Bảng từ ngữ chuyên môn |
|
|
|
8 |
Bảng ký hiệu Thánh Kinh |
|
|
|
9 |
Bảng chữ viết tắt |
|
|
|
12 |
I. TIN MỪNG: MỘT QUYỂN SÁCH KHÓ ĐỌC |
|
|
|
13 |
1. Ít am hiểu Tin Mừng |
|
|
|
14 |
2. Những thiên kiến vô thức |
|
|
|
14 |
GIẢI ĐÁP MỘT SỐ VẤN NẠN CƠ BẢN |
|
|
|
16 |
1. Đức Giê-su là một nhân vật lịch sử |
|
|
|
16 |
2. Những thủ bản cổ nhất của các tin mừng xuất vào thế kỷ thứ 4 |
|
|
|
16 |
3. Đức Giê-su và Đức Phật Thich Ca |
|
|
|
17 |
4. Đức Giê-su và văn hóa Ai-cập |
|
|
|
18 |
5. Ki-tô giáo và tôn giáo thờ thần Mít-ra |
|
|
|
18 |
6. Những thủ bản ở Biển chết |
|
|
|
19 |
II. TIN MỪNG KHÔNG PHẢI LÀ… |
|
|
|
20 |
1. Tin Mừng không phải là một sưu tập |
|
|
|
20 |
2. Tin Mừng không phải là tiểu sử Đức Giê-su |
|
|
|
21 |
3. Tin Mừng không phải là cuốn sách từ trời rơi xuống |
|
|
|
22 |
4. Tin Mừng không phải là cuốn sách biệt lập |
|
|
|
23 |
III. TIN MỪNG ĐỨC GIÊ-SU KI-TÔ |
|
|
|
26 |
1. Từ ngữ "Tin Mừng" |
|
|
|
26 |
2. "Tin Mừng của Thiên Chúa", "Tin Mừng của Đức Giê-su Ki-tô" |
|
|
|
27 |
3. Giáo hội và Tin Mừng |
|
|
|
28 |
4. Nội dung của Tin Mừng |
|
|
|
28 |
5. Một văn thể đặc biệt |
|
|
|
31 |
6. Phải tìm kiếm gì trong Tin Mừng? |
|
|
|
32 |
IV. TIN MỪNG, LỜI THIÊN CHÚA |
|
|
|
34 |
1. Mạc khải của Thiên Chúa |
|
|
|
34 |
2. Sự linh hứng |
|
|
|
36 |
3. Chân lý Thánh Kinh |
|
|
|
37 |
4. Những sách nào được linh hứng? |
|
|
|
39 |
5. Các tin mừng thuộc loại ngoại thư |
|
|
|
40 |
6. Chính nguyên bản mới là văn bản được linh ứng |
|
|
|
41 |
7. Các tác giả Tin mừng có đáng tin không? |
|
|
|
44 |
8. Chân lý và sự xác thực |
|
|
|
46 |
9. Mầu nhiệm, nhưng không bí truyền |
|
|
|
48 |
V. MỘT TIN MỪNG, BỐN QUYỂN SÁCH |
|
|
|
49 |
VI. TIN MỪNG ĐỨC GIÊ-SU KI-TÔ THEO THÁNH MÁT-THÊU |
|
|
|
53 |
1. Tin mừng thứ nhất |
|
|
|
53 |
2. Một tin mừng được biên soạn công phu |
|
|
|
53 |
3. Mối bận tâm về huấn giáo |
|
|
|
55 |
4. Tin mừng về Giáo hội |
|
|
|
57 |
5. Tin mừng viết cho người Pa-let-ti-na |
|
|
|
58 |
6. Mát-thêu chống lại Do-thái |
|
|
|
60 |
VII. TIN MỪNG ĐỨC GIÊ-SU KI-TÔ THEO THÁNH MÁC-CÔ |
|
|
|
62 |
1. Một tin mừng từ đâu đã không được đánh giá đúng mức |
|
|
|
62 |
2. Một tin mừng thời trang |
|
|
|
62 |
3. Mác-cô, văn sĩ vụng về |
|
|
|
63 |
4. Nhà kể chuyện sống động |
|
|
|
64 |
5. Mác-cô là ai? |
|
|
|
65 |
6. Mác-cô người thông ngôn của Phê-rô |
|
|
|
68 |
7. Thần học Mác-cô |
|
|
|
68 |
VIII. TIN MỪNG ĐỨC GIÊ-SU KI-TÔ THEO THÁNH LU-CA |
|
|
|
72 |
1. Chương trình của Lu-ca |
|
|
|
72 |
2. Một sử gia có lương tâm |
|
|
|
73 |
3. Bố cục thuật trình |
|
|
|
73 |
