc kép, vạch dài, ngang nối |
80 |
Phụ lục 1: BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN CHỈNH LÝ 500 MẪU CÂU SAI NGỮ PHÁP TRÊN BÁO CHÍ |
82 |
Bài tập |
84 |
I. Lỗi về cấu trúc câu (196 câu, 1-196) |
84 |
1. Lỗi về thành phần câu |
84 |
a. Lỗi về Chủ đề và Khung đề (chủ ngữ và trạng ngữ đầu câu) |
84 |
b. Lỗi về Khung đề (trạng ngữ đầu câu) |
94 |
c. Lỗi về phần Thuyết (vị ngữ hay câu chính của câu phức) |
95 |
d. Câu thiếu thành phần (câu què) |
98 |
e. Câu "dây cà ra dây muống" |
103 |
2. Lỗi về cách liên kết các tiểu cú kế cận |
109 |
a. Câu chính và câu phụ |
109 |
b. Câu và ngữ đẳng kết |
111 |
c. Câu nghi vấn làm bổ ngữ |
111 |
II. Lỗi về cấu trúc ngữ đoạn (161 câu, 197-357) |
111 |
1. Ngữ vị từ |
111 |
a. "Khởi ngữ” ("trạng ngữ tình thái đẩu câu") bị xử lý như vị từ trung tâm của câu hay như chủ đề |
112 |
b. Trạng ngữ chỉ mức độ |
112 |
b. Bổ ngữ của vị từ |
121 |
2. Ngữ danh từ (danh ngữ) |
121 |
a. Lỗi do dùng những định ngữ không thích hợp (thiếu danh từ đơn vị...) |
121 |
b. Lỗi về trật tự của các định ngữ |
127 |
c. Trùng ngữ từ vựng trong danh ngữ |
127 |
d. Lỗi với chữ khác |
128 |
e. Lỗi về cách dùng quán từ |
128 |
f. Lỗi về cách dùng lượng từ |
129 |
g. Thiếu giới từ và dùng sai giới từ trong danh ngữ |
129 |
3. Trạng ngữ thiếu giới từ và dùng sai giới từ trong trạng ngữ |
131 |
III. Lỗi về các dùng từ công cụ |
133 |
IV. Lỗi trong cách chấm câu |
144 |
ĐÁP ÁN |
153 |
1. Lỗi về cấu trúc câu |
153 |
2. Lỗi về cấu trúc ngữ đoạn |
197 |
3. Lỗi về cách dùng từ công cụ |
227 |
4. Lỗi trong cách chấm câu |
243 |
Phụ lục 2: BÀI TẬP CHỈNH LÝ CÁC MẪU CÂU SAI NGỮ PHÁP CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN VÀ BÁO CHÍ |
254 |
Ghi chú về nhóm bài tập sử lỗi ngữ pháp |
254 |
Danh sách các kiểu câu sai |
255 |
I. Nhóm bài tập sửa câu sai |
258 |
II. Nhóm bài tập về dấu câu |
267 |
III. Nhóm bài tập sửa câu sai do sử dụng những từ thường gây lầm lẫn |
272 |