Lời nói đầu |
7 |
DẪN NHẬP |
11 |
PHÂN THỨ NHẤT |
|
Chương I : Nguồn gốc khoa cử Việt Nam |
13 |
Chương II : Sơ lược về Khoa cử Việt Nam |
25 |
Chương III : Hệ thống giáo dục thời xưa |
49 |
1. Trường học có từ bao giờ |
49 |
2. Quan niệm của người xưa về việc học, |
51 |
3. Trường học ngày xưa |
53 |
a) Hệ thống trường công |
54 |
b) Hệ thống trường tư |
56 |
e) Cách tổ chức một trường tư ngày xưa |
58 |
Chương IV : Sách giáo khoa và chương trình thi |
67 |
1. Sách giáo khoa |
67 |
2. Chương trình thi |
77 |
a) Kinh nghĩa |
78 |
b) Văn sách |
79 |
c) Thi phú, |
81 |
d) Chiếu, Chế, Biểu |
83 |
Chương V : Ứng thí |
97 |
1. Khảo khóa, |
97 |
2. Tỉnh hạch, |
98 |
3. Quyển, |
99 |
4. Dụng cụ đi thi |
100 |
5. Trường qui, |
101 |
a) Chữ viết, |
101 |
b) Kiêng húy, |
103 |
c) Khiếm đài |
107 |
d) Khiếm trang |
108 |
6. Thời kì nhập trường |
112 |
a) Lịch sử trường thị, |
112 |
b) Cách sắp xếp trường thị, |
115 |
c) Quan trường, |
119 |
d) Tiến trường và xướng danh |
122 |
g) Vinh qui |
133 |
PHẦN THỨ HAI |
|
Chương VI : Giáo dục Việt Nam hiện đại |
137 |
1. Phong trào Duy tân với việc cải cách giáo dục đương thời |
137 |
2. Bối cảnh lịch sử |
149 |
3. Các cấp học |
150 |
a) Ấu học, |
151 |
b) Tiểu học, |
151 |
c) Trung học |
155 |
4. Chương trình Trung học Việt Nam từ năm 1945 |
167 |
a) Chương trình Hoàng Xuân Hãn |
178 |
b) Chương trình Phan Huy Quát |
179 |
c) Chương trình Nguyễn Dương Đôn |
180 |
5. Danh xưng các lớp, các ban |
182 |
a) Chương trình 1945 và chương trình sửa đổi 1946 |
183 |
b) Chương trình 1949 |
185 |
c) Chương trình 1953 - (1955) và 1958 |
185 |
d) Chương trình "cập nhật hóa” |
186 |
đ) Chương trình "Phổ thông 9 năm" trong vùng kháng chiến |
186 |
g) Chương trình Phổ thông 10 năm ở miền Bắc |
186 |
6. Thi |
199 |
a) Sơ học |
199 |
b) Tiểu học |
199 |
c) Trung học |
199 |
d) Các kì thí Trung học từ 1945-1974 |
201 |
Việc chia cấp, chia ban các chương trình trung học từ 1945 - 1970 |
206bis |
7. Các chương trình trung học có ảnh hưởng đến chương trình trung học VN |
207a |
a) Chương trình Trung học Pháp |
207a |
b) Chương trình Trung học Mỹ |
212 |
Chương VII : Các Đại học Việt Nam |
225 |
I- - KHÁI QUÁT VỀ CÁC ĐẠI HỌC HÀ NỘI, SÀI GÒN |
225 |
II. - SƠ LƯỢC VỆ VIỆN ĐẠI HỌC SÀI GÒN |
230 |
1. Đại học Sư phạm |
230 |
2. Trung tâm Quốc gia Nông nghiệp |
233 |
3. học viện Quốc gia Hành chánh |
234 |
4. Đại học Y khoa |
236 |
5. Đại học Dược khoa |
239 |
6. Đại học Nha khoa |
240 |
7. Đại học Kiến trúc |
241 |
8. Trung tâm Quốc gia Kĩ thuật Phú Thọ |
242 |
9. Cao đẳng Sư phạm Kĩ thuật |
243 |
10. Hải học viện Nha Trang |
244 |
11. Đại học Văn khoa |
245 |
12. Đại học Luật khoa |
251 |
13. Đại học Khoa học |
253 |
III. VIÊN ĐẠI HỌC HUẾ |
255 |
IV. VIỆN ĐẠI HỌC CẦN THƠ |
256 |
V. CÁC VĂN BẰNG ĐẠI HỌC PHÁP – VIỆT |
258 |
Chương VIII: CÁC SỬ KIỆN GIÁO DỤC VIỆT NAM (1862 – 1845) |
265 |
PHỤ LỤC |
311 |
- Ý kiến GS. Hoàng Xuân Hãn |
313 |
- Ý kiến GS. Phạm Đình Ái |
320 |
- Ý kiến GS. Nguyễn Dương Đôn |
322 |
- Ý kiến BS. Phan Huy Quát |
328 |
- Chương trình trung học Việt Nam năm 1945 |
330 |
THƯ MỤC |
|