4. Môn đồ của Phao-lô |
|
|
|
75 |
5. Tác gải viết cho dân ngoại |
|
|
|
77 |
6. Sử gia viết về ơn cứu độ |
|
|
|
78 |
7. Tác giả viết về lòng thương xót |
|
|
|
78 |
8. Tâm tình tạ ơn, niềm vui và Chúa Thánh Thần |
|
|
|
79 |
9. Cầu nguyện |
|
|
|
80 |
10. Các phụ nữ |
|
|
|
81 |
11. Người giàu và người nghèo |
|
|
|
82 |
12. Từ bỏ hoàn toàn |
|
|
|
82 |
IX. CÁC TIN MỪNG NHẤT LÃM |
|
|
|
85 |
1. Ba tác giả cá biệt |
|
|
|
85 |
2. Ba tác giả song song |
|
|
|
86 |
3. Vấn đề nhất lãm |
|
|
|
87 |
4. Cái nhìn bao quát |
|
|
|
89 |
5. Lu-ca độc lập |
|
|
|
89 |
X. TIN MỪNG ĐỨC GIÊ-SU KI-TÔ THEO THÁNH GIO-AN |
|
|
|
91 |
1. Một thế giới khác |
|
|
|
91 |
2. Tác giả Tin mừng thứ tư |
|
|
|
93 |
3. Chống lại Go-an |
|
|
|
97 |
4. Một nhân chứng chính xác và tả thực |
|
|
|
99 |
5. Có lộn xộn trong tin mừng này? |
|
|
|
101 |
6. Ngữ vựng của thánh Gio-an |
|
|
|
104 |
7. Những điểm đồng qui với các tin mừng Nhất lãm |
|
|
|
110 |
XI. CÁC KIỂU NÓI |
|
|
|
113 |
A. NHỮNG ĐẶC NGỮ SE-MI-NA |
|
|
|
113 |
B. NHỮNG KIỂU NÓI KHÔNG QUAN TRỌNG |
|
|
|
114 |
C. NHỮNG ĐẶC NGỮ SÊ-MI-NA CÓ TÍNH MẶC KHẢI |
|
|
|
115 |
1. Gọi tên Thiên Chúa |
|
|
|
115 |
2. Công việc của Thiên Chúa |
|
|
|
117 |
D. NHỮNG CHỖ KHÔNG CHÍNH XÁC |
|
|
|
119 |
1. Tiền định và chúc dữ |
|
|
|
119 |
2. "Thiểu số được chọn" |
|
|
|
120 |
3. Nhiều |
|
|
|
122 |
Đ. QUAN NIỆM CỦA THÁNH KINH VÀ TIN MỪNG VỀ CON NGƯỜI |
|
|
|
124 |
1. Thân xác |
|
|
|
124 |
2. Xác thịt |
|
|
|
125 |
3. Thịt và máu |
|
|
|
125 |
4. Tinh thần |
|
|
|
126 |
5. Linh hồn |
|
|
|
127 |
6. Trái tim (lòng) |
|
|
|
128 |
XII. CÁC LỜI TỰA |
|
|
|
130 |
A. "LỜI TỰA" TIN MỪNG THỨ TƯ (1,1-18) |
|
|
|
131 |
B. CÁC TIN MỪNG VỀ THỜI THƠ ẤU |
|
|
|
136 |
1. Khác biệt và bổ túc |
|
|
|
141 |
2. Ma-ri-a tọn đời đồng trinh |
|
|
|
144 |
3. Vấn nạn |
|
|
|
145 |
4. Tin mừng về thời thơ ấu bao hàm những viễn tượng sẽ gặp trong các phần sau của Tin mừng |
|
|
|
147 |
C. ĐỨC GIÊ-SU CHỊU CÁM DỖ TRONG HOANG ĐỊA |
|
|
|
148 |
XIII. CÁC THUẬT TRÌNH |
|
|
|
154 |
A. NHỮNG THUẬT TRÌNH VỀ CUỘC KHỔ NẠN |
|
|
|
158 |
NHỮNG KHÓ KHĂN LINH TINH |
|
|
|
164 |
1. Bữa tiệc ly và lễ Vượt Qua |
|
|
|
164 |
2. Thánh Gio-ann và phép Thánh Thể |
|
|
|
166 |
3. Thánh Gio-an và vườn Ghét-xê-ma-ni |
|
|
|
167 |
4. Thánh Gio-an và phiên tòa trước công nghị |
|
|
|
168 |
5. Thời biểu cuộc Khổ Nạn |
|
|
|
168 |
6. Si-môn người Xi-rê-nê |
|
|
|
169 |
7. Kẻ "trộm lành" |
|
|
|
169 |
8. "Hỡi bà, này là con bà" |
|
|
|
170 |
9. "Lạy Thieenn Chúa tôi, lạy Thiên Chúa của tôi, sao Ngài bỏ tôi" |
|
|
|
170 |
10. Những điềm lạ đi đôi với cái chết của Đức Giê-su |
|
|
|
172 |
C. ĐẤNG PHỤC SINH VÀ NHỮNG LẦN HIỆN RA |
|
|
|
173 |
D. LÊN TRỜI |
|
|
|
176 |
XIV. CÁC PHÉP LẠ |
|
|
|
179 |
1. Thái độ nghi kỵ đối với các phép lạ |
|
|
|
179 |
2. Nền tảng thần linh của Tin mừng |
|
|
|
179 |
A. NGỮ VỰNG VỀ PHÉP LẠ TRONG TIN MỪNG |
|
|
|
180 |
1. Phép lạ và điềm thiêng |
|
|
|
181 |
2. Dấu lạ |
|
|
|
181 |
3. Những dấu lạ được thực hiện trên thiên nhiên |
|
|
|
182 |
4. Những "dấu lạ" không phải là phép lạ |
|
|
|
184 |
5. "Công việc" |
|
|
|
186 |
6. Quyền năng |
|
|
|
188 |
B. CÁC THUẬT TRÌNH VỀ PHÉP LẠ |
|
|
|
190 |
1. Các đoạn tổng lược |
|
|
|
190 |
2. Các phép lạ trong Tin mừng thứ tư |
|
|
|
190 |
3. Các phép lạ trong các tin mừng Nhất Lãm |
|
|
|
192 |
4. Những điều kiện của phép lạ |
|
|
|
194 |
5. Đức Giê-su làm phép lạ như thế nào? |
|
|
|
195 |
6. Những hậu quả của phép lạ |
|
|
|
196 |
7. Một thành công đáng nghi ngờ |
|
|
|
198 |
8. Bí mật Đấng Mê-si-a |
|
|
|
199 |
C. SỰ SỐNG LẠI, CHÌA KHÓA GIẢI ĐÁP CÁC PHÉP LẠ |
|
|
|
201 |
XV. CÁC DIỄN TỪ VÀ LỜI TUYÊN PHÁN |
|
|
|
204 |
1. Tôn sư, Ngôn sứ, Khôn ngoan |
|
|
|
204 |
2. Một diễn giả tài tình |
|
|
|
206 |
A. CÁC DIỄN TỪ TRONG TIN MỪNG MÁC-CÔ |
|
|
|
207 |
B. CÁC DIỄN TỪ TRONG TIN MỪNG LU-CA |
|
|
|
209 |
C. CÁC DIỄN TỪU TRONG TIN MỪNG MÁT-THÊU |
|
|
|
211 |
D. CÁC DIỄN TỪ TRONG TIN MỪNG GIO-AN |
|
|
|
212 |
Đ. CÁC LỜI NÓI CỦA ĐỨC GIÊ-SU |
|
|
|
215 |
XVI. CÁC THÍ DỤ |
|
|
|
224 |
1. Các thí dụ bị ngộ nhận |
|
|
|
224 |
2. Từ ngữ thí dụ |
|
|
|
226 |
3. Trong Cựu ước |
|
|
|
226 |
A. NHỮNG HÀNH VI TƯỢNG TRƯNG CỦA ĐỨC GIÊ-SU |
|
|
|
228 |
B. CÁC THÍ DỤ TRONG TIN MỪNG THỨ TƯ |
|
|
|
232 |
C. CÁC THÍ DỤ TRONG TIN MỪNG NHẤT LÃM |
|
|
|
235 |
D. TÍNH CÁCH XÁC THỰC CỦA CÁC THÍ DỤ |
|
|
|
238 |
1. Diễn từ "bằng thí dụ" của Mát-thêu |
|
|
|
238 |
2. Nước Trời |
|
|
|
239 |
3. Mục đích của các thí dụ |
|
|
|
241 |
4. Các mầu nhiệm Nước Trời |
|
|
|
144 |
5. Yếu tố cấu thành một thí dụ |
|
|
|
245 |
XVII. TÊN VÀ CÁC TƯỚC HIỆU CỦA ĐỨC GIÊ-SU |
|
|
|
249 |
1. Giê-su |
|
|
|
249 |
2. Dấng Cứu Thế |
|
|
|
250 |
3. Em-ma-nu-en |
|
|
|
251 |
4. Giê-su Na-da-rét |
|
|
|
251 |
5. Ki-tô và Mê-si-a |
|
|
|
252 |
6. Con Thiên Chúa |
|
|
|
257 |
7. Con Loài người |
|
|
|
261 |
8. Chúa |
|
|
|
263 |
9. Thầy |
|
|
|
265 |
10. Ngôn sứ |
|
|
|
266 |
11. Vua |
|
|
|
268 |
12. Tôi Tớ Thiên Chúa |
|
|
|
269 |
13. "Ta là Đấng hằng hữu" |
|
|
|
273 |
XVIII. ĐỌC TIN MỪNG |
|
|
|
276 |
1. Tin tưởng vào Tin mừng |
|
|
|
276 |
2. Nhận diện để đọc |
|
|
|
279 |
3. Tin Mừng và Thánh Thể |
|
|
|
280 |